Đồ Án Hoàn thiện cơ chế quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Na

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN

    Đề tài luận án: Hoàn thiện cơ chế quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam.
    Chuyên ngành: Kinh tế tài chính ngân hàng
    Thực hiện: 08/2012
    Mã số: 63.31.12.01
    Nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Thúy
    Người hướng dẫn: 1. PGS.TS Đỗ Tất Ngọc 2. TS. Hoàng Việt Trung

    Những đóng góp mới về mặt học thuật, lý luận

    Từ lý luận vai trò quản lý Nhà nước của Ngân hàng Trung ương đối với hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, luận án tập trung làm rõ cơ sở lý luận về cơ chế quản lý và sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương nhằm phục vụ cho việc khắc phục những khiếm khuyết của cơ chế quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán trong kinh tế thị trường ở Việt Nam, cụ thể:
    Một là: Cơ chế quản lý hoạt động thanh toán ngày nay là quản lý một nghiệp vụ kinh doanh trong hoạt động ngân hàng hiện đại thay vì cơ chế quản lý mang tính chất mệnh lệnh hành chính trước đây.
    Hai là: Cơ chế quản lý hoạt động thanh toán thay đổi, phát triển trong môi trường cạnh tranh trong nước và quốc tế không thể chỉ thay đổi bằng số cộng, tăng thêm số món thanh toán mà phải thay đổi về chất (giảm chi phí dịch vụ thanh toán; tăng chất lượng dịch vụ thanh toán; đơn giản hóa các thủ tục giao dịch thanh toán; rút ngắn thời gian giao dịch và tăng tiện ích trong giao dịch thanh toán).
    Ba là: Sự tiếp cận, tiếp thu những kinh nghiệm quốc tế cho bài học đổi mới cơ chế quản lý hoạt động thanh toán ở Việt Nam. Luận án đưa ra phân tích một mô hình quản lý và nội dung quản lý hoạt động thanh toán trong đó thực hiện việc chuyển đổi theo mô hình quản lý mới.
    Bốn là: Phát triển công nghệ tin học là động lực quan trọng cho nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán. Luận án phân tích một số khái niệm góp phần nâng cao sự chuẩn hóa nhận thức trong hoạt động thanh toán ở Việt Nam.
    Những đề xuất mới rút ra từ kết quả nghiên cứu
    Trong bối cảnh nền Kinh tế Việt Nam đã và đang hội nhập quốc tế, việc giao lưu hàng hóa và quan hệ thanh toán đòi hỏi Nhà nước cần sớm ban hành Luật Thanh toán do chỉ có Luật Thanh toán mới điều chỉnh được hoạt động thanh toán đa dạng, đa sở hữu, trong khi sự quản lý của riêng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là không còn phù hợp.
    Quá trình hội nhập quốc tế cũng như sự phát triển của hoạt động thanh toán trong nước đòi hỏi sớm thành lập Hiệp hội Thanh toán. Từ đó, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phân cấp dần về quản lý, kỹ thuật, tổ chức và vận hành thanh toán cho Hiệp hội. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chỉ quản lý vĩ mô về hoạch định chính sách và quyết định các phương tiện thanh toán và là người tư vấn cho Ngân hàng thương mại, Hiệp hội Ngân hàng.
    Để phát huy tác dụng của việc thanh toán không dùng tiền mặt hướng tới tăng cường minh bạch tài chính, chống tham nhũng, chống rửa tiền, rất cần có sự lãnh đạo, chỉ đạo và điều hành kiên quyết của Chính phủ, của các Bộ ngành liên quan về thực hiện giải pháp không dùng tiền mặt nhất là trong chi công, chi xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước.
    Sự thay đổi quan điểm, nhận thức về hoạt động thanh toán là nghiệp vụ kinh doanh trong ngân hàng có ảnh hưởng lớn đến tự đổi mới quản lý điều hành và nâng cao năng lực quản trị kinh doanh.
    MC LC
    Trang
    Li cam ñoan
    Mc lc
    Danh mc ch viêt tat
    Danh mc các bng
    Danh mc sơ ñô, bieu ñô
    M ðÂU 1
    CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUAN VÊ CƠ CHÊ QUN LÝ HOT
    ðONG THANH TOÁN QUA CÁC TO CHC CUNG NG DCH V
    THANH TOÁN TRONG NÊN KINH TÊ
    9
    1.1 Khái niem vê thanh toán và vai trò ca nó 9
    1.1.1 Khái niem vê thanh toán 9
    1.1.2 Vai trò chc năng ca hot ñong thanh toán trong nên kinh tê 15
    1.1.3 Chc năng ca hot ñong thanh toán 16
    1.2 Qun lý hot ñong thanh toán 18
    1.2.1. Khái niem vê qu
    n lý 18
    1.2.2. Khái niem vê qu
    n lý hot ñong thanh toán
    1.2.3 Khái niem vê cơ chê qu
    n lý hot ñong thanh toán
    21
    22
    1.3 Noi dung qun lý hot ñong thanh toán 26
    1.4. Nhng yêu tô tác ñong ñên cơ chê qun lý hot ñong thanh toán 32
    1.4.1. Môi trư
    ng kinh tê xã hoi 32
    1.4.2. Môi trư
    ng pháp luat 33
    1.4.3. Tiên bo khoa hc công nghe và ng dng vào hot ñong ngân hàng
    thương mi
    33
    1.4.4. He thông các phương tien thanh toán trong cung ng dch v thanh toán 34
    1.4.5. Mô hình to chc thanh toán 35
    1.4.6. Năng lc qu
    n tr ñiêu hành và nguôn nhân lc hot ñong thanh toán
    ca he thông ngân hàng
    37
    1.5 Kinh nghiem ca thê gi i vê to ch"c thanh toán và qun lý hot
    ñong thanh toán - bài h#c rút ra ñôi v i Viet Nam
    38
    1.5.1 Mot sô ñiem noi bat vê hot ñong thanh toán  mot sô quôc gia 38
    1.5.2. Nhan xét và bài hc kinh nghiem 54
    Tóm tat chương 1 57
    CHƯƠNG 2: TH$C TRNG CƠ CHÊ VÀ TO CHC QUN LÝ
    HOT ðONG THANH TOÁN QUA CÁC TO CHC CUNG NG
    DCH V THANH TOÁN TI VIET NAM
    58
    2.1. Tong quan vê hot ñong thanh toán ca các to ch"c cung "ng d&ch
    v thanh toán
    58
    2.1.1. He thông Ngân hàng Viet Nam 58
    2.1.2. S phát trien ca các to chc cung ng dch v thanh toán và to chc
    hot ñong thanh toán
    69
    2.2. Kêt qu hot ñong ca các he thông thanh toán nhng năm qua 90
    2.2.1. He thông thanh toán bù tr ñien t (TTBTðT) 91
    2.2.2. He thông chuyen tiên ñien t (CTðT) 92
    2.2.3. He thông thanh toán ñien t liên ngân hàng (TTðTLNH) 93
    2.2.4. Thanh toán song phương gi$a các TCCƯDVTT 97
    2.3. Tong h(p kêt qu hot ñong thanh toán trong nên kinh tê 99
    2.4. Th)c trng qun lý hot ñong thanh toán qua các to ch"c cung "ng
    d&ch v thanh toán thi gian qua
    103
    2.4.1. Xây dng, ban hành luat và các văn b
    n quy phm pháp luat 104
    2.4.2. Hư&ng dan và to chc thc hien 107
    2.4.2.1. Phát trien thanh toán không dùng tiên mat trong khu vc công 110
    2.4.2.2. Thanh toán không dùng tiên mat trong khu vc doanh nghiep 114
    2.4.2.3. Phát trien thanh toán không dùng tiên mat trong khu vc dân cư 115
    2.4.3. Câp phép và kiem tra giám sát thc hien 126
    2.4.4. To chc bo máy qu
    n lý hot ñong thanh toán ca Ngân hàng Nhà nư&c
    2.4.5 Nh$ng ñoi m&i trong hot ñong ca ngân hàng thương mi ñe to ñiêu
    kien cho thanh toán phát trien
    2.4.6 ðưa hot ñong qu
    n lý thanh toán không dùng tiên mat vào thc tê
    hot ñong kinh tê xã hoi và cuoc sông
    128
    139
    142
    2.5. ðánh giá chung cơ chê và to ch"c qun lý hot ñong thanh toán
    qua các to ch"c cung "ng d&ch v thanh toán * Viet Nam t+ năm 2006
    ñên năm 2010
    143
    2.5.1. Nh$ng thành tu ñt ñư,c 143
    2.5.2. Nh$ng hn chê, tôn ti và nguyên nhân 145
    Tóm tat chương 2 150
    CHƯƠNG 3: GII PHÁP VÀ KIÊN NGH NHAM HOÀN THIEN CƠ
    CHÊ VÀ TO CHC QUN LÝ HOT ðONG THANH TOÁN QUA
    CÁC TO CHC CUNG NG DCH V THANH TOÁN VIET NAM
    152
    3.1. Mc tiêu và ñ&nh hư ng phát trien thanh toán không dùng tiên mat
    ti Viet Nam ñên năm 2020
    152
    3.1.1. Mc tiêu tong the 152
    3.1.2. Mot sô ch- tiêu vê hot ñong thanh toán ñên năm 2015 152
    3.1.3. ðnh hư&ng phát trien thanh toán không dùng tiên mat ti Viet Nam
    ñên năm 2020
    153
    3.1.4. Nh$ng quan ñiem hoàn thien công tác to chc và qu
    n lý dch v
    thanh toán
    155
    3.2. Mot sô gii pháp nham hoàn thien cơ chê và to ch"c qun lý hot
    ñong thanh toán qua các to ch"c cung "ng d&ch v thanh toán * Viet Nam
    158
    3.2.1. Phát trien công nghe thông tin hien ñi, ñông bo và h,p lý (gi
    i pháp
    tong h,p)
    158
    3.2.2. Nh$ng gi
    i pháp vê cơ chê to chc qu
    n lý hot ñong thanh toán 164
    3.2.3. Nh$ng gi
    i pháp vê to chc hot ñong thanh toán qua các to chc
    cung ng dch v thanh toán
    176
    3.2.4. Nh$ng gi
    i pháp chung 188
    3.3. Mot sô kiên ngh& ñê xuât 193
    3.3.1. NHNN, Bo Thông tin và truyên thông, báo chí ñay mnh công tác
    tuyên truyên pho biên kiên thc vê TTKDTM
    193
    3.3.2. Kiên ngh v&i NHNN 193
    3.3.3. Kiên ngh v&i Chính ph 194
    Tóm tat chương 3 195
    KÊT LUAN 196
    TÀI LIEU THAM KHO
    PH LC
    DANH MC CH VIÊT TAT
    ATM : Máy rút tiên t ñong
    APACS : Hiep hoi các dch v thanh toán và bù tr
    BTA : Hiep ñnh thương m i Viet - My
    CHXHCNVN : Cong hòa xã hoi ch
    nghĩa Viet Nam
    CNTT : Công nghe thông tin
    CSTT : Chính sách tiên te
    ðBSCL : ðông bang Sông Cu long
    ðVCNT : ðơn v châp nhan th
    DVTT : Dch v thanh toán
    FTA : Hiep ñnh khung vê thương m i
    HðKT : Hp ñông kinh tê
    HSBC : Ngân hàng Hông Kông và Thưng Hi
    HTTT : Hình thc thanh toán
    KBNN : Kho b c Nhà nưc
    MB : Ngân hàng quân ñoi
    MICS : Dch v tiên mat ña thích hp
    NHðD : Ngân hàng ðông Dương
    NHNN : Ngân hàng Nhà nưc
    NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghiep và Phát trien nông thôn
    NHQG : Ngân hàng quôc gia
    NHTM : Ngân hàng Thương m i
    NSNN : Ngân sách Nhà nưc
    NHTM NN : Ngân hàng thương m i Nhà nưc
    NHTMCP : Ngân hàng thương m i co phân
    NHTW : Ngân hàng Trung ương
    NOSTRO : Tài khon c
    a ngân hàng A m t i ngân hàng B
    nham phc v cho các ho t ñong nghiep v c
    a
    ngân hàng A, theo cách g!i c
    a ngân hàng A.
    SGD : S giao dch
    SWIFT : Hiep hoi vien thông tài chính liên ngân hàng toàn
    thê gii
    TCTD : To chc tín dng
    TCCƯDVTT To chc cung ng dch v thanh toán
    TK : Tài khon
    TP : Thành phô
    TKTG : Tài khon tiên gi
    TMðT : Thương m i ñien t
    TPTTT : Tong phương tien thanh toán
    TTBT : Thanh toán bù tr
    TTBTðT : Thanh toán bù tr ñien t
    TTðTLNH : Thanh toán ñien t liên ngân hàng
    TTBTðTLNH : Thanh toán bù tr ñien t liên ngân hàng
    TTBTQG : Thanh toán bù tr quôc gia
    TTCK : Thanh toán chuyen khon
    TTKDTM : Thanh toán không dùng tiên mat
    TTLNH : Thanh toán liên ngân hàng
    TTTT : Trung tâm thanh toán
    TTV : Thanh toán viên
    UNC : $y nhiem chi
    UNT : $y nhiem thu
    UK : Vương Quôc Anh
    VAT : Thuê giá tr gia tăng
    VNð : : Viet Nam ñông
    VOSTRO : Tài khon do ngân hàng B m cho ngân hàng A
    theo ñê ngh c
    a ngân hàng A, nham phc v cho
    các ho t ñong nghiep v c
    a ngân hàng A, nhưng
    theo cách g!i c
    a ngân hàng B.
    WB : Ngân hàng thê gii
    WTO : To chc thương m i thê gii
    DANH MC CÁC BNG
    Trang
    Bng 1.1 Cơ câu khách hàng theo nhóm ca HSBC 51
    Bng 1.2 Cơ câu thu nhap ngoài lãi tín dng ca 13 NHTM Thái Lan
    (tính ñên 9/2005)
    53
    Bng 2.1 Sô lieu giao d ch TTðTLNH qua các năm 2005 - 2010 94
    Bng 2.2 Tong hp giao d ch thanh toán qua hai he thông CTðT và
    TTðTLNH
    95
    Bng 2.3 Tong hp giao d ch thanh toán chuyen tiên gia các ñơn v
    NHNN qua CTðT và TTðTLNH
    96
    Bng 2.4 Bình quân giao d ch thanh toán song phương VNð qua mot
    sô TCCƯDVTT ñóng vai trò trung tâm/ñâu môi thanh toán
    trong năm 2010
    97
    Bng 2.5 Tong hp t trng thanh toán kinh doanh thương mi t 2007
    - 2010
    99
    Bng 2.6 T trng các phương tien thanh toán không dùng tiên mat
    qua NH
    101
    Bng 2.7 Sô lieu giao d ch th noi ñ a bình quân ngày 103
    DANH MC SƠ ðÔ, BIEU ðÔ
    Trang
    Sơ ñô 1.1
    Sơ ñô 2.1
    Tiêp can he thông trong qun lý
    To chc bo máy ca Ngân hàng Nhà nưc Viet Nam
    20
    65
    Sơ ñô 2.2 To chc bo máy ngân hàng thương mi ln 68
    Sơ ñô 2.3 Sơ ñô hot ñong ngân hàng ti Viet Nam (ñên 06/2011) 74
    Sơ ñô 2.4 Phương thc “kiem soát tap trung, ñôi chiêu phân tán” 83
    Sơ ñô 2.5 Phương thc “kiem soát tap trung, ñôi chiêu tap trung” 84
    Sơ ñô 2.6 Tong quát thanh toán qua NHNN 87
    Sơ ñô 3.1 Sơ ñô giao d ch nhiêu c a 160
    Sơ ñô 3.2 Sơ ñô giao d ch mot c a 162
    Bieu ñô 1.1 Hot ñong ca Ngân hàng HSBC 51
    Bieu ñô 1.2 Cơ câu doanh thu ca 6 NH ln nhât thê gii 55
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...