Chuyên Đề Hoàn thiện chính sách marketing – mix của dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm tại ngân hàng tmcp xuất nhập

Thảo luận trong 'Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 9
    1. L‎ý do chọn đề tài:. 9
    2. Câu hỏi và mục tiêu nghiên cứu. 10
    2.1. Câu hỏi nghiên cứu. 10
    2.2. Mục tiêu chung. 10
    2.3. Mục tiêu cụ thể. 10
    3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:. 10
    3.1. Đối tượng nghiên cứu:. 10
    3.2. Phạm vi nghiên cứu:. 11
    3.2.1. Nội dung nghiên cứu. 11
    3.2.2. Không gian:. 11
    3.2.3. Thời gian:. 11
    4. Phương pháp nghiên cứu:. 11
    4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu. 11
    4.1.1. Dữ liệu thứ cấp. 11
    4.1.2. Dữ liệu sơ cấp:. 11
    4.2. Các loại thông tin cần thu thập. 14
    4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu. 14
    PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 16
    Chương 1: Tổng quan về Marketing và Marketing - mix trong ngân hàng thương mại. 16
    1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại. 16
    1.1.1 Khái niệm và bản chất của ngân hàng thương mại. 16
    1.1.2. Vai trò của ngân hàng. 16
    1.1.3. Các sản phẩm của ngân hàng thương mại. 16
    1.2. Marketing trong ngân hàng thương mại. 17
    1.2.1. Khái niệm Marketing ngân hàng. 17
    1.2.2. Vai trò và đặc điểm của marketing ngân hàng. 17
    1.3. Marketing - mix trong hoạt động ngân hàng. 18
    1.3.1. Marketing mix – 4Ps trong Marketing. 18
    1.3.2. Chính sách 4P trong hoạt động ngân hàng. 19
    Chương 2: Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế và đánh giá của khách hàng về chính sách Marketing - mix của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm tại Ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế. 27
    2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Eximbank và ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế: 27
    2.1.1. Ngân hàng Eximbank. 27
    2.1.2. Ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế. 28
    2.1.3. Hoạt động Marketing – mix của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm tại Ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế. 29
    2.2. Đánh giá của khách hàng về chính sách Marketing – mix của Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 34
    2.2.1. Nhận biết về khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm của Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 34
    2.2.2 Đánh giá của khách hàng về chính sách Marketing - mix của Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 36
    2.2.3. Phân tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. 46
    Chương 3: Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện chính sách Marketing-mix của Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 51
    3.1. Bối cảnh nền kinh tế trong nước ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh Ngân hàng nói chung và Eximbank nói riêng. 51
    3.2. Phân tích ma trận SWOT của Ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế. 52
    3.2.1. Điểm mạnh. 52
    3.2.2. Điểm yếu. 53
    3.2.3. Cơ hội. 53
    3.2.4. Thách thức. 53
    3.3. Mục tiêu kinh doanh. 53
    3.4. Cơ sở đưa ra giải pháp. 54
    3.5. Giải pháp hoàn thiện chính sách Marketing - mix của dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm tại Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 56
    3.5.1. Chính sách về sản phẩm . 56
    3.5.2. Chính sách về giá. 57
    3.5.3. Chính sách phân phối. 58
    3.5.4. Chính sách xúc tiến. 58
    PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 62
    1. Kết luận:. 62
    2. Kiến nghị. 62
    2.1. Đối với các cơ quan ban ngành nhà nước. 62
    2.2. Đối với ngân hàng Eximbank - Chi nhánh Huế. 63
    2.2.1. Về chất lượng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm và nhân sự:. 63
    2.2.2. Về bộ phận marketing. 63
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 64
    PHỤ LỤC 1: Bảng hỏi nghiên cứu định tính. 65
    PHỤ LỤC 2: Phiếu thu thập thông tin. 67
    PHỤ LỤC 3: Các số liệu được trích dẫn nguyên gốc từ Output của SPSS. 71


    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    .  ¯ œ .


    NHTM : Ngân Hàng Thương Mại
    TMCP : Thương Mại Cổ Phần
    EXIMBANK : Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
    POS : Máy chấp nhận thanh toán thẻ.
    ATM : Máy rút tiền tự động hay máy giao dịch tự động.
    GTKĐ : Giá Trị Kiểm Định.
    GTTB : Giá Trị Trung Bình.
    NHNN : Ngân hàng Nhà Nước
    WTO : Tổ Chức Thương Mại Thế Giới.


    DANH MỤC BẢNG
    .  ¯ œ .

    Bảng 1: Số lượng khách hàng đến giao dịch tại Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh Huế. 12
    Bảng 2: Danh mục sản phẩm dịch vụ cơ bản của NHTM . 17
    Bảng 3: Thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm. 34
    Bảng 4: Nguồn thông tin biết đến dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm . 35
    Bảng 5: Đánh giá của khách hàng về chính sách sản phẩm của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 36
    Bảng 6: Kiểm định One-sample T-test đánh giá của khách hàng về chính sách sản phẩm của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 37
    Bảng 7: Đánh giá của khách hàng về chính sách giá của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm . 38
    Bảng 8: Kiểm định One-sample T-test đánh giá của khách hàng về chính sách giá của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm . 39
    Bảng 9: Đánh giá của khách hàng về chính sách phân phối của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 40
    Bảng 10: Kiểm định One-sample T-test đánh giá của khách hàng về­ chính sách xúc phân phối của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 41
    Bảng 11: Đánh giá của khách hàng về chính sách xúc tiến của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 42
    Bảng 12: Kiểm định One-sample T-test đánh giá của khách hàng về chính sách xúc tiến của dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 43
    Bảng 13: Mối liên hệ giữa giới tính với chính sách xúc tiến tại Ngân hàng Eximbank. 44
    Bảng 14: Mối liên hệ giữa thời gian sử dụng với mức độ hài lòng về chính sách Marketing - mix. 45
    Bảng 15: Giải pháp hoàn thiện chính sách Marketing-mix đối với dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm. 54



    DANH MỤC HÌNH
    .  ¯ œ .

    Hình 1: Mô hình 4P Marketing – mix trong hoạt động ngân hàng. 19
    Hình 2: Cấp độ của sản phẩm ngân hàng. 20
    Hình 3: Tiến trình xác định giá của ngân hàng. 23
    Hình 4: Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm .34
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...