Thạc Sĩ Hoàn thiện chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    LỜI MỞ ĐẦU

    Chương I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HTXNN VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTXNN
    . 1
    1.1 Lý luận cơ bản về HTXNN . 1
    1.1.1 Khái niệm . 1
    1.1.2 Đặc điểm 1
    1.1.3 Vai trò 2
    1.1.4 Các hình thức của HTXNN 3
    1.2 Chính sách tài chính hỗ trợ phát triển HTXNN
    4
    1.2.1 Chính sách tài chính . 5
    1.2.1.1 Chính sách NSNN . . . 5
    1.2.1.2 Chính sách tín dụng NN . . 6
    1.2.1.3 Chính sách tài chính khác. . . 10
    1.2.2 Chính sách tín dụng 11
    1.2.2.1Cho vay vôn tín dụng ngân hàng . .11
    1.2.2.2 Quỹ tín dụng nhân dân . . 11
    1.2.2.3 Cho thuê tài chính . 12
    1.2.3 Chính sách phát triển thị trường chứng khoán . 13
    1.3 Một số bài học kinh nghiệm . . 13
    1.3.1 Kinh nghiệm một số nước trên thế giới. . 13
    1.3.1.1 Kinh nghiệm ở Nhật Bản . .13
    1.3.1.2 Kinh nghiệm ở Hàn Quốc . .16
    1.3.1.1 Kinh nghiệm ở Đan Mạch . . .18
    1.3.2 Một số bài học kinh nghiệm đối với VN 20

    Chương II : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTXNN Ở ĐBSCL .23
    2.1 Tình hình kinh tế - xã hộI ĐBSCL 23
    2.2 Thực trạng các HTXNN ở ĐBSCL .25
    2.2.1 Số lượng HTX nông, lâm nghiệp, thủy sản 26
    2.2.2 Lao dộng, vốn sản xuất, kinh doanh của HTXNN .28
    2.2.3 Công nợ của HTXNN .36
    2.2.4 Hiện quả sản xuất kinh doanh .39
    2.2.5 Mức đóng góp vào GDP .44
    2.2.6 Những điểm yếu của HTXNN ở ĐBSCL .48
    2.3 Thực trạng chính sách tài chính hỗ trợ phát triển HTXNN ở ĐBSCL 49
    1.2.1 Thực trạng chính sách tài chính. . . 49
    1.2.1.1 Thực trạng chính sách NSNN. . 49
    1.2.1.2 Thực trạng chính sách tín dụng NN 54
    1.2.1.3 Chính sách tài chính khác. . 62
    1.2.2 Thực trạng chính sách tín dụng . 63
    1.2.2.1Cho vay vôn tín dụng ngân hàng . .63
    1.2.2.2 Quỹ tín dụng nhân dân . . . 66
    1.2.2.3 Cho thuê tài chính . 67
    2.2.3 Chính sách phát triển thị trường chứng khoán . 68
    2.2.4 Đánh giá những ưu điểm và những hạn chế của chính sách tài chính
    hỗ trợ phát triển HTXNN ở ĐBSCL 70
    2.2.4.1 Những ưu điểm .70.
    2.2.4.2 Những hạn chế .72

    Chương III : CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTXNN Ở ĐBSCL 74
    3.1 Định hướng phát triển HTXNN ở ĐBSCL 74
    3.2 Định hướng chính sách tài chính hỗ trợ phát triển HTXNN ở ĐBSCL.76
    3.3 Các giải pháp hoàn thiện chính sách tài chính hỗ trợ phát triển HTXNN
    ở ĐBSCL .77
    3.3.1 Chính sách tài chính . .77
    3.3.1.1 Chính sách NSNN . . . .77
    3.3.1.2 Chính sách tín dụng NN . . . 82
    3.3.1.3 Chính sách tài chính khác. . . 88
    3.3.2 Chính sách tín dụng 89
    3.3.2.1Cho vay vôn tín dụng ngân hàng . .89
    3.3.2.2 Quỹ tín dụng nhân dân . . 90
    3.3.2.3 Cho thuê tài chính . 91
    3.3.3 Chính sách phát triển thị trường chứng khoán . 92
    3.4 Các giải pháp hỗ trợ khác .93
    3.41 Chính sách cán bộ và đào tạo nguồn nhân lực . 93
    3.4.2 Chính sách đất đai .94
    3.4.3 Chính sách hỗ trợ về khoa học và công nghệ .95
    3.4.4 Chính sách hổ trợ tiếp thị và mở rộng thị trường .95
    3.4.5 Chính sách hỗ trợ HTX đầu tư cơ sở hạ tầng 96
    KẾT LUẬN


    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN
    VĂN

    1. CNH-HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
    2. DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
    3. ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long.
    4. GDP Tổng sản phẩm trong nước.
    5. HTX Hợp tác xã.
    6. HTXNN Hợp tác xã nông nghiệp.
    7. PTNT Phát triển nông thôn.
    8. UBND Ủy ban nhân dân.




    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU.


    Bảng 2.1 Tốc độ tăng trưởng ( tính theo giá so sánh ).
    Bảng 2.2 Cơ cấu kinh tế ( tính theo giá thực tế ).
    Bảng 2.3 Số lượng HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản tính đến ngày
    01/07/2006.
    Bảng 2.4 Số lao động làm việc trong HTXNN thời điểm 01/07/2006.
    Bảng 2.5 Trình độ cán bộ chủ nhiệm HTXNN năm 2004.
    Bảng 2.6 Tỷ trọng trình độ cán bộ chủ nhiệm HTXNN năm 2004.
    Bảng 2.7 Vốn góp, nguồn vốn sản xuất của HTXNN.
    Bảng 2.8 Công nợ của HTXNN tính đến ngày 31/12/2005.
    Bảng 2.9 Doanh thu thuần hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của
    HTXNN năm 2005.
    Bảng 2.10 Hiệu quả sản xuất, kinh doanh HTXNN năm 2004.
    Bảng 2.11 Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần
    kinh tế.
    Bảng 2.12 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành
    phần kinh tế.
    Bảng 2.13 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần
    kinh tế.


    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ.


    Hình 2.1 Tỷ trọng HTXNN có đến ngày 01/07/2006.
    Hình 2.2 Vốn góp bình quân 1 HTXNN các tỉnh ĐBSCL 01/07/2006.
    Hình 2.3 Nguồn vốn sản xuất bình quân 1 HTXNN các tỉnh ĐBSCL có đến
    ngày 01/07/2006.
    Hình 2.4 Nợ phải trả, vay ngân hàng bình quân 1 HTXNN ĐBSCL đến ngày
    01/07/2006.
    Hình 2.5 Doanh thu thuần bình quân 1 HTXNN năm 2005.
    Hình 2.6 Lãi, lỗ bình quân 1 HTXNN năm 2004.
    Hình 2.7 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành
    phần kinh tế.
     
Đang tải...