Tiến Sĩ hoàn thiện báo cáo tài chính khu vực công việt nam

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/3/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH KHU VỰC CÔNG VÀ
    CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN KẾ TOÁN KHU VỰC CÔNG . 1
    1.1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ở NƯỚC NGOÀI 1
    1.1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về báo cáo tài chính khu vực công và kế
    toán khu vực công . 1
    1.1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu về kế toán dồn tích cho khu vực công và các
    nhân tố tác động đến việc cải cách kế toán khu vực công 9
    1.2 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC . 20
    1.2.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về BCTC khu vực công và kế toán khu vực
    công . 21
    1.2.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu về kế toán dồn tích cho khu vực công và các
    yếu tố tác động đến việc đổi mới kế toán khu vực công từ cơ sở tiền sang cơ sở
    dồn tích . 27
    1.3 NHẬN XÉT VỀ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 29
    1.4. KHE HỔNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA TÁC
    GIẢ . 31
    1.4.1 Xác định khe hổng nghiên cứu 31
    1.4.2 Định hướng nghiên cứu của tác giả . 32
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 33
    CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG . 34
    CHO KHU VỰC CÔNG . 34
    2.1 KHÁI NIỆM VỀ KHU VỰC CÔNG VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
    ÁP DỤNG CHO KHU VỰC CÔNG . 34
    2.1.1 Khái niệm khu vực công 34
    2.1.2 Tổng quan về chuẩn mực kế toán công quốc tế . 35
    2.1.2.1 Giới thiệu . 35
    2.2.2.2 Phạm vi áp dụng và không áp dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế . 37
    2.2.2.3 Tóm tắt nội dung cơ bản của các chuẩn mực kế toán công quốc tế 37
    2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH KHU VỰC CÔNG THEO KHUÔN MẪU LÝ
    THUYẾT KẾ TOÁN KHU VỰC CÔNG QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
    CÔNG QUỐC TẾ. . 38

    2.2.1 Khái niệm 38
    2.2.2 Phân loại BCTC khu vực công . 38
    2.2.3 Mục đích của báo cáo tài chính cho mục đích chung của khu vực công 41
    2.2.4 Đặc tính thông tin trình bày trên báo cáo tài chính cho mục đích chung
    của khu vực công 42
    2.2.5 Các nguyên tắc lập và trình bày BCTC cho mục đích chung: 46
    2.2.6 Số lượng, nội dung và kết cấu của báo cáo tài chính cho mục đích chung của
    khu vực công 49
    2.2.7 Kỳ kế toán 60
    2.2.8 Thời hạn báo cáo . 61
    2.3 BÁO CÁO TÀI CHÍNH KHU VỰC CÔNG Ở MỘT SỐ QUỐC GIA VÀ BÀI
    HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM . 61
    2.3.1 Tình hình thực hiện chuyển đổi kế toán khu vực công sang cơ sở dồn tích và
    tình hình vận dụng IPSASs trong kế toán khu vực công 61
    2.3.2 Lựa chọn các quốc gia để nghiên cứu bài học kinh nghiệm . 62
    2.3.3 Kế toán khu vực công của Úc 63
    2.3.3.1 Giới thiệu chung 63
    2.3.3.2 Nội dung chuẩn mực kế toán khu vực công Úc liên quan đến việc lập và
    trình bày BCTC . 64
    2.3.4 Kế toán khu vực công của Mỹ . 65
    2.3.4.1 Giới thiệu chung 65
    2.3.4.2 Nội dung chuẩn mực kế toán chính phủ Mỹ liên quan đến việc lập và
    trình bày BCTC . 66
    2.3.5 Kế toán khu vực công của Cộng Hòa Nam Phi . 69
    2.3.5.1 Giới thiệu chung 69
    2.3.5.2 Nội dung của chuẩn mực kế toán Cộng hòa Nam Phi về khu vực công
    liên quan đến việc lập và trình bày, công bố BCTC . 73
    2.3.6 Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam . 75
    2.3.6.1 Bài học kinh nghiệm từ việc nghiên cứu chế độ kế toán khu vực công
    của Úc 75
    2.3.6.2 Bài học kinh nghiệm từ việc nghiên cứu chế độ kế toán khu vực công
    của Mỹ . 76

    2.3.6.3 Bài học kinh nghiệm từ việc nghiên cứu chế độ kế toán khu vực công
    của Nam Phi 76
    2.4 CÁC LÝ THUYẾT NỀN PHỤC VỤ CHO VIỆC NGHIÊN CỨU LUẬN ÁN 77
    2.4.1 Lý thuyết đại diện hay còn gọi lý thuyết ủy nhiệm (Agency Theory). . 77
    2.4.2 Lý thuyết Quỹ 78
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2: . 80
    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 81
    3.1 KHUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN . 81
    3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH 84
    3.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG . 86
    3.3.1 Xác định các nhân tố tác động đến việc cải cách kế toán khu vực công sang
    cơ sở dồn tích cần được kiểm định . 87
    3.3.2 Xác định công cụ phân tích để kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến việc
    chuyển đổi kế toán khu vực công sang cơ sở dồn tích . 94
    3.3.3 Dữ liệu thống kê 97
    3.3.4 Xác định kích thước mẫu và thang đo . 97
    3.3.5 Qui trình thực hiện thống kê trên mô hình EFA 98
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3: . 100
    CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 101
    4.1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 101
    4.1.1 Kết quả nghiên cứu định tính . 101
    4.1.1.1 Kết quả nghiên cứu về thực trạng BCTC khu vực công. 101
    4.1.1.2 Kết quả nghiên cứu về tính hữu ích của thông tin trên BCTC khu vực
    công được áp dụng cho đơn vị HCSN. 113
    4.1.2 Kết quả nghiên cứu định lượng (nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến
    BCTC khu vực công) 115
    4.2 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH
    KHU VỰC CÔNG VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐƠN VỊ
    HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 132
    4.2.1 Đánh giá thực trạng chế độ kế toán, báo cáo tài chính khu vực công . 132
    4.2.1.1 Ưu điểm . 132
    4.2.1.2 Nhược điểm . 133

    4.2.2 Đánh giá thực trạng chế độ kế toán HCSN và Báo cáo tài chính các đơn vị
    hành chính sự nghiệp 138
    4.2.2.1 Ưu điểm . 138
    4.2.2.2 Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế của chế độ kế toán HCSN 139
    4.3 BÀN LUẬN VỀ NỘI DUNG HOÀN THIỆN BCTC KHU VỰC CÔNG . 146
    4.3.1 Quan điểm hoàn thiện 146
    4.3.2 Định hướng hoàn thiện 147
    4.3.3 Bàn luận về giải pháp hoàn thiện 149
    4.3.3.1 Giải pháp nền 149
    4.3.3.2 Các giải pháp cụ thể để hoàn thiện BCTC khu vực công. 170
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 180
    CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 182
    5.1 KẾT LUẬN 182
    5.2 KIẾN NGHỊ . 183
    5.2.1 Kiến nghị với Quốc Hội 183
    5.2.2 Kiến nghị với các cơ quan quản lý hành chính nhà nước . 183
    5.2.3 Kiến nghị với cơ quan kiểm toán Nhà nước 184
    5.3 HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 184
    5.3.1 Những hạn chế của luận án 185
    5.3.2 Hướng nghiên cứu tiếp theo 185



    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

     PHẦN TIẾNG NƯỚC NGOÀI

    ADP: Ngân hàng phát triển Châu Á (The Asian Development Bank)
    ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Association of Southeast Asian
    Nations)
    AFTA: Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (ASEAN Free Trade Area)
    APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (Asia-Pacific Economic
    Cooperation)
    CEPT: Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung (Common Effective
    Preferential Tariff)
    IMF: Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund)
    FAF: Quỹ kế toán tài chính (Financial Accounting Foundation)
    FASB: Ban chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ (Financial Accounting Standards Board)
    FASAC: Hội đồng tư vấn chuẩn mực kế toán tài chính (Financial Accounting
    Standards Advisory Council)
    GASB: Ban chuẩn mực kế toán chính phủ Mỹ (Governmental Accounting Standards
    Board)
    GASAC: Hội đồng tư vấn chuẩn mực kế toán chính phủ Mỹ (Governmental
    Accounting Standards Advisory Council)
    OECD: Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (Organisation for Economic Co-
    operation and Development)
    IPSASs: Chuẩn mực kế toán công quốc tế (International Public Sector Accounting
    Standards)
    IPSASB: Hội đồng ban hành chuẩn mực kế toán công quốc tế. (International Public
    Sector Accounting Standards Board)
    IMF: Quỹ tiền tệ quốc tế. (International Monetary Fund)
    WB: Ngân hàng thế giới (World Bank)
    WTO: Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)

     PHẦN TIẾNG VIỆT
    BCTC: Báo cáo tài chính
    BTC: Bộ Tài Chính
    CĐ: Chế độ
    CĐKT: Chế độ kế toán
    CMKT: Chuẩn mực kế toán
    ĐT: Đặc tính
    HCSN: Hành chính sự nghiệp
    KBNN: Kho bạc nhà nước
    MT: Mục tiêu
    NSNN: Ngân sách nhà nước
    QĐ: Quyết định
    TT: Thông tư
    TSCĐ: Tài sản cố định
    XHCN: Xã hội chủ nghĩa



    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    Bảng 1.1: Bảng tóm tắt một số luận án Tiến sỹ nước ngoài nghiên cứu về kế toán khu
    vực công 5
    Bảng 1.2: Bảng tổng hợp thay đổi hệ thống BCTC 21
    Bảng 1.3 Bảng tóm tắt một số công trình nghiên cứu khoa trong nước liên quan kế
    toán khu vực công 24
    Bảng 2.1: Bảng so sánh BCTC cho mục đích chung và BCTC cho mục đích đặc biệt 39
    Bảng 3.1: Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng cải cách kế toán khu vực . 89
    Bảng 4.1: Bảng kết quả khảo sát về chế độ kế toán 102
    Bảng 4.2: Bảng kết quả khảo sát mục tiêu BCTC, đối tượng sử dụng thông tin BCTC
    và nội dung, hình thức BCTC 105
    Bảng 4.3: Bảng kết quả khảo sát đặc tính chất lượng của thông tin trên báo cáo tài
    chính 111
    Bảng 4.4 Kết quả khảo sát BCTC cho mục đích chung khu vực công áp dụng cho đơn
    vị HCSN 114
    Bảng 4.5: Bảng kiểm định các thang đo 116
    Bảng 4.6: Bảng giải thích thông tin chi tiết cho các biến: . 118
    Bảng 4.7: KMO and Bartlett's Test 120
    Bảng 4.8: Tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained) . 121
    Bảng 4.9: Bảng ma trận nhân tố xoay . 122
    Bảng 4.10: Mô hình điều chỉnh qua kiểm định Cronbach Alpha và phân tích nhân tố
    khám phá 124
    Bảng 4.11: Bảng tổng hợp các thang đo 124
    Bảng 4.12: Hệ số hồi quy (Coefficientsa) . 126
    Bảng 4.13: Tóm tắt mô hình 127
    Bảng 4.14: Phân tích phương sai (ANOVA a)
    127
    Bảng 4.15: Correlations . 128
    Bảng 4.16: Hệ số hồi quy chuẩn hóa . 131




    DANH MỤC HÌNH - SƠ ĐỒ

    Hình 4.1: Biểu đồ tần suất của phần dư chuẩn hóa . 129
    Sơ đồ 3.1: Sơ đồ khung nghiên cứu 82
    Sơ đồ 4.1: Sơ đồ quan hệ quản lý ngân sách Nhà Nước . 158
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...