Tài liệu Hoá học glucid

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Hoá học glucid


    * Đại cương:
    G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,-> 80%/ TV).
    Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV
    * Vai trò:
    -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL cho các hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não).
    - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) như
    glucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV).
    - Là nguồn “ thức ăn dự trữ “ - glycogen/ĐV, tinh bột/ TV.
    - Tham gia cấu tạo các chất quan trọng: acid nucleic (thông tin di truyền), fibrinogen ( Đ.Máu), heparin (chống ĐM) .


    1-Tính khử (sự oxy hoá):
    - Chất O yếu (Br2, Cl2 , I2): Aldose -> Aldonic acid
    CHO/C1(Ms) => COOH (Glc-> a.gluconic).
    ứ.dụng: f.ư phân biệt aldose với cetose.
    - Chất O mạnh (HBrO):
    - OH/C6 => COOH:Ms => acid uronic tương ứng
    VD: a.glucuronic + Bilirubin TD -> Bilirubin LH : f.ư liên hợp khử độc ở gan
    2- Tính oxy hoá (sự khử):
    - Khi bị khử các ms => polyalcol tương ứng.
    VD: Glc, F bị khử (+2H) => sorbitol (có nhiều ở quả táo, lê; vị ngọt, dùng cho bệnh nhân ĐTĐ mà ko gây  ĐM.
    F,M (+2H) => Manitol
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...