Luận Văn Hệ thống xử lí nước thải sinh hoạt của khu đô thị phú mỹ hưng công suất 5000 m3/ngày đêm (PDF + cad)

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Lời cảm ơn -------------------------------------------------------------------------------------
    Tĩm tắt luận văn ------------------------------------------------------------------------------i
    Nhận xét của giáo viên hướng dẫn -------------------------------------------------------- ii
    Nhận xét của giáo viên phản biện -------------------------------------------------------- iii
    Mục lục --------------------------------------------------------------------------------------- iv
    Danh mục các bảng ----------------------------------------------------------------------- xiii
    Danh mục các hình ------------------------------------------------------------------------ xv
    Danh mục từ viết tắt -----------------------------------------------------------------------xvi
    CHƯƠNG I 1
    GIỚI THIỆU DỰ ÁN HỆ THỐNG XỬ LÍ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA
    KHU ĐÔ THỊ PHÚ MỸ HƯNG CÔNG SUẤT 5000 M3/NGÀYĐÊM
    1.1 TỔNG QUAN DỰ ÁN . 1
    1.2 TÊN DỰ ÁN . 1
    1.3 CHỦ DỰ ÁN 1
    1.4 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN . 2
    1.4.1 Vị trí khu đất . 2
    1.4.2 Hiện trạng kỹ thuật của dự án 2
    1.5 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG . 3
    1.5.1 Đặc điểm địa hình, địa chất 3
    1.5.1.1 Đặc điểm địa hình 3
    1.5.1.2 Đặc điểm địa chất 3
    1.5.2 Điều kiện khí tượng tự nhiên 4
    1.5.2.1 Nhiệt độ không khí . 4
    1.5.2.2 Áp suất khí quyển ở vùng dự án 4
    1.5.2.3 Mưa và độ ẩm 4
    1.5.3 Đánh giá chất lượng môi trường xung quanh dự án 4
    1.5.3.1 Hiện trạng môi trường nước khu vực dự án . 4
    Bảng 1.1: Chất lượng môi trường nguồn nước mặt . 5
    1.5.3.2 Hiện trạng môi trường không khí khu vực dự án . 5
    Bảng 1.2: Chất lượng không khí xung quanh khu vực dự án 6
    1.6 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ,XÃ HỘI 6
    1.6.1 Điều kiện kinh tế . 6
    1.6.1.1 Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp: . 6
    1.6.1.2 Thương mại và dịch vụ: 7
    1.6.1.3 Sản xuất nông nghiệp: . 7
    1.6.1.4 Thuế . 7
    1.6.2 Điều kiện xã hội 7
    1.6.2.1 Dân số: . 7
    1.6.2.2 Giáo dục đào tạo 8
    1.6.2.3 Y tế . 8
    1.6.2.4 Cơ sở hạ tầng 8
    CHƯƠNG II:TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG
    CỦA NƯỚC THẢI SINH HOẠT . 9
    2.1 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 9
    2.1.1 Nguồn gốc nước thải sinh hoạt 9
    2.1.2 Thành phần và đặc tính chung của nước thải sinh hoạt 9
    2.1.3 Khả năng gây ô nhiễm của nước thải sinh hoạt 11
    2.1.4. Bảo vệ nguồn nước mặt khỏi sự ô nhiễm do nước thải 12
    2.1.5. Điều kiện xả nước thải vào nguồn tiếp nhận . 13
    Bảng 2.1: Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép . 14
    2.2 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA KHU
    ĐÔ THỊ PHÚ MỸ HƯNG 15
    Bảng 2.2: Thông số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt đầu vào 15
    CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ
    NƯỚC THẢI SINH HOẠT . 16
    3.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ NƯỚC THẢI SINH
    HOẠT: 16
    3.1.1 Phương pháp xử lí cơ học: . 16
    3.1.1.1 Song chắn rác: 16
    Hình 3.1: Các kiểu song chắn rác 17
    3.1.1.2 Bể lắng cát: 17
    Hình 3.2: Cơ cấu hoạt động của bể lắng cát 18
    3.1.1.3 Bể điều hòa: . 18
    3.1.1.4 Bể lắng . 19
    3.1.2 Phương pháp xử lí sinh học . 20
    3.1.2.1 Bể lọc sinh học: 20
    3.1.2.2 Bể lọc sinh học nhỏ giọt . 20
    3.1.2.3 Bể lọc sinh học cao tải . 21
    3.1.2.4 Bể hiếu khí có bùn hoạt tính – Bể Aerotank . 21
    3.1.2.5 Quá trình xử lý sinh học kỵ khí - Bể UASB . 22
    3.1.3 Phương pháp xử lí hóa học 23
    3.1.3.1 Phương pháp trung hoà . 23
    3.1.3.2 Khử trùng nước thải 24
    a. Phương pháp Chlor hóa: . 24
    b. Phương pháp Clor hóa nước thải bằng Clorua vôi . 24
    c. Phương pháp Ozon hóa: . 25
    3.1.4 Phương pháp xử lí hóa lý: . 25
    3.1.4.1 Phương pháp đông tụ và keo tụ 25
    a. Tuyển nổi với việc tách các bọt khí ra khỏi dung dịch . 26
    b. Tuyển nổi nhờ cung cấp không khí nén qua tấm xốp, ống đục lỗ . 26
    3.1.5. Hiệu suất xử lí của các phương pháp xử lí nước thải . 27
    Bảng 3.1: Bảng hiệu suất xử lí của các phương pháp 27
    3.2 CƠ SỞ LỰA CHON CÔNG NGHỆ . 28
    3.2.1 Yêu cầu xử lí . 28
    Bảng 3.2: Quy chuẩn nước thải sinh hoạt QCVN 14 : 2008/BTNMT, mức A . 28
    Bảng 3.3: Các thông số ô nhiễm đầu vào 29
    3.3 SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÍ 30
    3.3.1a Sơ đồ 1 . 30
    Hình 3.3:Sơ đồ công nghệ xử lý 1 29
    3.3.1b Sơ đồ 1 . 30
    Hình 3.4:Sơ đồ công nghệ xử lý 2 34
    3.3.2 Lựa chọn công nghệ 37
    CHƯƠNG IV:TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH . 38
    Bảng 4.1: Hệ số không điều hòa chung 38
    4.1 SONG CHẮN RÁC: . 39
    4.1.1 Nhiệm vụ . 39
    4.1.2 Tính toán . 39
    Bảng 4.2: Theo bảng TK-1 bảng thông số thiết kế song chắn rác bằng phương
    pháp lấy rác thủ công . 39
    Bảng 4.3 Bảng kết quả tính toán thủy lực của mương 39
    Bảng 4.4 Bảng tóm tắt các thông số tính toán song chắn rác 40
    4.2 Hầm tiếp nhận 40
    4.2.1 Nhiệm vụ . 44
    4.2.2 Tính toán . 44
    Bảng 4.5: Tóm tắt các thông số tính toán hầm tiếp nhận 45
    4.3 Lưới chắn rác tinh 46
    Bảng 4.6 :Lưa chọn lưới chắn rác tinh dựa theo lưu lượng 46
    Bảng 4.7 :Cấu tạo của song chắn rác tinh . 47
    4.4 BỂ ĐIỀU HÒA . 48
    4.4.1 Nhiệm vụ: 48
    4.4.2 Tính toán . 48
    Bảng 4.8: Thông số tham khảo thiết kế bể điều hòa 48
    a) Tính toán kích thước bể điều hòa 48
    b) Tính toán lượng khí cung cấp cho bể . 49
    c) Xác định công suất máy thổi khí . 51
    d) Xác định công suất bơm . 52
    Bảng 4.9: Các thông số thiết kế bể điều hòa . 53
    4.5 BỂ KEO TỤ TẠO BÔNGï 54
    4.5.1 Nhiệm vụ . 54
    4.5.2 Tính toán . 54
    4.5.2.1 Bể keo tụ 54
    Bảng 4.10: Các thông số thiết kế bể trộn nhanh bằng cơ khí 54
    Bảng 4.11: Bảng giá trị KT . 55
    Bảng 4.12: Kích thước bể trộn nhanh và cánh khuấy tuabin 6 cánh phẳng 55
    Bảng 4.13: Bảng so sánh hiệu quả các loại phèn 58
    Bảng 4.14: Tỉ lệ khối lượng và hóa chất khi pha 2000 lít dung dịch phèn 60
    4.5.2.2 Bể tạo bôngï 60
    Hình 4.1: Mô tả khoảng cách bảng cánh khuấy 61
    Bảng 4.15: Giá trị CD của cánh khuấy . 62
    Bảng 4.16: Các thông số tính toán bể keo tụ tạo bông 63
    4.6 BỂ LẮNG I 64
    4.6.1 Nhiệm vụ . 64
    4.6.2 Tính toán . 64
    Bảng 4.17: Thông số thiết kế đặc trưng cho bể lắng . 64
    Bảng 4.18: Giá trị đầu ra của nước thải sau khi qua bể lắng . 68
    Bảng 4.19: Các thông số tính toán bể lắng I . 68
    4.7 BỂ TRUNG GIAN . 69
    4.8 BỂ SBR 69
    4.8.1 Nhiệm vụ . 69
    4.8.2 Tính toán . 69
    Bảng 4.20 :Thành phần tính chất nước thải . 69
    Bảng 4.21 :Các thông số động học bùn hoạt tính ở 20oC 70
    Bảng 4.22 :Thông số thiết kế bể SBR . 70
    a) Tính toán kích thước bể SBR . 71
    b) Thông số hoạt động của bể 73
    d)Tính lượng khí cung cấp cho bể 76
    e) Tính thiết bị thổi khí 77
    Tính đường ống dẫn khí . 78
    f) Máy thổi khí . 78
    g) Tính máy thu nước Decanter . 79
    h) Tính máy bơm nước thải 81
    Bảng 4.23 :Các thông số tính toán bể SBR . 83
    4.9 BỂ NÉN BÙN 84
    4.9.1 Nhiệm vụ . 84
    4.9.2 Tính toán . 84
    Bảng 4.24: Các thông số tính toán bể nén bùn . 86
    4.10 MÁY ÉP BÙN DÂY ĐAI 87
    4.10.1 Nhiệm vụ . 87
    4.10.2 Tính toán . 87
    Bảng 4.25: Các loại máy ép bùn dây đai 88
    4.11 BỂ KHỬ TRÙNG 89
    4.11.1 Nhiệm vụ . 89
    4.11.2 Tính toán . 89
    4.11.2.1 Tính toán lượng clorine khử trùng 89
    Bảng 4.26: Liều lượng clorine . 90
    4.11.2.2 Máng trộn . 92
    Hình 4.2 Cấu tạo máng trộn . 92
    4.11.2.3 Bể tiếp xúc . 85
    Bảng 4.27: Các thông số thiết kế bể tiếp xúc clorine . 95
    Bảng 4.28: Tóm tắt kết quả tính toán bể khử trùng 97
    4.12 HỒ HỒN THIỆN 98
    4.12.1 Nhiệm vụ . 98
    4.12.1 Tính toán . 98
    Bảng 4.29: Kết quả tính toán hồ hoàn thiện . 99
    CHƯƠNG V:VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ CHO HỆ THỐNG . 100
    5.1 CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG 100
    5.2 VẬN HÀNH HỆ VI SINH . 100
    5.2.1 Chuẩn bị bùn . 100
    5.2.2 Kiểm tra bùn . 101
    5.2.3 Yêu cầu đối với người vận hành . 101
    5.2 QUẢN LÝ . 101
    5.3.1 Nhân sự . 101
    5.3.2 Hồ sơ . 102
    5.4 SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC . 103
    5.4.1 Nguồn cấp nước thải . 103
    5.4.2 Sự cố kĩ thuật . 103
    5.4.2 Các sự cố về sinh khối 104
    Bảng 5.1: Các sự cố có thể xảy ra ở bể SBR . 104
    CHƯƠNG VIdata:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">Ự TOÁN KINH PHÍ CHO HỆ THỐNG XỬ LÝ . 106
    6.1 CHI PHÍ XÂY DỰNG . 106
    Bảng 6.1: Chi phí xây dựng 106
    6.2 CHI PHÍ THIẾT BỊ 107
    Bảng 6.2: Chi phí thiết bị . 107
    6.3 CHI PHÍ PHÁT SINH 109
    Bảng 6.3: Chi phí phát sinh 109
    6.4 CHI PHÍ HÓA CHẤT,NHÂN CÔNG VÀ VẬN HÀNH . 110
    6.4.1 Chi phí hóa chất . 110
    6.4.2 Chi phí nhân công 110
    Bảng 6.4: Chi phí nhân công 110
    6.4.3 Chi phí vận hành . 111
    Bảng 6.5: Chi phí vận hành 111
    CHƯƠNG VII:
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 112
    7.1 KẾT LUẬN . 112
    7.1 KIẾN NGHỊ . 112
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 114
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...