Đồ Án Hệ Thống Đo Độ Ẩm Và Tưới Cây Tự Động Điều Khiển Bằng Máy Tính

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU

    Khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ đã làm thay đổi cuộc sống con
    người. Làm cho cuộc sống con người ngày càng trở nên tiện nghi và hiện
    đại. Kỹ thuật điện tử phát triển con người đã tạo ra những thiết bị máy
    móc hiện đại thay thế cho con người những công việc nặng nhọc và đòi
    hỏi sự chính xác cao.
    Kỹ thuật điện tử phát triển đã nhanh chóng được ứng dụng vào trong
    nhiều lĩnh vực : công nghiệp, giao thông vận tải, hàng không vũ trụ .Các
    thiết bị điều khiển tự động giữ vai trò cực kỳ quan trọng góp phần lớn
    cho sự tiến bộ không ngừng của các lĩnh vực này.
    Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay còn phụ thuộc nhiều vào khí hậu
    tự nhiên, và với những phương pháp sản xuất canh tác truyền thống
    không mang lại năng suất cao. Khi kinh tế xã hội phát triển thì nhu cầu
    con người càng được nâng cao, đòi hỏi chất và lượng nâng cao, Những
    trung tâm nghiên cứu và trồng cây giống, cây cảnh, rau quả siêu sạch
    trong nhà kính xuất hiện. Do đó cần đến các thiết bị kỹ thuật tiên tiến có
    khả năng đo đạc và điều khiển được các thông số của môi trường như :
    nhiệt độ, độ ẩm không khí, chất dinh dưỡng cung cấp phù hợp với từng
    giai đoạn phát triển của cây trồng .Xuất phát từ những vấn đề thực tiễn
    trên Nhóm nghiên cứu đã tiến hành thiết kế và thi công :
    Hệ Thống Đo Độ Aåm Và Tưới Cây Tự Động Điều Khiển Bằng Máy Tính
    Với những thành tựu phát triển mạnh mẽ của các ngành khoa học kỹ
    thuật sẽ tạo nên một Nền Nông Nghiệp Công Nghệ Cao, một nền nông
    nghiệp hoàn toàn không lệ thuộc vào khí hậu tự nhiên. Đây có thể là
    bước đột phá của nền nông nghiệp,làm thay đổi phương thức sản xuất
    tăng năng suất sản phẩm, phù hợp với xu thế công nghiệp hóa hiện đại
    hóa của đất nước.
    MỤC LỤC

    Trang
    PHẦN A : GIỚI THIỆU i
    TRANG TỰA . .ii
    NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI . .iii
    NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
    .iv
    NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN
    BIỆN .v
    LỜI MỞ ĐẦU .vi
    LỜI CẢM TẠ vii
    MỤC LỤC viii
    LIỆT KÊ CÁC
    HÌNH ix
    LIỆT KÊ CÁC BẢNG xi
    PHẦN B : NỘI DUNG .
    . 1
    CHƯƠNG 1: DẪN NHẬP 1
    1.1.ĐẶT VẤN ĐỀ 1
    1.2.TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐỀ TÀI .2
    1.3.GIỚI HẠN ĐỀ TÀI 2
    1.4.MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU . 3
    CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 3
    2.1.ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU . 3
    2.2.DÀN Ý NGHIÊN CỨU 3
    2.3.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN
    CỨU 4
    2.4.LẬP KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU 5
    CHƯƠNG 3: ĐO ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ 5
    3.1.ĐỘ ẨM . 7
    3.2. PHÂN LOẠI ẨM KẾ 12
    3.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ 15
    CHƯƠNG 4: CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG TỰ SANG SỐ 15
    4.1.KHÁI NIỆM CHUNG 15
    4.2.NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI
    ADC 18
    4.3. CÁC KỸ THUẬT ADC . 23
    CHƯƠNG 5: KHẢO SÁT CÁC LINH KIỆN TRONG
    MẠCH .
    . 23
    5.1.GIỚI THIỆU IC ĐỒNG HỒ THỜI GIAN THỰC DS12C887 23
    5.1.1.K.S SƠ ĐỒ CHÂN CỦA DS12C887-CHỨC NĂNG TỪNG
    CHÂN 23
    5.1.2.CẤU TRÚC BÊN TRONG REAL TIME CLOCK DS12C887 26
    5.1.3.CÁC THANH GHI ĐIỀU KHIỂN 28
    5.1.4.CHU KỲ CẬP NHẬT . 31
    5.1.5.GIAO TIẾP BUS VỚI CÁC CHẾ ĐỘ ĐỊNH THỜI 32
    5.2.IC ADC7109 33
    5.3.LCD TC1602A 36
    5.4.CẢM BIẾN ĐỘ ẨM HS-220 38

    Trang
    CHƯƠNG 6: VI ĐIỀU KHIỂN .
    . 39
    6.1.GIỚI THIỆU VI ĐIỀU KHIỂN 89S52 39
    6.2.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC BỘ VI ĐIỀU KHIỂN .
    39
    6.3.GIỚI THIỆU CẤU TRÚC PHẦN CỨNG VĐK 89S52 40
    6.4.CẤU TRÚC BỘ NHỚ BÊN TRONG VI ĐIỀU KHIỂN .42
    6.5.CẤU TRÚC BỘ NHỚ RAM BÊN TRONG VI ĐIỀU KHIỂN
    43
    6.6.TỔ CHỨC NGẮT . 48
    6.7.XỬ LÝ NGẮT 49
    6.8.CÁC NGẮT CỦA 89S52 50
    CHƯƠNG 7: GIAO TIẾP MÁY TÍNH .52
    7.1.SƠ LƯỢC VỀ CÁC CÁCH GT VỚI CÁC THIẾT BỊ NGOẠI
    VI 52
    7.2.SỰ TRAO ĐỔI CỦA CÁC ĐƯỜNG TÍN HIỆU 55
    7.3.GIỚI THIỆU VỀ CHUẨN RS232C 56
    7.4.LỰA CHỌN CỔNG COM 58
    7.5.CHỌN PHƯƠNG ÁN GIAO TIẾP .58
    7.6.HÀM DLL DÙNG CHO GIAO DIỆN NỐI TIẾP .59
    CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG .60
    8.1.GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ 60
    8.2.GIAI ĐOẠN VẼ MẠCH IN 60
    8.3.GIAI ĐOẠN LẮP RÁP .60
    8.4.THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG 60
    8.4.1.THIẾT KẾ PHẦN CỨNG 60
    8.4.2.THIẾT KẾ PHẦN MỀM 70
    CHƯƠNG 9: TÓM TẮT-KẾT LUẬN-ĐỀ NGHỊ .71
    9.1.TÓM TẮT ĐỀ TÀI . 71
    9.2.KẾT LUẬN . 71
    9.3.ĐỀ NGHỊ 71


    LIỆT KÊ CÁC HÌNH
    Trang

    Hình 3.1:Độ ẩm bão hòa tùy thuộc vào nhiệt
    độ .5
    Hình 3.2 :Cấu tạo một ẩm kế
    LiCl .9
    Hình 3.3.1:Sự phụ thuộc của điện trở vào độ ẩm tương
    đối 10
    Hình 3.3.2:Mạch đo độ ẩm dựa vào sự thay đổi điện
    trở .10
    Hình 3.4 : Sơ đồ nguyên lý ẩm kế tụ điện
    Al2O3 .11
    Hình 3.5:Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một ẩm kế điện
    ly .12
    Hình 3.6:Cấu Trúc Một Sensor Độ Aåm Với
    LiCl 13
    Hình 3.7:Sự biến thiên điện dung theo hàm ẩm tương
    đối .14
    Hình 4.1:Sơ đồ khối tổng quát của mạch
    ADC 15
    Hình 4.2:Quan hệ vào ra các khối
    ADC .16
    Hình 4.3:Quan hệ vào ra 16
    Hình 4.4:Các ngõ vào, ra chính của bộ
    ADC .17
    Hình 4.5:Sơ đồ khối AD có Vr dạng nấc
    thang 18
    Hình 4.6:Đồ thị thời gian AD thăng bằng liên
    tục .19
    Hình 4.7:Sơ đồ khối AD hàm dốc tuyến
    tính .19
    Hình 4.8data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">ạng sóng ADC hàm dốc tuyến
    tính .20
    Hình 4.9:ADC xấp xỉ liên tiếp 20
    Hình 4.10[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">ạng sóng 21
    Hình 4.11: Sơ đồ khối ADC biến đổi V sang F 21
    Hình 5.1:Sơ đồ khối cấu trúc bên trong DS12C887 .26
    Hình 5.2:Sơ Đồ Địa Chỉ Của DS12C887 27
    Hình 5.3:Giao tiếp bus với IC Motorola .32

    Hình 5.4:Giao tiếp bus với IC Intel 33
    Hình 5.5:Sơ đồ chân linh kiện 33
    Hình 5.6:Cấu trúc bên trong linh kiện 33
    Hình 5.7:Sơ đồ nguyên lý kết nối IC7109 36
    Hình 5.8:Hình dạng và cấu trúc của LCD1602A .37
    Hình 5.9:Màn hình hiển thị của LCD1602A .37
    Hình 5.10: Hình dạng cảm biến HS220 của hãng Daesung .3
    Hình 6.1:Sơ đồ chân IC 89S52 40
    Hình 6.2:Cấu trúc bộ nhớ vi điều khiển 42
    Hình 7.1:Sắp xếp chân ở cổng nối tiếp của máy tính .5
    Hình 7.2:Sơ đồ chân linh kiện của IC MAX232 .58
    Hình 8.1:Sơ đồ khối của cả hệ thống 60
    Hình 8.2:Cảm biến đo độ ẩm HS220 của hãng DaeSung .6
    Hình 8.3:Sơ đồ nguyên lý khối ADC 61
    Hình 8.4:Sơ đồ nguyên lý khối timer 62
    Hình 8.5:Sơ đồ nguyên lý khối hiển thị LCD .62

    Trang
    Hình 8.6:Sơ đồ nguyên lý khối công suất .63
    Hình 8.7:Sơ đồ nguyên lý khối giao tiếp với máy tính 63
    Hình 8.8:Sơ đồ nguyên lý khối vi điều khiển .64
    Hình 8.9:Sơ đồ nguyên lý khối nguồn .65
    Hình 8.10:Sơ đồ nguyên lý của toàn mạch .66
    Hình 8.11:Board mạch in 2 lớp .68
    Hình 8.12:Sơ đồ bố trí chân linh kiện .68
    Hình 8.13:Sơ đồ board mạch in lớp top 69
    Hình 8.14:Sơ đồ board mạch in lớp bottom 69
    Hình 8.15:Giao diện điều khiển 70
    [B] LIỆT KÊ CÁC BẢNG

    Trang [/B]
    Bảng 5.1:Kiểu Dữ Liệu Thời Gian,Lịch Và Báo Giờ 28
    Bảng 5.2:Chức năng từng chân của IC7109 34
    Bảng 5.3:Thông tin thiết kế tổng quát .35
    Bảng 5.4:Chức năng từng chân của LCD1602A .37
    Bảng 6.1:Chức năng chuyển đổi 41
    Bảng 6.2:Địa chỉ ô nhớ trong vi điều khiển .43
    Bảng 6.3:Từ trạng thái chương trình .45
    Bảng 6.4:Thanh ghi điều khiển công suất (PCON) .48
    Bảng 6.5:Tóm tắt thanh ghi IP 49
    Bảng 6.6:Địa chỉ ngắt của vectơ 50
    Bảng 7.1:Chức năng các chân cổng song song 54
    Bảng 7.2:Chức năng các chân cổng nối tiếp 54
    Bảng 7.3:Địa chỉ cơ bản của cổng nối tiếp 56
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...