Tài liệu Hệ thống bài tập tổng hợp ngân hàng thương mại

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    HỆ THỐNG BÀI TẬP
    MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MAI

    Bài 1:
    Một ngân hàng đang tiến hành huy động
    - Tiết kiệm 9 tháng, 0,65%/tháng, trả lãi 3 tháng/lần.
    - Kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng, lãi suất 8%/năm, trả lãi trước.
    - Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 8,5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần.
    Biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5%, dự trữ vượt mức 5%. Hãy so sánh chi phí của các cách huy động.

    Bài 2:
    Ngân hàng cổ phần thương mại Quốc tế mở đợt huy động với những phương thức thanh toán như sau:
    a. Tiền gửi loại 18 tháng.
    - Trả lãi 6 lần trong kỳ, lãi suất 0,7%/tháng.
    - Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 0,75%/tháng.
    - Trả lãi trước, lãi suất 0,68%/tháng.
    b. Tiền gửi loại 12 tháng.
    - Trả lãi 2 lần trong kỳ, lãi suất 0,67%/tháng
    - Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 0,72%/tháng.
    - Trả lãi trước, lãi suất 0,65%/tháng.
    Biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc với tiền gửi 12 tháng là 10%, với tiền gửi 18 tháng là 5%.
    Hãy so sánh chi phí huy động của ngân hàng giữa các hình thức trả lãi đối với từng loại tiền gửi và nêu ưu thế của từng cách thức trả lãi.

    Bài 3:
    Một ngân hàng đang tiến hành huy động
    a. Kỳ phiếu ngân hàng 24 tháng, lãi suất 14,6%/năm, trả lãi trước hàng năm.
    b. Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 16,5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần.
    Hãy tính lãi suất tương đương trả hàng tháng và so sánh ưu thế của mỗi cách huy động trong từng trường hợp đối với cả ngân hàng và khách hàng.

    Bài 4: Mét ng©n hµng ®ang tiÕn hµnh huy ®éng

    Tiền gửi tiết kiệm, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,72%/tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ. Lãi không được rút ra hàng tháng sẽ được đưa vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng với lãi suất 0,25%/tháng.
    Trái phiếu NH 2 năm, lãi suất 8,5%/năm, lãi trả đầu hàng năm, gốc trả cuối kỳ.
    BiÕt tû lÖ dù trư b¾t buéc víi nguồn tiền có kỳ hạn từ 12 tháng trở xuống là 10%, nguồn tiền có kỳ hạn trên 12 tháng là 5%. H·y so s¸nh chi phÝ huy ®éng cña ng©n hµng giữa các nguồn trên.




    Bài 5: Ngân hàng A có các số liệu sau: (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng)

    [TABLE=width: 679]
    [TR]
    [TD]Tài sản
    [/TD]
    [TD]Số dư
    [/TD]
    [TD]Lãi suất (%)
    [/TD]
    [TD]Nguồn vốn
    [/TD]
    [TD]Số dư
    [/TD]
    [TD]Lãi suất (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tiền mặt
    [/TD]
    [TD]1.050
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tiền gửi thanh toán
    [/TD]
    [TD]3.550
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tiền gửi tại NHNN
    [/TD]
    [TD]580
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
    [/TD]
    [TD]3.850
    [/TD]
    [TD]6,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tiền gửi tại TCTD khác
    [/TD]
    [TD]820
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]TGTK trung và dài hạn
    [/TD]
    [TD]3.270
    [/TD]
    [TD]7,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chứng khoán ngắn hạn kho bạc
    [/TD]
    [TD]1.480
    [/TD]
    [TD]5,5
    [/TD]
    [TD]Vay ngắn hạn
    [/TD]
    [TD]2.030
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cho vay ngắn hạn
    [/TD]
    [TD]4.850
    [/TD]
    [TD]9,5
    [/TD]
    [TD]Vay trung và dài hạn
    [/TD]
    [TD]2.450
    [/TD]
    [TD]8,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cho vay trung hạn
    [/TD]
    [TD]3.250
    [/TD]
    [TD]10,5
    [/TD]
    [TD]Vốn chủ sở hữu
    [/TD]
    [TD]650
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cho vay dài hạn
    [/TD]
    [TD]3.250
    [/TD]
    [TD]11,5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tài sản khác
    [/TD]
    [TD]520
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng TS
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng NV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Biết nợ quá hạn 7%, thu khác =45 tỷ, chi khác =35 tỷ; tỷ lệ
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...