Báo Cáo Hành vi tiêu dùng bút bi của sinh viên khóa 4 Khoa Kinh tế

Thảo luận trong 'Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
    Từ các dữ liệu thu thập được qua quá trình phỏng vấn trực tiếp. Ở chương này sẽ sử dụng những cộng cụ, phần mềm xử lí những dữ liệu đó. Chủ yếu xoay quanh các vấn đề như thông tin của mẫu nghiên cứu và mô tả hành vi tiêu dùng bút bi của sinh viên.
    1.1 Thông tin về mẫu nghiên cứu
    Với cỡ mẫu là 80 phỏng vấn trực tiếp thuộc 8 lớp của Khoa Kinh tế_QTKD rất phù hợp, và số mẫu thu về từ phỏng vấn đạt 100% do đây là cuộc phỏng vấn trực tiếp. Các sinh viên được phỏng vấn có sự khác biệt về giới tính, về ngành học và về chi tiêu trong tháng. Sự khác biệt đó được thể hiện cụ thể qua các biểu đồ được tác giả khảo sát năm 2011 như sau:
    o Về giới tính:

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giới tính
    [/TD]
    [TD]Số lượng (sinh viên)
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nam
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nữ
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng cộng:
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Bảng : Cơ cấu mẫu theo giới tính

    [​IMG]
    (Nguồn: tác giả khảo sát năm 2011)

    Từ biểu đồ cho ta thấy, trong tổng số 80 đáp viên thì có 48 đáp viên là nữ chiếm tỷ lệ 60%, còn đáp viên là nam thì có 32 đáp viên chiếm tỷ lệ 40% thấp hơn so với nữ. Tuy nhiên, sự chệnh lệch giữa nam và nữ không cao nên có thể giúp cho việc nghiên cứu ảnh hưởng của giới tính đến hành vi tiêu dùng bút bi của các sinh viên có sự cân đối và chính xác hơn.
    o Về ngành học: nghiên cứu tất cả các ngành thuộc khoa Kinh tế_QTKD là ngành Kinh Tế Đối Ngoại, ngành Tài Chính Doanh Nghiệp, ngành Quản Trị Kinh Doanh, ngành Tài Chính Ngân Hàng và ngành Kế Toán Doanh Nghiệp.

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Ngành học
    [/TD]
    [TD]Số lượng (sinh viên)
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ (%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Quản trị kinh doanh
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Kinh tế đối ngoại
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD] 12.5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Kế toán doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tài chính doanh nghiệp
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD] 12.5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tài chính ngân hàng
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng cộng:
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Bảng : Cơ cấu mẫu theo ngành học
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...