Báo Cáo Hành chính và thể chế ngành Lâm Nghiệp

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục

    Danh mục các chữ viết tắt 13
    Phần 1. Hệ thống tổ chức ngành lâm nghiệp
    16
    1. Hệ thống tổ chức ngành lâm nghiệp .17
    1.1. Tóm tắt diễn biến tổ chức ngành lâm nghiệp từ 1945 đến
    1995 18
    1.1.1. Thời kỳ từ 1945 đến 1975 .18
    1.1.2. Thời kỳ từ 1976 đến 1995 .18
    1.1.3. Tổ chức bộ máy của cơ quan Bộ Lâm nghiệp 18
    1.2. Tổ chức ngành lâm nghiệp từ 1995 đến nay 19
    1.2.1. Tổ chức quản lý nhà nước về lâm nghiệp .20
    1.2.2. ở Địa phương .21
    1.3. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ .25
    1.3.1. Hệ thống nghiên cứu .25
    1.3.2. Hệ thống đào tạo .25
    1.3.3. Hệ thống sự nghiệp khác 26
    .26 1.3.4. Các đơn vị sản xuất, kinh doanh
    2. Chức năng, nhiệm vụ của hệ thống tổ chức quản lý nhà nước
    chuyên ngành lâm nghiệp 27
    2.1. Tóm tắt nội dung quản lý nhà nước về lâm nghiệp 27
    2.2. Chức năng, nhiệm vụ của hệ thống tổ chức quản lý nhà
    nước về chuyên ngành lâm nghiệp 28
    2.2.1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 28
    2.2.2. Cục Lâm nghiệp 30
    2.2.3. Cục Kiểm lâm .35
    2.2.4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 39
    2.2.5. Chi cục Kiểm lâm (trực thuộc UBND Tỉnh) 44
    2.2.6. Uỷ ban nhân dân cấp huyện 48
    2.2.7. Uỷ ban nhân dân cấp xã .52
    Phần 2. Hiệp hội Lâm nghiệp 55
    1. Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việt Nam .55
    1.1. Thành lập Hội 57
    1.2. Mục đích của Hội .57
    1.3. Vị trí, phạm vi hoạt động 57
    1.4. Nhiệm vụ của Hội 58
    1.5. Tổ chức Hội 59
    2. Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam .59
    2.1. Thành lập Hiệp hội 59
    2.2. Mục đích của Hiệp hội 59
    2.3. Vị trí, phạm vi hoạt động 59
    2.4. Nhiệm vụ của Hiệp hội 60
    2.5. Tổ chức Hiệp hội 60
    Phần 3. Chương trình tổng thể cải cách hành chính công-cơ sở .62
    1. Giới thiệu .62
    2. Lộ trình cải cách hành chính ngành lâm nghiệp .64
    3. Kế hoạch hành động thực hiện chương trình cải cách hành
    chính của Bộ NN và PTNT 67
    3.1. Mục tiêu chung 67
    3.2. Các mục tiêu cụ thể .67
    3.3. Kế hoạch cải cách hành chính công giai đoạn 2005-2010 67
    4. Kế hoạch hành động thực hiện chương trình cải cách hành
    chính của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm
    2005. .68
    Phần 4. Chiến lược nguồn nhân lực, chuyên ngành lâm nghiệp
    và tổ chức thực hiện
    69
    1. Thực trạng lao động ở nông thôn, nguồn nhân lực và công tác
    đào tạo của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 71
    1.1. Thực trạng lao động nông, lâm nghiệp ở nông thôn .72
    1.1.1. Về số lượng 72
    1.1.2. Về chất lượng .73
    1.2 Đánh giá chung .74
    2. Tình hình nguồn nhân lực - Công tác đào tạo và bồi dưỡng
    chuyên ngành Lâm nghiệp (CNLN) 75
    2.1. Thực trạng nguồn nhân lực của CNLN .75
    2.1.1. Cán bộ kỹ thuật và công nhân trong CNLN 76
    2.1.2 Đánh gía và bình luận 79
    2.2. Thực trạng công tác đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực
    lâm nghiệp .84
    2.2.1. Thể chế .84
    2.2.2. Công tác đào tạo .85
    2.2.3. Đánh giá chung về công tác đào tạo của CNLN 93
    3. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành lâm
    nghiệp .97
    3.1. Phương hướng chung phát triển nguồn nhân lực của
    ngành NN và PTNT 97
    3.2. Mục tiêu 98
    3.2.1. Mục tiêu tổng quát và lâu dài 98
    3.2.2. Mục tiêu trước mắt, đến năm 2010 .98
    3.3. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành LN 98
    3.3.1. Vấn đề đặt ra đối với lao động lâm nghiệp trong nông
    thôn 98
    3.3.2. Về đào tạo phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành
    lâm nghiệp .99
    4. Tổ chức thực hiện 107
    4.1. Công tác chỉ đạo 107
    4.2. Sắp xếp, củng cố và tăng cường hệ thống cơ sở đào tạo
    CNLN .109
    4.2.1. Quy hoạch hợp lý mạng lưới trường và cơ sở đào tạo 109
    4.2.2. Xây dựng đội ngũ cán bộ giảng dạy 110
    4.2.3. Đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp đào tạo 112
    4.2.4. Tăng cường phổ cập LN và khuyến lâm cho dân làm
    nghề rừng .112
    4.3. Xây dựng chế độ, chính sách 113
    4.3.1. Đối với đối tượng được đào tạo 113
    4.3.2. Đối với đội ngũ cán bộ, giáo viên các trường lâm
    nghiệp .113
    4.3.3. Mở rộng hợp tác quốc tế 114
    4.4. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật .114
    4.5. Hình thành mối liên kết giữa đào tạo nông, lâm nghiệp và
    khuyến nông, khuyến lâm 115
    4.5.1. Mối quan hệ giữa đào tạo nông, lâm nghiệp và
    khuyến nông, khuyến lâm 115
    4.5.2. Mối quan hệ giữa đào tạo lâm nghiệp và đào tạo nông
    nghiệp .116
    4.5.3. Quan hệ giữa đào tạo công nhân lâm nghiệp với đào
    tạo nghề cho nông dân 117
    4.6. Các phương án ưu tiên cho đào tạo lâm nghiệp giai đoạn
    2002-2010 .119
    4.7. Đổi mới cơ chế hoạt động cho Chương trình hỗ trợ đào
    tạo lâm nghiệp .122
    Phần 5. Thủ tục hành chính về quản lý rừng, đất lâm nghiệp và
    hướng dẫn thực hiện
    .126
    1. Thủ tục hành chính về quản lý rừng và đất lâm nghiệp .127
    1.1. Nguyên tắc quản lý rừng tự nhiên 128
    1.2. Những quy định chung về rừng tự nhiên 128
    1.3. Nguyên tắc tổ chức quản lý 3 loại rừng .128
    1.4. Thẩm quyền quy hoạch, thành lập 3 loại rừng .129
    1.5. Một số mẫu biểu báo cáo công tác quản lý, bảo vệ rừng .130
    2. Quản lý rừng đặc dụng .133
    2.1. Phân loại .133
    2.2. Phân cấp quản lý .134
    2.3 Tổ chức bộ máy .135
    3. Quản lý rừng phòng hộ 137
    3.1. Phân loại .137
    3.2. Tổ chức bộ máy 137
    3.3. Quyền lợi của các hộ nhận khoán và tham gia đầu tư xây
    dựng rừng phòng hộ .139
    4. Quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên .139
    4.1. Phân loại rừng sản xuất là rừng tự nhiên 139
    4.2. Tổ chức quản lý 139
    4.3. Trách nhiệm và quyền lợi của lâm trường quốc doanh đối
    với việc quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên .140
    4.3.1. Trách nhiệm 140
    4.3.2. Quyền lợi 140
    4.4. Trách nhiệm và quyền lợi của các chủ rừng khác đối với
    việc quản lý, kinh doanh rừng sản xuất là rừng tự nhiên .141
    4.4.1. Trách nhiệm 141
    4.4.2. Quyền lợi 141
    5. Quản lý diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp 142
    5.1. Trách nhiệm của Bộ NN và PTNT .142
    5.2. Trách nhiệm của các cơ quan trực thuộc Bộ NN và PTNT .142
    6. Quản lý bảo vệ động vật, thực vật rừng quý hiếm .145
    6.1. Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm 145
    6.2. Phân cấp quản lý .145
    6.3. Chế độ quản lý, bảo vệ .146
    6.3.1. Thống kê theo dõi .146
    6.3.2. Chế độ quản lý, bảo vệ động, thực vật rừng quý hiếm
    hoang dã nhóm I (IA,IB) 146
    6.3.3. Khai thác, sử dụng động, thực vật rừng quý hiếm
    hoang dã thuộc nhóm II (IIA, IIB) 147
    6.3.4. Khai thác, sử dụng động, thực vật rừng quý, hiếm
    thuộc nhóm I, nhóm II do tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn nuôi
    trồng .148
    6.3.5. Trường hợp thú rừng thuộc loại quý, hiếm phá hoại
    sản xuất hoặc đe dọa tính mạng con người .149
    7. Một số thủ tục hỗ trợ khác trong quản lý, bảo vệ tài nguyên
    thiên nhiên .150
    8. Hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính về quản lý rừng và
    đất lâm nghiệp .150
    8.1. Quy hoạch 3 loại rừng .150
    8.1.1. Những đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của tỉnh .151
    8.1.2. Hiện trạng tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp 151
    8.1.3. Những nội dung chính quy hoạch 3 loại rừng 151
    8.1.4. Các giải pháp thực hiện 152
    8.2. Xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng .153
    8.2.1. Những quy định chung .153
    8.2.2. Nội dung xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng 154
    8.2.3. Tổ chức thực hiện và quản lý bảo vệ hệ thống mốc
    giới 157
    8.2.4. Trình tự thực hiện .159
    8.2.5. Cắm mốc ở thực địa .166
    8.2.6. Một số mẫu biểu xác định ranh giới và cắm mốc các
    khu rừng 166
    9. Thực hiện các thủ tục quản lý khai thác rừng tự nhiên 172
    9.1. Quy định chung 172
    9.2. Xây dựng phương án điều chế rừng .172
    9.3. Thiết kế khai thác, khai thác gỗ, tre nứa, lâm sản trong
    rừng sản xuất, rừng phòng hộ kết hợp rừng sản xuất ( sau đây
    gọi chung là rừng sản xuất) 175
    9.3.1. Thiết kế khai thác và khai thác chính gỗ rừng tự
    nhiên (gọi tắt là khai thác gỗ rừng tự nhiên) 175
    9.3.2. Khai thác tận dụng .186
    9.3.3. Khai thác tận dụng gỗ, lâm sản ngoài gỗ trong rừng
    phòng hộ 192
    9.3.4. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý Nhà nước
    các cấp 195
    9.4. Thực hiện các thủ tục theo dõi diến biến tài nguyên rừng .199
    10. Trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc quản lý rừng và đất lâm
    nghiệp .203
    10.1. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước về lâm
    nghiệp các cấp .203
    10.1.1. Cấp Trung ương 203
    10.1.2. Địa phương 204
    10.2. Trách nhiệm theo dõi, kiểm tra theo từng chuyên đề 206
    10.2.1. Đối với rừng tự nhiên 206
    10.2.2. Đối với việc cắm mốc giới .206
    10.2.3. Đối với việc khai thác gỗ và lâm sản .206
    10.2.4. Đối với việc giao rừng và đất lâm nghiệp .206
    10.2.5. Đối với những dự án lớn như Dự án trồng mới 5
    triệu ha rừng .207
    10.2.6. Đối với các trường hợp khẩn cấp .207
    Phần 6. Quản lý Tài chính lâm nghiệp .208
    1. Quản lý các khoản thu chi Ngân sách Nhà nước cho các hoạt
    động quản lý và phát triển Lâm nghiệp .209
    1.1. Hệ thống ngân sách nhà nước .211
    1.1.1. Tổng quan 211
    1.1.2. Lập dự toán ngân sách .212
    1.1.3. Phương thức cấp phát và thanh toán NSNN 214
    1.1.4. Kế toán và quyết toán NSNN .215
    1.1.5. Xử lý kết dư ngân sách .217
    1.2. Quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi cho các hoạt động
    thường xuyên của cơ quan quản lý Nhà nước về Nông nghiệp
    và PTNT 217
    1.2.1. Đối tượng, phạm vi, nội dung chi 217
    1.2.2. Thủ tục quản lý, sử dụng .219
    1.2.3. Cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu 221
    1.2.4. Quyền và nghĩa vụ của các đơn vị sự nghiệp có thu: .221
    1.3. Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc chương trình, dự
    án. .222
    1.3.1. Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí các Chương trình
    mục tiêu quốc gia 222
    1.3.2. Quản lý, sử dụng nguồn vốn thuộc dự án trồng mới 5
    triệu ha rừng .223
    1.3.3. Quản lý, sử dụng nguồn vốn thuộc Chương trình
    giống cây trồng, vật nuôi và giống cây lâm nghiệp 227
    1.3.4 Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thu hồi từ các nhiệm
    vụ khoa học và công nghệ 229
    1.4. Quản lý nguồn đầu tư trong lâm nghiệp .230
    1.4.1 Đối tượng, phạm vi, nội dung chi .230
    1.4.2 Thủ tục quản lý, sử dụng 230
    1.5. Quản lý nguồn viện trợ của nước ngoài trong lâm nghiệp .231
    1.5.1. Phân loại các nguồn vốn viện trợ trong Lâm nghiệp 231
    1.5.2 Thủ tục quản lý, sử dụng 232
    2. Khuyến khích đầu tư phát triển lâm nghiệp .233
    2.1. Khuyến khích đầu tư phát triển lâm nghiệp .233
    2.1.1 Bảo đảm và hỗ trợ đầu tư 233
    2.1.2 Về ưu đãi đầu tư .234
    2.1.3 Thủ tục xét cấp ưu đãi đầu tư. 237
    2.2. Tín dụng đầu tư phát triển .238
    2.2.1 Mục đích của tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 238
    2.2.2 Nguyên tắc tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 239
    2.2.3 Cho vay đầu tư .239
    2.2.4 Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư 242
    2.2.5 Bảo lãnh tín dụng đầu tư .243
    2.3. Một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển
    nông nghiệp và nông thôn 244
    2.3.1 Đối tượng cho vay 244
    2.3.2 Chính sách và cơ chế tín dụng thông thường 245
    2.3.3 Cơ chế tín dụng thực hiện chính sách xã hội của Ngân
    hàng Chính sách-Xã hội .246
    3. Cơ chế tài chính trong các doanh nghiệp lâm nghiệp nhà nước .246
    3.1. Cơ chế tài chính trong các doanh nghiệp hoạt động kinh
    doanh .246
    3.1.1 Vốn và Tài sản của công ty nhà nước .247
    3.1.2 Quản lý, sử dụng vốn và tài sản 247
    3.1.3 Xử lý tài chính khi chuyển đổi sở hữu công ty nhà
    nước 250
    3.2. Công ty nhà nước tham gia hoạt động công ích. .252
    4. Các sắc thuế trong lâm nghiệp 253
    4.1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp .253
    4.2. Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất 255
    4.3. Thuế tài nguyên .256
    4.3.1 Đối tượng nộp thuế và chịu thuế 256
    4.3.2 Thuế suất thuế tài nguyên .256
    4.3.3 Căn cứ tính thuế .257
    4.3.4 Kê khai, đăng ký, nộp thuế tài nguyên 257
    4.3.5 Miễn, giảm thuế tài nguyên 257
    4.4. Thuế giá trị gia tăng 258
    4.5. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu 261
    4.5.1 Đối tượng chịu thuế .261
    4.5.2 Cách tính thuế 261
    4.5.3 Miễn giảm thuế 263
    4.6. Thuế thu nhập doanh nghiệp 263
    4.6.1 Đối tượng nộp thuế 263
    4.6.2 Căn cứ tính thuế .263
    4.6.3 Miễn thuế, giảm thuế .264
    4.6.4 Đăng ký, kê khai, nộp thuế .265
    5. Một số tồn tại và đề xuất 265
    5.1. Tồn tại .265
    5.1.1 Về quản lý, sử dụng nguồn NSNN 265
    5.1.2 Chính sách thuế .268
    5.2. Đề xuất 270
    5.2.1 Về quản lý, sử dụng nguồn NSNN 270
    5.2.2 Về chính sách thuế .271
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...