Thạc Sĩ Hàm tử Ext trong phạm trù các không gian lồi Địa phương

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 14/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Hàm tử Ext trong phạm trù các không gian lồi Địa phương
    LỜ I CẢ M Ơ N
    Đầu tiên, tôi xin gởi đến TS. Trần Huyên, Khoa Toán, Trường Đại Học Sư Phạm
    Tp. Hồ Chí Minh – người đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành
    luận văn này lòng biết ơ n chân thành và sâu sắc nhất.
    Tôi cũng xin chân thành cảm ơ n các thầy cô trong trường Đại Học Sư Phạm Tp.
    Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ tôi trong suố t quá tr ình học tập cũng
    như tìm tòi các tài liệu cho việc nghiên cứu.
    Vì kiến thức còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏ i nhữ ng thiế u sót, rấ t mong
    được sự chỉ bảo chân thành của các thầy, các cô và các bạn. - 2 -
    MỞ ĐẦ U
    Có nhữ ng cách khác nhau để xây d ng hàm t m r ng Ext trong ph m trù
    mô đun và mộ t trong các cách đó là xây dự ng b ng phép gi i xạ ả nh. Hơ n nữ a, ta
    bi t m t không gian lồ i đị a phư ơ ng có thể xem là mộ t mô đun tự do mà trên đó
    đư ợ c trang b m t tôpô lồ i đị a phư ơ ng nào đó. Bây gi n u ta thay phạ m trù mô đun
    b ng ph m trù các không gian lồ i đị a phư ơ ng, mà ta s kí hi u là ph m trù k, thì
    li u r ng có th xây dự ng đư ợ c hàm t Ext trong đó hay không? Theo đuổ i ý tư ở ng
    này, chúng tôi đã xây dự ng đư ợ c hàm t m r ng Ext trên ph m trù k và đó cũng
    là mụ c đích chính củ a cu n luậ n văn này.
    B c c luậ n văn đư ợ c chia làm hai chư ơ ng:
     Chư ơ ng 1: Kiế n th c chu n b .
    Trong chư ơ ng này chúng tôi trình bày mộ t cách khái quát con đư ờ ng xây d ng
    hàm t Ext trong phạ m trù mô đun. Đồ ng th i chúng tôi cũng giớ i thi u m t s khái
    ni m và tính chấ t cơ bả n liên quan đế n không gian lồ i đia phư ơ ng. Qua đó trình bày v
    ph m trù các không gian lồ i đị a phư ơ ng k nh m lấ y làm cơ sở cho vi c xây d ng hàm
    t Ext trong chính k sau này.
     Chư ơ ng 2: Xây dự ng hàm t Ext trong ph m trù các không gian lồ i đị a
    phư ơ ng.
    Mụ c đích củ a cu n luậ n văn này là xây dự ng hàm t Ext trên k và đư ợ c trình bày
    rõ trong chư ơ ng hai này. Ở chư ơ ng này chúng tôi sẽ gi i thi u môt s khái ni m và
    tính ch t v không gian tôpô thu n nh t, v t xạ ả nh tư ơ ng đố i từ đó đư a ra cách xây
    d ng hàm t Ext b ng phép gi i xạ ả nh tư ơ ng đố i.- 3 -
    Chư ơ ng I
    KI N TH C CHU N B
    Mụ c đích củ a chư ơ ng này gồ m hai ph n chính: trình bày cách xây d ng hàm t m
    r ng
    n
    Ext trong phạ m trù mô đun bằ ng phép gi i xạ ả nh và m t s khái ni m, tính ch t
    cơ bả n c a ph m trù các không gian lồ i đị a phư ơ ng. Các chứ ng minh đã đư ợ c làm rõ
    trong       1 , 2 , 3 nên vi c trình bày ch nh m mụ c đích nhắ c l i chứ không đi sâu vào
    chi ti t.
    Trong su t quy n lu n văn này khi ta nói không gian tôpô X thì kí hi u sX
    là nói
    không gian tôpô trên X, và nói không gian vectơ thì ta hi u là không gian vectơ trên
    trư ờ ng s th c .
    Ta xác đị nh R là vành h tử cho các mô đun đư ợ c nói đế n trong bài viế t này. Để
    đơ n giả n ta s g i các R  mô đun trái là các mô đun, các R  đồ ng cấ u là các đồ ng c u.
    §1. PHỨ C VÀ ĐỒ NG ĐIỀ U
    1.1.1 Ph m trù các ph c
    Đị nh nghĩa 1.1.1.1
    M t ph c h p dây chuyề n các mô đun là h   , Xn n
     gồ m các mô đun Xn

    các đồ ng c u
    1
    :
    n n n X X 
      , đư ợ c cho theo t t c các số nguyên n, hơ n nữ a
    1
    . 0
    n n
       . Như vậ y, ph c h p X là m t dãy vô t n về hai đầ u:
    1
    1 1
    : .
    n n
    X X X X n n n

           
    , trong đó tích hai đồ ng c u n i ti p nhau
    b ng 0.- 4 -
    Đị nh nghĩa 1.1.1.2
    Cho   , X X  
    n n
    và   , X Xn n
         là các ph c. M t biế n đổ i dây chuy n
    f X X :   là họ các đồ ng c u   :
    n n n
    f X X   sao cho
    n n n n 1
    f f

        đố i v i m i n.
    Điề u kiệ n sau cùng tư ơ ng đư ơ ng vớ i điề u ki n biể u đồ (1.1) sau giao hoán:
    (1.1)
    Về sau này, đôi khi để gi n ti n chúng ta không vi t các ch số các đồ ng cấ u, như
    v y các , ,
    n n n
      f có thể đư ợ c vi t mộ t cách đơ n giả n là  , , f . Tuy nhiên trong
    m i m t h thứ c đồ ng c u, chúng ta ph i ngầ m đị nh là chúng phả i đư ợ c đánh số theo
    các ch s nào.
    D th y r ng tích hai biế n đổ i dây chuy n là m t biế n đổ i dây chuy n và tích các
    biế n đổ i dây chuy n có tính ch t k t h p.
    Để ý thêm r ng, v i m i ph c   , X X  
    n n
    , họ các đồ ng cấ u đồ ng nh t
    1 1 :
    X X n n   n
      X X là m t bi n đổ i dây chuy n có tính ch t 1 .
    X
    f f  và .1
    X
    g g 
    n u các tích 1 .
    X
    f , .1
    X
    g là xác đị nh. T nhữ ng điề u trên ta th y l p t t c các ph c l p
    thành m t ph m trù v i các c u x là các biế n đổ i dây chuy n.
    1.1.2 Đồ ng luân dây chuy n
    Đị nh nghĩa 1.1.2.1
    Cho các biế n đổ i dây chuy n f g X X , :   t ph c   , X X  
    n n
    t i ph c
      , X Xn n
         . Họ các đồ ng c u  1
    :
    n n n n
    s s X X  
      

    đư ợ c g i là m t đồ ng luân
    dây chuy n gi a hai biế n đổ i dây chuy n f g, sao cho
    n n n n n n 1 1
    s s f g
     
          đố i v i
    m i n. Khi đó ta viế t: s f g :  .
    1
    1
    1 1
    1 1
    1 1
    : .
    : .
    n n
    n n
    n n n
    n n n
    n n n
    f f f
    X X X X
    X X X X


     
     
     
       
     
      
       
           - 5 -
    Đị nh lí 1.1.2.2
    N u s f g :  là mộ t đồ ng luân dây chuy n gi a các biế n đổ i dây chuy n
    f g X X , :   và s f g    :  là đồ ng luân dây chuy n gi a các biế n đổ i dây chuy n
    f g X X     , :  , thì đồ ng c u f s s g f f g g      :  là đồ ng luân dây chuy n gi a
    f f g g X X    , :  .
    Có th th y r ng quan hệ đồ ng luân dây chuy n gi a các biế n đổ i dây chuy n t
    ph c X t i ph c X  là m t quan hệ tư ơ ng đư ơ ng.
    Đị nh nghĩa 1.1.2.3
    Cho X X ,  là các ph c, biế n đổ i dây chuy n f X X :   đư ợ c g i là m t tư ơ ng
    đư ơ ng dây chuyề n n u t n t i biế n đổ i dây chuy n h X X :   và các đồ ng luân dây
    chuy n : 1
    X
    s hf  và : 1
    X
    t fh  
    .
    Hai ph c X và X  mà có mộ t tư ơ ng đư ơ ng dây chuyề n gi a chúng f X X :  
    thì đư ợ c g i là hai ph c tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân v i nhau và ta vi t: X X   .
    Hi n nhiên r ng, quan hệ tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân gi a các ph c là m t quan h
    tư ơ ng đư ơ ng. Nó thự c hi n s phân ho ch l p các ph c thành l p các b ph n, m i b
    ph n g m nh ng phứ c tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân.
    1.1.3 Các hàm tử đồ ng điề u
    Đị nh nghĩa 1.1.3.1
    Cho ph c   , X X  
    n n
    , đồ ng điề u H X là họ các mô đun:
     
    1 1
    n
    n
    n n
    Ker
    H X
      X



    (1.2)
    Mô đun thư ơ ng H X n   đư ợ c g i là mô đun đồ ng điề u th n c a ph c X.
    Các ph n t củ a mô đun con Ker
    n
     đư ợ c g i là các chu trình n – chi u, còn các ph n
    t củ a mô đun con 
    n n   1 1 X đư ợ c g i là các b n – chi u. Khi đó H X n   là mô đun
    thư ơ ng củ a mô đun các chu trình theo mô đun con các bờ . L p ghép c a chu trình c- 6 -
    trong H X n   đư ợ c vi t là clsc hay  c .
    Ta nói r ng các chu trình n – chi u c và c thu c cùng m t lớ p đồ ng điề u
      clsc clsc   là đồ ng điề u v i nhau   c c   ; điề u này x y ra khi và ch khi
    n 1
    c c X     .
    Cho các ph c   , X X  
    n n
    ,   , X Xn n
         và f X X :   là m t biế n đổ i dây
    chuy n. Từ đó vớ i m i s nguyên n, ánh x       : H f H X H X n n n   , mà
    H f c X f c X n n n        
      1 1     hay H f clsc cls f c
    n         , là mộ t đồ ng c u
    đư ợ c c m sinh b i biế n đổ i dây chuy n f. D dàng kiể m tra để th y rằ ng, các đồ ng c u
    c m sinh này th a các h th c:   1 1
    n
    Hn X H  và       . H gf H g H f
    n n n  . Do v y,
    v i m i n , Hn
    tr thành m t hàm t hi p bi n t ph m trù các ph c và các bi n
    đổ i dây chuy n t i phạ m trù các mô đun, tư ơ ng ứ ng m i ph c X vớ i mô đun đồ ng điề u
    H X n   và tư ơ ng ứ ng v i m i biế n đổ i dây chuy n f X X :   vớ i đồ ng c u
          : H f H X H X n n n   .
    Ta g i chúng là các hàm tử đồ ng điề u. Liên quan t i các hàm tử đồ ng điề u Hn
    ta có:
    Đị nh lí 1.1.3.2
    N u f g X X , :   là các bi n đổ i đồ ng luân dây chuy n t ph c X t i ph c X 
    thì v i m i n ta có:         : H f H g H X H X n n n n    .
    H qu 1.1.3.3
    N u f X X :   là mộ t tư ơ ng đư ơ ng dây chuyề n thì v i m i n , đồ ng c u
          : H f H X H X n n n   là đẳ ng c u.
    1.1.4 Đố i đồ ng điề u
    Cho ph c   , X X  
    n n
    các mô đun và G là mộ t mô đun. Ta xây d ng nhóm aben
      , Hom X Gn
    mà các ph n t củ a nó là các đồ ng cấ u mô đun :
    n
    f X G  ; sẽ đư ợ c g i- 7 -
    là các đố i dây chuy n n – chi u c a ph c X. Đố i b củ a đồ ng c u f đó là đố i dây
    chuy n (n + 1) – chi u:
       
    1
    1 1
    1 . :
    n
    n
    n n  f f X G

         
    D th y
    1
    . 0
    n n
     

     nên dãy
         
    1
    1 1
    , , , .
    n n
    Hom X G Hom X G Hom X G n n n
     

         
    là ph c h p các nhóm aben, đư ợ c g i là Hom X G   , ; hơ n nữ a theo như thông lệ m i
    m t nhóm sẽ đư ợ c vi t theo ch s trên:   , ,  
    n
    Hom X G Hom X G  n
    . N u ph c X là
    dư ơ ng theo chỉ số dư ớ i thì ph c Hom X G   , là dư ơ ng theo chỉ s trên.
    Đị nh nghĩa 1.1.4.1
    Đồ ng điề u c a ph c Hom X G   , đư ợ c g i là đố i đồ ng điề u c a ph c X v i h s
    trong G. Đó là họ các nhóm aben đư ợ c đánh số theo ch s trên:
         
      1
    , ,
    ,
    n
    n n
    n
    H X G H Hom X G Ker
    Hom X G



      (1.3).
    Các ph n t c a
    n
    Ker đư ợ c gọ i là đố i chu trình n – chi u, còn các ph n t c a
      1
    , Hom X G n 

    đư ợ c gọ i là đố i b n – chiề u. Như vậ y mộ t đố i chu trình n – chi u là
    mộ t đồ ng c u :
    n
    h X G  sao cho h  0.
    M i biế n đổ i dây chuy n f X X :   c m sinh biế n đổ i dây chuy n
    Hom f Hom X G Hom X G       ,1 : , ,   mà v i m i s nguyên n ta có:
          ,1 : , , :
    n
    Hom f Hom X G Hom X G f   n
       .
    Để ý thêm r ng, biế n đổ i dây chuy n Hom f   ,1 s c m sinh, v i m i n ,
    đồ ng c u    
    *
    : , ,
    n n
    f H X G H X G   mà:
         
    *
    1 1
    , ,
    n n
    f c Hom X G cf Hom X G  
           hay    
    *
    f clsc cls cf  (1.4).
    Hơ n nữ a, v i b t kì ph c X thì m i đồ ng c u h G G :   c m sinh biế n đổ i dây- 8 -
    chuy n Hom h Hom X G Hom X G       1, : , ,   mà v i m i s nguyên n ta có:
          1, : , , :
    n
    Hom h Hom X G Hom X G h      .
    Tư ơ ng tự , biế n đổ i dây chuy n Hom h   1, s c m sinh, v i m i n , đồ ng c u
    *
    : , ,    
    n n
    h H X G H X G   mà:
    * 1       1
    , ,
    n n
    h c Hom X G hc Hom X G  
           hay h clsc cls hc
    *      (1.5).
    Vì v y Hom X G   , và   ,
    n
    H X G là các song hàm t , hi p bi n theo G và ph n
    bi n theo X.
    Mệ nh đề 1.1.4.2
    N u s f g :  là đồ ng luân thì bằ ng cách đặ t  
    1
    1 *
    1
    n
    n
    n
    t s
     
      ta có đồ ng luân
    * *
    t f g :  .
    Mệ nh đề 1.1.4.3
    N u X X,  là hai phứ c tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân thì các ph c nhóm aben
    Hom X G Hom X G     , , , cũng tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân.
    Mệ nh đề 1.1.4.4
    N u X X,  là hai phứ c tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân thì v i m i n ta có đẳ ng c u
    nhóm giữ a các nhóm đố i đồ ng điề u:     , ,
    n n
    H X G H X G   .- 9 -
    §2. XÂY D NG HÀM T EXT TRONG PH M TRÙ
    MÔ ĐUN
    Có nhữ ng cách khác nhau để xây d ng hàm t
    n
    Ext (m t trong hai tr c t c a hàm s
    đồ ng điề u), tuy nhiên ở đây ta chỉ trình bày phép d ng hàm t này b ng phép gi i x
    nh. Vì v y, chúng ta s bắ t đầ u b ng các khái ni m và tính ch t v phép gi i xạ ả nh.
    1.2.1 Phép gi i xạ ả nh
    Đị nh nghĩa 1.2.1.1
    Cho A là mộ t mô đun tùy ý, ta g i phép gi i xạ ả nh c a A là m t dãy kh p các
    mô đun xạ ả nh và các đồ ng c u:
    1 1 0
    0 X X X X A n n
             
    (1.6)
    Nói riêng, n u Xn
    là mô đun tự do ( t.ư . mô đun xạ ả nh) v i m i n  0 thì (1.6)
    đư ợ c g i là m t phép gi i tự do (t.ư . phép giả i xạ ả nh) củ a mô đun A.
    Từ “tính đủ nhi u củ a các mô đun tự do”, nghĩa là “mỗ i mô đun X đẳ ng c u v i
    mô đun thư ơ ng củ a m t mô đun tự do nào đó”, ta có đị nh lí sau khẳ ng đị nh s t n t i
    c a phép gi i xạ ả nh.
    Đị nh lí 1.2.1.2
    M i mô đun A đề u có m t phép gi i t do.
    Theo đị nh lí 2.1.3 ta đã chứ ng minh đư ợ c s t n t i phép gi i xạ ả nh củ a mô đun
    A. Sau đây chúng ta sẽ ch ng t tính duy nh t c a phép gi i xạ ả nh, theo nghĩa hai
    phép gi i xạ ả nh b t kì c a cùng mộ t mô đun A đề u tư ơ ng đư ơ ng đồ ng luân. Ta có
    đư ợ c điề u này nh các mệ nh đề sau:
    Mệ nh đề 1.2.1.3
    Cho h A B :  là đồ ng c u củ a mô đun A vào mô đun B bấ t kì và
    1 1 0
    0 X X X X A n n
             
    là m t phép gi i xạ ả nh b t kì c a A,
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...