Báo Cáo Giới thiệu tổng quan về hệ thống thông tin di động tế bào

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giới thiệu tổng quan về hệ thống thông tin di động tế bào

    CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TẾ BÀO. 1
    I.1. Tổng quát chung. 1
    I.2. Lịch sử phát triển của hệ thống thông tin di động. 1
    I.3. Câú hình hệ thống thông tin di động. 4
    I.4. Các phương pháp đa truy nhập trong thông tin di động. 7
    I.4.1. Nguyên tắc chung. 7
    I.4.2. Đa truy nhập phân chia theo tần số. 7
    I.4.3. Đa truy nhập phân chia theo thời gian. 8
    I.4.4. Đa truy nhập phân chia theo mã. 9
    CHƯƠNG II. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ CDMA. 11
    II.1. CDMA là gì? 11
    II.1.1. Đa truy nhập là gi? 11
    II.1.2. Khái niệm về trải phổ. 11
    II.1.3. Trải phổ dãy trực tiếp. 12
    II.1.4. Hệ thống dịch tần. 15
    II.2. Các thuộc tính CDMA. 21
    II.2.1. Đa dạng phân tập. 21
    II.2.2. Điều khiển công suất. 25
    II.2.3. Công suất phát thấp. 26
    II.2.4. Bộ giải mã thoại tốc độ biến đổi. 26
    II.2.5. Bảo mật cuộc gọi. 27
    II.2.6. Chuyển giao mềm. 28
    II.2.7. Dung lượng mềm. 29
    II.2.8. Tách tín hiệu thoại. 30
    II.2.9. Tái sử dụng tần số và vùng phủ sóng. 30
    II.2.10. Giá trị Eb/N0 thấp, có tính chống nhiễu cao. 31
    II.3. Đánh giá chung về hệ thống CDMA. 32
    II.3.1. Đánh giá về mặt dung lượng. 32
    II.3.2. Dịch vụ chất lượng cao. 32
    II.3.3. Khả năng bảo mật. 33
    II.3.4. Vùng phủ sóng rộng. 33
    II.3.5. Chi phí thấp. 34
    II.3.6. Thời gian đàm thoại, sử dụng pin lâu hơn, kích thước máy nhỏ hơn. 34
    II.3.7. Linh hoạt trong việc cung cấp các dịch vụ cũng như phát triển mạng. 34
    II.4. Dãy mã tạp âm giả ngẫu nhiên. 35
    CHƯƠNG III. CHUYỂN GIAO MỀM TRONG HỆ THỐNG CDMA. 37
    III.1. Mở đầu. 37
    III.2. Các kiểu chuyển giao ở CDMA. 38
    III.2.1. Chuyển giao mềm. 39
    III.2.2. Chuyển giao mềm hơn. 40
    III.2.3. Chuyển giao mềm mềm hơn. 40
    III.2.4. Chuyển giao cứng. 41
    III.2.5. Chuyển giao mềm đường xuống. 41
    III.2.6. Chuyển giao mềm đường lên. 42
    III.2.7. Chuyển giao mềm hơn đường lên. 42
    III.2.8. Lợi ích của việc chuyển giao mềm. 42
    III.3. Các tập dẫn đường. 43
    III.4. Các loại cửa sổ tìm kiếm kênh dẫn đường. 44
    III.4.1. SRCH_WIN_A. 45
    III.4.2. SRCH_WIN_N. 46
    III.4.3. SRCH_WIN_R. 47
    III.5. Các tham số chuyển giao. 47
    III.5.1. Ngưỡng phát hiện tín hiệu dẫn đường (T_ADD). 48
    III.5.2. Mức so sánh ngưỡng (T_COMP). 48
    III.5.3. Mức rớt kênh dẫn đường (T_DROP). 48
    III.5.4. Ngưỡng định thời (T_TDROP). 49
    III.6. Bản tin chuyển giao. 49
    III.7. Quá trình quyết định chuyển giao. 50
    III.7.1. Các ngưỡng quyết định chuyển giao. 50
    III.7.2. Đo cường độ trường. 53
    III.8. Các thủ tục chuyển giao. 54
    III.8.1. Thủ tục chuyển giao dưới sự hỗ trợ của MS (MASHO). 55
    III.8.2. Các ngưỡng chuyển giao mềm động. 55
    III.9. Thiết lập và kết thúc chuyển giao mềm. 58
    III.9.1. Thiết lập. 58
    III.9.2. Kết thúc chuyển giao mềm. 60
    III.10. Duy trì các tập dẫn đường. 61
    III.10.1. Trình tự tìm. 61
    III.10.2. Duy trì các kênh trong tập tích cực. 61
    III.10.3. Duy trì các kênh trong chế độ ứng cử. 62
    III.10.4. Duy trì các kênh trong tập lân cận. 63
    CHƯƠNG IV. ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT. 66
    IV.1. Sự cần thiết của điều khiển công suất. 66
    IV.2. Điều khiển công suất đường lên. 67
    IV.2.1. Điều khiển công suất vòng hở. 67
    IV.2.2. Điều khiển công suất vòng kín. 73
    IV.3. Điều khiển công suất đường xuống. 80
    Kết luận. 85
    Phụ lục 1. 86
    Phụ lục 2. 90​
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...