Tài liệu Giới thiệ u về maple

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    GIỚI THIỆ U VỀ MAPLE
    ￧Maple là một phần mềm tính toán do hãng Maple Soft, một bộ phận chủ yếu của l ên hợp
    công ty Waterloo Maple phát tr ển.
    ￧Cho đến nay Maple đã được phát tr ển qua nh ều ph ên bản khác nhau và ngày càng hoàn
    th ện
    ￧Vớ phần mềm Maple, chúng ta có thể:
    + Thực h ện các tính toán vớ khố lượng lớn, vớ thờ g an nhanh và độ chính xác cao.
    + Sử dụng các gó chuyên dụng của Maple để g ả quyết các bà toán cụ thể như: vẽ đồ thị
    (gó plot), hình học g ả tích (gó geometry), đạ số tuyến tính (gó l nalg), .
    + Th ết kế các đố tượng 3 ch ều
    + v.v .


    Tính toán các số lớn, các biểu thức cần độ chính xác cao


    > 100!:
    > 2^64:
    > evalf(Pi,500):


    Vẽ đồ thị các hàm số


    > with(plots):
    Warn ng, the name changecoords has been redef ned
    > with(plottools):
    Warn ng, the ass gned name arrow now has a global b nd ng
    > plot(x^3+4*x^2-1,x=-10 5,y=-10 15,thickness=2,numpoints=1000):


    Tính đạo hàm, tích phân các hàm số


    > diff(sin(2*x^2-1),x):
    > int(sin(x)*cos(x),x):


    Thiết kế các đối tượng 3 chiều


    >tubeplot([10*cos(t),10*sin(t),0,t=0 2*Pi,radius=2*cos(7*t),numpoints=120,tubepoints=24],
    scaling=CONSTRAINED):
    >tubeplot({[10*cos(t),10*sin(t),0,t=0 2*Pi,radius=2*cos(7*t),numpoints=120,tubepoints=24]
    ,[0,10+5*cos(t),5*sin(t),t=0 2*Pi,radius=1.5,numpoints=50,
    tubepoints=18]},scaling=CONSTRAINED): BÀI 1. TÍNH TOÁN SỐ HỌC THÔNG DỤNG


    1. Tính toán số học thông dụng


    ￧Các phép toán số học: +, -, *, /
    ￧Lũy thừa: ^, g a thừa: x!
    ￧Logar t: ln(x), log[a](b), exp(x)
    ￧Các hàm lượng g ác: s n(x), cos(x), tan(x), cot(x), .
    ￧Một số hàm khác: abs(x) - |x|, sqrt(x) - căn bậc 2 của x
    > (-10+5^2)*(4-sqrt(36)):
    > 99!:
    > cot(Pi/4):
    > 6!


    2. Tính toán với độ chính xác theo yêu cầu


    Lệnh evalf
    - Cú pháp 1: evalf(b eu_thuc) - tính toán chính xác g á trị của b ểu thức và b ểu d ễn kết quả
    vớ mặc định là 10 chữ số.
    - Cú pháp 2: evalf(b eu_thuc, k) - tính toán chính xác g á trị của b ểu thức và b ểu d ễn kết quả
    vớ k chữ số.
    > 22/7:
    > evalf(%):
    > evalf(Pi,500):


    3. Các thao tác với số nguyên tố


    - Phân tích một số n thành thừa số nguyên tố: lệnh factor(n);
    - K ểm tra một số n có phả là số nguyên tố không?: lệnh spr me(n);
    - Tìm số nguyên tố đứng sau một số n cho trước: lệnh nextpr me(n);
    - Tìm số nguyên tố đứng trước một số n cho trước: lệnh prevpr me(n);
    - Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a, b: lệnh gcd(a,b);
    - Tìm bộ số chung nhỏ nhất của 2 số nguyên dương a, b: lệnh lcm(a,b);
    - Tìm số dư kh ch a a cho b: lệnh rem(a,b);
    - Tìm thương nguyên kh ch a a cho b: lệnh quo(a,b);
    > ifactor(3000000000):
    > ifactor(122333444455555 7777777):
    > gcd(157940,78864):
    > lcm(12,15):
    > prevprime(100):
    > nextprime(100):
    > nextprime(%):
    > irem(145,7):
    > iquo(145,7):
    > y:=irem(145,7,'x'):
    > x:


    4. Giải phương trình nghiệm nguyên


    Lệnh solve:
    - Cú pháp 1: solve(phuong_tr nh/he_phuong_tr nh);
    - Cú pháp 2: solve(phuong_tr nh/he_phuong_tr nh, <danh_sach_tham_so>);
    > isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
    > isolve(x+y=5,{a,b,c}): 5. Giải công thức truy hồi, giải dãy số


    Lệnh rsolve:
    - Cú pháp: rsolve(pt/he_pt_truy_ho , ten_day_so);
    > rsolve({f(n)=f(n-1)+f(n-2),f(0)=1,f(1)=1},f(n)):
    > rsolve({f(n)=2*f(n-1)},f(n)):
    > rsolve({g(n)=3*g(n/2)+5*n},g):
    > rsolve(f(n)-f(n-1)=n^3,f):
    > simplify(%):
    > eqn:=f(n)=f(n-1)+4*n:
    > rsolve(eqn,f):
    > simplify(%):


    6. Khái niệm biến số, hằng số


    - Trong Maple, b ến số được sử dụng thoả má mà không cần kha báo, định nghĩa trước
    - B ến số, hằng số được đặt tên thỏa mãn một số quy tắc sau:
    + Không bắt đầu bằng chữ số
    + Không chứa khoảng trắng và một số ký tự đặc b ệt như: %,^,&,*,$,#, .
    + Không được trùng vớ tên một số hàm và lệnh của Maple: s n, cos, ln, m n, max, .
    - Một b ến số sẽ trở thành hằng số ngay kh nó được gán cho một g á trị nào đó.
    - Nếu muốn b ến một hằng số trở lạ b ến số, ta dùng phép gán: ten_b en:='ten_b en';
    > isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
    > x:=2:
    > isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):
    > x:='x':
    > isolve({x+y=36,2*x+4*y=100}):


    7. Tính tổng và tích


    Tính tổng: sử dụng lệnh sum (tính trực t ếp ra kết quả) hoặc Sum(b ểu d ễn dạng công thức)
    Cú pháp: sum(b eu_thuc_trong_tong, b en :=g a_tr _dau g a_tr _cuo );
    Sum(b eu_thuc_trong_tong, b en :=g a_tr _dau g a_tr _cuo );
    Tính tích: sử dụng lệnh product (tính trực t ếp ra kết quả) hoặc Product (b ểu d ễn dạng công
    thức)
    Cú pháp: product(b eu_thuc_trong_tong, b en :=g a_tr _dau g a_tr _cuo );
    Product(b eu_thuc_trong_tong, b en :=g a_tr _dau g a_tr _cuo );
    Lưu ý: g á trị vô cực được b ểu d ễn bằng từ khóa nf n ty
    > Sum(x^2,x=1 5):
    > value(%):
    > sum(x^2,x=1 5):
    > Sum(1/(x^2),x=1 infinity):
    > value(%):
    > Product((i^2+3*i-11)/(i+3),i=0 10):
    > value(%):
    > product((i^2+3*i-11)/(i+3),i=0 10):
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...