Tài liệu Giáo trình VISUAL BASIC - Nguyễn Đăng Quang

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giáo trình VISUAL BASIC
    BIÊN SOẠN Nguyễn Đăng Quang
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
    Mục lục
    Chương 1: GIỚI THIỆU
    I. CÁC MÔI TRƯỜNG LẬP TRÌNH . 1
    II. CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU KHIỂN CHUẨN TRÊN WINDOWS . 2
    III. GIỚI THIỆU VISUAL BASIC . 3
    1. Khởi động - cửa sổ khởi động 3
    2. Màn hình làm việc 5
    IV. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI ĐỐI TƯỢNG TRÊN FORM . 10
    1. Đưa một đối tượng lên form 10
    2. Chọn đối tượng . 11
    3. Di chuyển . 11
    4. Hiệu chỉnh 11
    5. Xóa . 11
    V. GHI NẠP MỘT VISUAL BASIC PROJECT 11
    1. Thêm form mới vào chương trình 11
    2. Xóa một form . 12
    3. Ghi Project . 13
    4. Nạp Project . 14
    5. Tạo Project mới 14
    VI. MỘT CHƯƠNG TRÌNH VÍ DỤ . 15
    Chương 2: Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
    I. ĐỐI TƯỢNG 17
    1. Khái niệm . 17
    2. Các đặc điểm 17
    3. Truy xuất 18
    4. Các thuộc tính chung 18
    5. Các sự kiện chung 19

    II. ĐỐI TƯỢNG FORM .20
    1. Thuộc tính 20
    2. Phương thức .20
    3. Xử lý sự kiện 20
    III. ĐỐI TƯỢNG LABEL 22
    1. Thuộc tính 22
    2. Xử lý sự kiện 22
    IV. ĐỐI TƯỢNG TEXTBOX 22
    1. Thuộc tính 23
    2. Xử lý sự kiện 23
    V. ĐỐI TƯỢNG COMMAND BUTTON .23
    1. Thuộc tính 23
    2. Xử lý sự kiện 23
    VI. FOCUS VÀ THỨ TỰ TAB .23
    1. Focus 23
    2. Thứ tự TAB 24
    3. Phím nóng 24
    4. Ví dụ .24
    Chương 3: Kiểu dữ liệu – Hằng – Biến
    I. BIÊN .27
    1. Định nghĩa 27
    2. Khai báo .27
    3. Qui tắc đặt tên biến .27
    4. Truy xuất biến 27
    5. Phạm vi sử dụng biến .28
    6. Biến tĩnh .29
    II. KIỂU DỮ LIỆU .30
    III. HẰNG 30
    IV. TOÁN TỬ 31
    V. MỘT SỐ HÀM CHUẨN 31
    1. Hàm đại số . 31
    2. Hàm thời gian 31
    3. Hàm chuyển đổi . 32
    4. Hàm kiểm tra kiểu dữ liệu 32
    VI. HỘP THÔNG BÁO . 32
    Chương 4: Các cấu trúc điều khiển
    I. LỆNH ĐIỀU KIỆN IF 35
    II. LỆNH CHỌN LỰA CASE . 35
    III. LỆNH LẶP FOR NEXT 36
    IV. LỆNH LẶP DO LOOP 37
    V. CHƯƠNG TRÌNH CON . 38
    1. Chương trình con Sub 39
    2. Hàm 39
    3. Khai báo . 40
    Chương 5: Mảng – Chuỗi – Collection
    I. MẢNG 41
    1. Định nghĩa 41
    2. Khai báo . 41
    3. Mảng đối tượng điều khiển 42
    4. Ví dụ . 43
    5. Mảng động và mảng tĩnh . 44
    6. Một số vấn đề khác 46
    II. CHUỖI KÝ TỰ . 48
    1. Khai báo . 48
    2. Các hàm xử lý chuỗi 48
    III. COLLECTION . 49
    1. Giới thiệu . 49
    2. Thao tác trên Collection . 50
    3. Ví dụ khác 53
    Chương 6: TextBox – ListBox – ComboBox
    I. TEXTBOX 55
    1. Các thuộc tính bổ sung .55
    2. Sự kiện 55
    3. Ví dụ .55
    II. LISTBOX 57
    1. Các thuộc tính .58
    2. Các phương thức 59
    3. Sự kiện 60
    4. Một số ví dụ 62
    III. COMBOBOX .65
    IV. DRIVELISTBOX, DIRLISTBOX, FILELISTBOX
    1. DriveListBox 66
    2. DirListBox 66
    3. FileListBox .66
    Chương 7: Scrollbar – Image – Timer
    I. SCROLLBAR .69
    1. Các thuộc tính .69
    2. Sự kiện 69
    3. Ví dụ .69
    II. IMAGE 70
    III. TIMER 71
    1. Thuộc tính 71
    2. Sự kiện 71
    3. Ví dụ .71
    Chương 8: Truy xuất dữ liệu
    I. TRUY XUẤT DỮ LIỆU BẰNG ĐỐI TƯỢNG ĐK CÓ KẾT NỐI CSDL . 73
    1. DataControl 73
    2. Các thuộc tính 73
    3. Các đối tượng điều khiển có kết nối cơ sở dữ liệu . 74
    4. Sử dụng Databound Listbox và Combobox . 75
    5. Sử dụng Databound Grid Control (DBGrid) . 78
    II. TRUY XUẤT DỮ LIỆU THÔNG QUA DATA ACCESS OBJECT 84
    1. Các thao tác cơ bản 84
    2. Các thuộc tính của Recordset . 85
    3. Các thao tác trên Recordset 85
    Chương 9: PictureBox –Xử lý mouse
    I. PICTUREBOX . 91
    1. Thuộc tính 91
    2. Các phương thức đồ họa 92
    3. Các thuộc tính qui định đơn vị vẽ 96
    4. Các lệnh ghi nạp ảnh 97
    II. XỬ LÝ MOUSE 98
    Chương 10: Menu – Common Dialog
    I. Menu . 103
    1. Định nghĩa menu 103
    2. Viết lệnh . 104
    II. COMMON DIALOG 106
    1. Hộp thoại Open, Save 106
    2. Hộp thoại chọn màu . 108
    Chương 11: Kiểu bản ghi – Tập tin
    I. KIỂU BẢN GHI . 109
    1. Định nghĩa 109
    2. Khai báo . 109
    II. TẬP TIN 109
    1. Định nghĩa 109
    2. Phân loại .109
    3. Thủ tục truy xuất dữ liệu trên tập tin 110
    4. Các lệnh trên tập tin truy xuất ngẫu nhiên .110
    III. CÁC LỆNH TRÊN TẬP TIN VĂN BẢN .113
    Chương 12: Microsoft Windows Common Controls:
    ImageList – Listview – ImageCombo
    I. IMAGELIST .117
    II. LISTVIEW 117
    1. Các thuộc tính .118
    2. Các thuộc tính của đối tượng ListItem .120
    3. Phương thức .120
    4. Sự kiện 123
    III. IMAGECOMBO 123
    1. Các thuộc tính .123
    2. Các thuộc tính của đối tượng ComboItem .124
    3. Các phương thức 125
    Chương 13: Microsoft Windows Common Controls:
    Toolbar - Statusbar - Dtpicker
    I. TOOLBAR 127
    1. Sử dụng Toolbar .127
    2. Định nghĩa Toolbar 129
    3. Định nghĩa nút Toolbar lúc chạy chương trình 130
    II. STATUSBAR 131
    1. Sử dụng .131
    2. Viết lệnh cho StatusBar 133
    III. DTPICKER 135
    1. Thuộc tính 135
    2. Sự kiện 137
    Chương 14: Microsoft Windows Common Controls:
    Treeview - Updown – Slider – Progressbar
    I. TREE VIEW . 139
    1. Các thuộc tính 139
    2. Các thuộc tính của đối tượng Node 140
    3. Phương thức . 141
    4. Sự kiện . 143
    II. UPDOWN . 144
    1. Các thuộc tính 144
    2. Sự kiện . 144
    III. SLIDER 145
    1. Thuộc tính 145
    2. Phương thức . 146
    3. Sự kiện . 146
    IV. PROGRESSBAR . 147
    Chương 15: RichTextBox – Form MDI
    I. RICHTEXTBOX 149
    1. Các thuộc tính 149
    2. Các phương thức 150
    II. SỬ DỤNG RICHTEXTBOX 151
    1. Chọn dáng vẻ Font chữ bằng nút lệnh trên Toolbar 151
    2. Chọn Font chữ bằng lệnh trên menu và hộp thoại Font . 152
    3. Sự kiện SelChange . 152
    III. SỬ DỤNG CLIPBOARD 153
    1. Sao chép vào Clipboard . 153
    2. Chép dữ liệu từ Clipboard vào văn bản . 153
    3. Cắt dữ liệu vào Clipboard 153
    IV. SỬ DỤNG COMBOBOX CHỌN FONT VÀ CỠ CHỮ TRÊN TOOLBAR . 154
    V. MDI FORM . 154
    1. Đặc điểm .154
    2. Form con MDI 155
    3. Các thuộc tính và phương thức bổ sung so với form thường .155
    4. Nạp cửa sổ con trong form MDI 156
    5. Tạo ứng dụng MDI bằng Form Wizard .156
    Chương 16: Lập trình Drag-and-Drop
    I. TỔNG QUAN .159
    1. Kéo nhả tự động .159
    2. Kéo nhả điều khiển bằng chương trình 160
    II. MỘT CHƯƠNG TRÌNH VÍ DỤ .161
    1. Khởi tạo hoạt động kéo-nhả .161
    2. Chuẩn bi cho thao tác nhả trên đối tượng nguồn .162
    3. Nhả trên đối tượng đích 164
    4. Nạp dữ liệu theo yêu cầu 165
    5. Kéo nhả File .165
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...