Sách Giáo trình tiếng Nhật, Chủ đề về Hoạt động của tai

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giáo trình tiếng Nhật, Chủ đề về Hoạt động của tai

    きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng

    変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ

    私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó không?

    生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời.

    君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy.

    彼女の生家は豪農として聞こえている
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...