Luận Văn giáo trình: Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG MỞ ĐẦU
    TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ
    1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của thuế 1
    2. Các yếu tố cấu thành của một sắc thuế 5
    3. Phân loại thuế 7
    4. Kế toán thuế . 9
    5. Sự tác động của thuế đối với kế toán tài chính . 10

    CHƯƠNG I
    KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
    Mục tiêu của Chương I:
    1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 14
    1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của thuế giá trị gia tăng 14
    1.1.1.1. Khái niệm . 14
    1.1.1.2. Đặc điểm . 16
    1.1.1.3. Ưu điểm 18
    1.1.2. Nội dung cơ bản của luật thuế GTGT hiện hành 19
    1.1.2.1. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế . 19
    1.1.2.2. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT . 21
    1.1.2.3. Hoàn thuế giá trị gia tăng . 32
    1.2. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG . 33
    1.2.1. Chứng từ sử dụng 33
    1.2.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng 33
    1.2.2.1. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 33
    1.2.2.2. Kế toán thuế phải nộp Nhà nước . 38
    1.2.2.3. Kế toán thuế GTGT được giảm trừ 44
    1.2.2.4. Kế toán hoàn thuế giá trị gia tăng . 44

    CHƯƠNG II
    KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
    Mục tiêu của Chương II:
    2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT . 51
    2.1.1. Khái niệm và đặc điểm thuế tiêu thụ đặc biệt 51
    2.1.1.1. Khái niệm . 51
    2.1.1.2. Đặc điểm và vai trò của thuế tiêu thụ đặc biệt 52
    2.1.2. Nội dung cơ bản của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành . 53
    2.1.2.1. Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt 53
    2.1.2.2. Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt . 54
    2.1.2.3. Đối tượng không chịu thuế . 54
    2.1.2.4. Căn cứ và phương pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt 56
    2.1.2.5. Hoàn thuế, khấu trừ thuế, giảm thuế . 61
    2.2. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT . 63
    2.2.1. Chứng từ sử dụng 63
    2.2.2. Tài khoản sử dụng 63
    2.2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 64
    2.2.3.1. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu . 64
    2.2.3.2. Kế toán thuế TTĐB của hàng hóa dịch vụ sản xuất trong nước . 66

    CHƯƠNG III
    KẾ TOÁN THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU
    3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ XUẤT - NHẬP KHẨU . 73
    3.1.1. Khái niệm thuế xuất khẩu, nhập khẩu . 73
    3.1.2. Đặc điểm và vai trò thuế xuất – nhập khẩu 74
    3.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU HIỆN HÀNH 75
    3.2.1. Đối tượng nộp thuế; đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế 75
    3.2.2. Đối tượng chịu thuế 76
    3.2.3. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế 76
    3.2.4. Căn cứ và phương pháp tính thuế xuất - nhập khẩu 77
    3.2.4.1. Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm . 77
    3.2.4.2. Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất tuyệt đối . 87
    3.2.5. Hoàn thuế, miễn thuế và giảm thuế 88
    3.2.5.1. Các trường hợp được hoàn thuế 88
    3.2.5.2. Miễn thuế 90
    3.2.5.3. Giảm thuế . 91
    3.3. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ XUẤT - NHẬP KHẨU TRONG DOANH NGHIỆP 91
    3.3.1. Chứng từ sử dụng 91
    3.3.2. Tài khoản sử dụng 91
    3.3.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 92
    3.3.3.1. Kế toán thuế xuất khẩu . 92
    3.3.3.2. Kế toán thuế nhập khẩu 94

    CHƯƠNG IV
    KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
    4.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 104
    4.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp . 105
    4.1.1.1. Khái niệm . 105
    4.1.1.2. Đặc điểm . 105
    4.1.2 Nội dung cơ bản của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 106
    4.1.2.1. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp . 106
    4.1.2.2. Thu nhập chịu thuế . 107
    4.1.2.3. Thu nhập được miễn thuế 108
    4.1.2.4. Căn cứ và phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp 109
    4.2. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 126
    4.2.1. Chứng từ sử dụng 127
    4.2.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 127
    4.2.2.1. Tài khoản sử dụng . 127
    4.2.2.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu . 128
    4.2.3. Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả 129
    4.2.3.1. Tài khoản sử dụng . 132
    4.2.3.2. Một số nghiệp vụ về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại . 134

    CHƯƠNG V
    KẾ TOÁN CÁC LOẠI THUẾ KHÁC
    5.1. KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT 143
    5.1.1. Khái niệm 143
    5.1.2. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế 145
    5.1.3. Căn cứ tính thuế và mức thuế thuế 147
    quản lý sử dụng 150
    5.1.4. Kế toán thuế nhà đất 151
    5.2. KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN . 152
    5.2.1. Khái niệm 152
    5.2.2. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế 153
    5.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế 155
    5.2.4. Kế toán thuế tài nguyên . 161
    5.3. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 161
    5.3.1. Khái niệm và đối tượng nộp thuế . 161
    5.3.2. Các khoản thu nhập chịu thuế và không thuộc diện chịu thuế . 163
    5.3.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế 165
    5.3.4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân . 166
    5.4. THUẾ MÔN BÀI 167
    5.4.1. Khái niệm 167
    5.4.2. Đối tượng nộp thuế . 168
    5.4.3. Mức nộp thuế môn bài . 169
    5.4.4. Kế toán thuế Môn bài 171


    [TABLE="align: left"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...