Tài liệu Giáo trình Thẩm định tín dụng Ngân hàng ACB

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tài liệu: Giáo trình Thẩm định tín dụng Ngân hàng ACB

    NỘI DUNG CHI TIẾT 15
    I. MỤC TIÊU CỦA MỘT KHOẢN VAY 15
    II. 6 NGUYÊN TẮC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 16
    1. Thẩm định tư cách khách hàng. 17
    2. Thẩm định năng lực khách hàng. 17
    3. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh. 17
    4. Thẩm định tài sản bảo đảm 18
    5. Thẩm định phương án / dự án và các yếu tố tác động. 18
    6. Các biện pháp kiểm soát 18
    III. VẬN DUNG 6 NGUYÊN TẮC VÀO VIỆC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 19
    1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 19
    a. Thẩm định tư cách khách hàng. 19
    Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 19
    b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động. 19
    (1) Xác định năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự. 19
    (2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hàng vay (đối với khách hàng vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh) 20
    (3) Khả năng quản trị 20
    c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh. 21
    (1) Kiểm tra tính chính xác của báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh. 21
    (2) Phân tích đánh giá tình hình hoạt động và khả năng tài chính. 22
    (a) Đối với các khách hàng vay vốn sản xuất kinh doanh. 22
    - Tình hình sản xuất 23
    - Tình hình bán hàng. 23
    (b) Tìm hiểu và phân tích về tài chính khách hàng. 25
    (3) Đánh giá mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính. 26
    d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay. 30
    (1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay. 31
    Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 31
    (2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay. 31
    e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động. 31
    Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 32
    (a) Đánh giá chung về PA /DA 32
    - Đánh giá mục tiêu của PA / DA 32
    + Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ?. 32
    + Sự cần thiết của PA / DA ?. 32
    + Mức độ phù hợp của PA / DA 32
    ˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển. 32
    ˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương. 32
    ˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư. 32
    + Tác động về mặt xã hội 33
    ˚ Lợi ích đối với nền kinh tế. 33
    Đóng góp vào ngân sách. 33
    Tạo ra nguồn ngoại tệ. 34
    ˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án. 34
    Cách tính toán tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án. 34
    - Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 35
    + Nội dung cần khảo sát 35
    ˚ Cần phân loại số cầu dự trù. 36
    + Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 36
    ˚ Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù. 36
    Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 37
    Chọn lựa phương pháp dự trù. 37
    ˚ Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác. 37
    ˚ Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh. 38
    - Đánh giá về cung sản phẩm 38
    - Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 39
    + Thị trường nội địa. 39
    + Thị trường xuất khẩu. 40
    - Phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối 40
    - Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 41
    - Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu. 41
    - Đánh giá phương diện kỹ thuật 42
    + Địa điểm xây dựng. 42
    ˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng. 42
    ˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 42
    + Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 43
    + Công nghệ kỹ thuật 43
    ˚ Công nghệ. 43
    ˚ Thiết bị 45
    + Quy mô, giải pháp xây dựng. 46
    ˚ Quy mô. 46
    ˚ Giải pháp xây dựng. 46
    Xây dựng. 46
    + Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý. 48
    - Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 48
    - Đánh giá phương án nguồn vốn. 49
    + Tổng vốn đầu tư. 49
    ˚ Nội dung đánh giá. 49
    ˚ Các phương pháp thẩm định. 49
    ˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn. 50
    + Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư. 50
    + Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án. 50
    ˚ Các nội dung đánh giá. 50
    ˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình. 51
    + Hiệu suất vốn đầu tư. 52
    ˚ Mức độ tiêu hao vốn. 52
    ˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư. 52
    - Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính. 52
    + Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư. 52
    + Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 52
    + Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 53
    + Xác định nhu cầu vốn lưu động. 53
    + Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án. 53
    - Phân tích rủi ro dự án. 54
    + Rủi ro về cơ chế chính sách. 54
    + Rủi ro về vận hành. 54
    + Rủi ro về thị trường. 55
    + Rủi ro về môi trường và xã hội 56
    + Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô. 56
    (b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT. 56
    - Phần cho vay ngắn hạn. 56
    + Cơ sở tính toán. 56
    + Tiến hành. 57
    - Phần cho vay trung hạn. 57
    + Xác định mô hình dự án. 58
    + Phân tích và ước lượng số liệu tính toán. 59
    ˚ Cơ sở xác định. 59
    ˚ Tiến hành. 59
    + Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 60
    ˚ Sự cần thiết 60
    ˚ Nội dung. 60
    ˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 61
    Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu. 61
    Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động. 62
    Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu. 62
    Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý bán hàng. 63
    Bảng 3 : Khấu hao. 64
    Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn. 64
    Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn. 65
    Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động. 65
    + Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 67
    ˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh. 67
    Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh. 67
    ˚ Lập Bảng cân đối trả nợ. 70
    Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ. 70
    ˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn. 71
    Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn. 71
    ˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 73
    Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 75
    ˚ Phân tích độ nhạy. 76
    ˚ Các hàm tính toán. 77
    + Lập báo cáo cân đối 78
    ˚ Mục đích. 78
    ˚ Nguyên tắc lập. 78
    Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch. 79
    f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 80
    (1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp. 80
    (a) Gián tiếp. 80
    (b) Trực tiếp. 80
    (2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 81
    (3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 81
    (4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 81
    (5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay. 81
    2. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 82
    a. Thẩm định tư cách khách hàng. 82
    Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 82
    b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động. 82
    (1) Năng lực pháp lý. 82
    (2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của doanh nghiệp. 83
    (3) Khả năng quản trị và điều hành. 83
    c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh. 84
    (1) Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo tài chính. 85
    (2) Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động. 86
    - Tình hình sản xuất 86
    - Tình hình bán hàng. 86
    (3) Kiểm tra mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính. 87
    (a) Kiểm tra khả năng tự chủ tài chính. 87
    (b) Các tiêu chuẩn kiểm tra. 87
    (c) Phân tích tài chính doanh nghiệp. 88
    - Phân tích khả năng sinh lời 88
    + Mức sinh lời của vốn đầu tư. 88
    + Mức sinh lời từ bán hàng. 89
    - Phân tích tính ổn định. 90
    + Tính lưu hoạt 90
    + Tính ổn định về khả năng tự tài trợ. 91
    - Phân tích tính hiệu quả. 93
    + Doanh thu từ tổng tài sản. 93
    + Thời gian hiệu lực hàng tồn kho tạo ra doanh thu. 94
    + Thời gian thu hồi công nợ. 94
    + Thời gian thanh toán công nợ. 95
    - Phân tích hiệu quả sản xuất 95
    + Hiệu suất lao động. 96
    + Hiệu suất phí lao động. 96
    + Độ tập trung vốn. 96
    + Hiệu suất vốn cố định. 96
    - Phân tích sức tăng trưởng. 97
    + Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu. 97
    + Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận. 97
    - Định gía trên thị trường. 97
    + Tỷ lệ Giá cả trên Thu nhập một Cổ Phần (PER) 97
    + Tỷ lệ Giá cả trên Giá trị Ghi sổ (PBR) 98
    - Đánh gía việc bảo toàn vốn. 98
    d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay. 99
    (1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay. 99
    Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 99
    (2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay. 99
    e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động. 100
    (1) Đánh giá mức độ đáp ứng. 100
    (2) Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 100
    (a) Đánh giá chung về PA /DA 100
    - Đánh giá mục tiêu của PA / DA 100
    + Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ?. 100
    + Sự cần thiết của PA / DA ?. 101
    + Mức độ phù hợp của PA / DA 101
    ˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển. 101
    ˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương. 101
    ˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư. 101
    + Tác động về mặt xã hội 101
    ˚ Lợi ích đối với nền kinh tế. 101
    ˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án. 103
    - Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 103
    + Nội dung cần khảo sát 103
    - Một số phương pháp dự trù số cầu được sử dụng. 103
    + Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 103
    Chọn lựa phương pháp dự trù. 103
    + Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác. 104
    - Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 104
    + Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù. 104
    + Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh. 105
    + Phân loại số cầu dự trù. 105
    - Đánh giá về cung sản phẩm 106
    - Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 107
    + Thị trường nội địa. 107
    + Thị trường xuất khẩu. 107
    - Phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối 107
    - Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 107
    - Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu. 108
    - Đánh giá phương diện kỹ thuật 109
    + Địa điểm xây dựng. 109
    ˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng. 109
    ˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 109
    + Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 109
    + Công nghệ kỹ thuật 110
    ˚ Công nghệ. 110
    ˚ Thiết bị 110
    + Quy mô, giải pháp xây dựng. 110
    ˚ Quy mô. 110
    ˚ Giải pháp xây dựng. 111
    + Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý. 111
    - Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 112
    - Đánh giá phương án nguồn vốn. 112
    + Tổng vốn đầu tư. 112
    ˚ Nội dung đánh giá. 112
    ˚ Các phương pháp thẩm định. 113
    ˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn. 113
    + Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư. 114
    + Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án. 114
    ˚ Các nội dung đánh giá. 114
    ˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình. 114
    + Hiệu suất vốn đầu tư. 115
    ˚ Mức độ tiêu hao vốn. 115
    ˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư. 115
    - Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính. 116
    + Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư. 116
    + Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 116
    + Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 116
    + Xác định nhu cầu vốn lưu động. 116
    + Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án. 116
    - Phân tích rủi ro dự án. 117
    + Rủi ro về cơ chế chính sách. 117
    + Rủi ro về vận hành. 117
    + Rủi ro về thị trường. 117
    + Rủi ro về môi trường và xã hội 117
    + Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô. 117
    (b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT. 118
    - Phần cho vay ngắn hạn. 118
    + Cơ sở tính toán. 118
    + Tiến hành. 118
    - Phần cho vay trung hạn. 119
    + Xác định mô hình dự án. 119
    + Phân tích và ước lượng số liệu tính toán. 119
    ˚ Cơ sở xác định. 119
    ˚ Tiến hành. 119
    + Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 120
    ˚ Sự cần thiết 120
    ˚ Nội dung. 120
    ˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 120
    Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu. 120
    Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động. 120
    Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu. 120
    Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý, bán hàng. 120
    Bảng 3 : Khấu hao. 120
    Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn. 120
    Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn. 120
    Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động. 120
    + Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 121
    ˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh. 121
    Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh. 121
    ˚ Lập Bảng cân đối trả nợ. 121
    Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ. 121
    ˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn. 121
    Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn. 121
    ˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 121
    Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 122
    ˚ Phân tích độ nhạy. 122
    ˚ Các hàm tính toán. 122
    + Lập báo cáo cân đối 122
    ˚ Mục đích. 122
    ˚ Nguyên tắc lập. 123
    Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch. 123
    f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 124
    (1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp. 124
    (a) Gián tiếp. 124
    (b) Trực tiếp. 124
    (2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 124
    (3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 124
    (4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 124
    (5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay. 125
    3. SO SÁNH VIỆC THẨM ĐỊNH GIỮA KHÁCH HÀNG CÀ NHÂN VÀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 126
    1/ Thẩm định tư cách khách hàng vay. 126
    2/ Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hảnh và quản lý sản xuất, mô hình tổ chức, bố trí lao động. 126
    3/ Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh. 128
    4/ Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay. 135
    5/ Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động. 135
    6/ Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 142
    IV. LẬP BÁO CÁO THẨM ĐỊNH CHO VAY 144
    1. Thu thập thông tin. 144
    a. Đối với khách hàng cá nhân. 144
    (1) Ghi nhận thông tin trực tiếp. 144
    (2) Thu thập các thông tin tứ nguồn khác. 144
    b. Đối với khách hàng doanh nghiệp. 144
    (1) Ghi nhận thông tin trực tiếp. 144
    (2) Thu thập các thông tin từ nguồn khác. 145
    2. Cách viết và chuẩn bị tờ trình. 145
    a. Yêu cầu chung. 145
    (1) Viết theo mô hình phân tích. 145
    (2) Không viết theo cách mô tả. 145
    (3) Phong cách viết 146
    (4) Những điểm lưu ý cho tờ trình có hiệu quả để hỗ trợ quá trình ra quyết định. 146
    (5) Tư tưởng của người viết tờ trình. 147
    b. Yêu cầu cụ thể. 147
    (1) Nguyên tắc. 147
    (2) Nội dung tờ trình. 148
    (a) Đối với khách hàng cá nhân. 148
    - Giới thiệu khách hàng. 148
    - Giới thiệu nhu cầu của khách hàng. 148
    - Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng. 149
    - Quá trình thành lập phát triển (đối với khách hàng là doanh nghiệp tư nhân) 150
    - Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại (nếu có – hoặc vay vốn để sản xuất, kinh doanh) 150
    - Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh. 151
    - Tài sản bảo đảm 152
    - Thông tin ngành. 153
    - Nhận xét 153
    - Kiến nghị 153
    (b) Đối với khách hàng doanh nghiệp. 155
    - Giới thiệu khách hàng. 155
    - Giới thiệu nhu cầu của khách hàng. 156
    - Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng. 156
    - Quá trình thành lập, phát triển. 158
    - Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại 158
    - Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh. 159
    - Tài sản bảo đảm 160
    - Kết quả chấm điểm tín dụng. 160
    - Thông tin ngành. 160
    - Nhận xét 160
    - Kiến nghị 161
    3. Mẫu tờ trình. 163
    a. Đối với khách hàng cá nhân. 163
    (1) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng cá nhân) : 163
    (2) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn mua nhà / xây dựng, sửa chữa nhà / mua xe / tiêu dùng / thanh toán chi phí du học ., khách hàng là cá nhân) : 163
    (3) Tờ trình thẩm định kháh hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng là cá nhân) : 163
    (4) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn xây dựng nhà, khách hàng là cá nhân) : 163
    (5) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v chuyển đổi từ vay vàng vay VND, khách hàng là cá nhân) : 163
    (6) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ lương) : 163
    (7) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ hoạt động sản xuất kinh doanh) : 163
    b. Đối với khách hàng doanh nghiệp. 163
    (1) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay món ngắn hạn) : 163
    (2) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay ngắn hạn trong hạn mức tín dụng) : 163
    (3) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v tài trợ trung, dài hạn cho dự án) : 163
    V. CÁC PHỤ LỤC 164
    PHỤ LỤC 8A. GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP 165
    PHỤ LỤC 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM 175
    PHỤ LỤC 8C. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU 177
    1/ Phương pháp đường thẳng số học. 177
    2/ Phương pháp đường cong hình học. 177
    3/ Phương pháp đường thẳng thống kê. 178
    4/ Phương pháp đường bình phương bé nhất (Least Square) 178
    5/ Phương pháp semi-log thống kê. 179
    6/ Phương pháp parabol thống kê 179
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...