Tài liệu giáo trình tài chính tiền tệ

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ. 18
    1.1. Sự ra đời, phát triển và các định nghĩa về tiền tệ. 18
    1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ. 18
    1. TÀI CHÍNH VÀ SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU VỀ TÀI CHÍNH 41
    1.1. Khái niệm tài chính. 41
    1.2. Sự cần thiết phải nghiên cứu về Tài chính. 43
    1.2.1. Để quản lý tốt hơn tài sản của mình các chủ thể cần phải có những kiến thức và hiểu biết về tài chính. 43
    1.2.2. Những hiểu biết về tài chính sẽ giúp xử lý tốt hơn trong mối quan hệ với giới kinh doanh 43
    1.2.3. Tài chính có thể giúp mọi người tìm được một nghề thú vị và có thu nhập cao 44
    1.2.4. Có hiểu biết về tài chính sẽ thực hiện tốt trách nhiệm của một công dân. 44
    1.2.5. Tài chính là một lĩnh vực nghiên cứu đầy khó khăn nhưng cũng rất lý thú (?thêm cho rõ hơn, bỏ đi). 44
    2. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 45
    2.1. Khái niệm hệ thống Tài chính. 45
    2.2. Hệ thống tài chính và các dòng tiền. 46
    2.3. Chức năng của hệ thống tài chính. 48
    2.3.1. Chức năng 1: Cung cấp các phương tiện để chuyển dịch các nguồn tài chính theo thời gian giữa các chủ thể và trong phạm vi toàn cầu. 49
    2.3.2. Chức năng 2: Hệ thống tài chính cung cấp các phương tiện để quản lý rủi ro 50
    2.3.3. Chức năng 3: Hệ thống bù trừ và thanh toán. 51
    2.3.4. Chức năng 4: Tập trung nguồn vốn và phân chia quyền sở hữu. 51
    2.3.5. Chức năng 5: Cung cấp thông tin. 51
    2.3.6. Chức năng 6: Quản lý các vấn đề đối kháng về lợi ích. 52
    (phân tích không rõ ràng? QL như thế nào? có trùng chức năng 2). 52
    2.4. Cơ cấu tổ chức hệ thống tài chính (có nên gọi là cấu trúc HTTC). 54
    2.4.1. Thị trường tài chính (cần thống nhất với chương của chị Hằng). 54
    2.4.2 Các trung gian tài chính. 55
    2.4.3. Cơ sở hạ tầng pháp lý và kỹ thuật của hệ thống tài chính. 55
    2.4.4. Các tổ chức quản lý và điều hành hệ thống tài chính (cần xem lại BTC; UBchứng khoán nn .). 56
    3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG TIỀN VÀ NHỮNG RỦI RO 57
    3.1. Giá trị tiền theo thời gian và hiện tại hoá các dòng tiền. 57
    3.1.1. Vốn hoá và lãi kép. 57
    3.1.2. Giá trị hiện tại và hiện tại hoá. 58
    3.1.3. Ứng dụng kỹ thuật hiện tại hoá các dòng tiền để lựa chọn dự án đầu tư. 59
    3.1.4. Giá trị của các dòng tiền tương lai 60
    3.1.5. Tỷ giá hối đoái và giá trị của tiền theo thời gian. 64
    3.2. Quản lý rủi ro. 64
    3.2.1. Rủi ro và quy trình quản lý rủi ro. 64
    3.2.2. Các công cụ và phương thức xử lý rủi ro. 65
    Câu hỏi chương 1. 66
    1. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÍN DỤNG 67
    1.1. Định nghĩa về tín dụng.(Dùng khái niệm hay định nghĩa phải thống nhất). 67
    2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG 72
    3. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG 73
    4. VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG 79
    4.2. Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước. 80
    5. LÃI SUẤT TÍN DỤNG 81
    1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG 90
    1.1. Khái niệm, đặc điểm của tài chính công. 90
    1.2. Vai trò của tài chính công. 92
    1.2.1. Đảm bảo duy trì sự tồn tại và hoạt động của bộ máy Nhà nước. 92
    1.2.2. Thực hiện các mục tiêu của kinh tế vĩ mô và khuyến khích kinh tế vi mô phát triển 93
    1.2.3. Tái phân phối thu nhập, góp phần thực hiện công bằng xã hội 94
    1.2.4. Vai trò của tài chính công trong hệ thống tài chính của nền kinh tế quốc dân. 94
    2. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 95
    2.1. Khái niệm Ngân sách Nhà nước. 95
    2.2. Tổ chức hệ thống ngân sách Nhà nước. 96
    2.3. Thu ngân sách Nhà nước. 98
    2.3.1. Thu thuế. 98
    2.3.2. Thu phí và lệ phí 101
    2.3.3. Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước. 102
    2.3.4. Vay nợ của Chính phủ. 102
    2.3.5. Viện trợ quốc tế không hoàn lại 105
    2.4. Chi ngân sách Nhà nước. 105
    2.4.1. Chi đầu tư phát triển. 106
    2.4.2. Chi thường xuyên. 108
    2.4.3. Chi quản lý Nhà nước. 110
    2.4.4. Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội 110
    2.4.5. Chi trả nợ tiền vay của Chính phủ. 110
    2.5. Bội chi ngân sách Nhà nước và nợ công. 110
    2.5.1. Bội chi ngân sách Nhà nước. 110
    2.5.2. Nợ công. 112
    3. CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. 116
    3.1. Sự cần thiết của quỹ tài chính ngoài ngân sách Nhà nước. 116
    3.2. Một số quỹ tài chính công ngoài ngân sách Nhà nước. 118
    Câu hỏi chương 3. 122
    1. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 123
    1.1 Khái niệm tài chính doanh nghiệp. 123
    1.2. Mục tiêu của quản lý tài chính doanh nghiệp. 124
    1.2.1 Tối đa hóa giá trị sản lượng. 124
    1.2.2 Tối đa hóa lợi nhuận. 125
    1.2.3 Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. 125
    1.3 Quyết định tài chính của doanh nghiệp. 126
    1.3.1 Khái niệm và phân loại 126
    1.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tài chính của doanh nghiệp. 129
    2. NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP. 133
    2.1 Phân loại nguồn vốn của doanh nghiệp. 133
    2.1.1 Căn cứ vào sở hữu nguồn vốn. 133
    2.1.2 Căn cứ vào thời gian sử dụng vốn. 135
    2.2 Ưu nhược điểm của các kênh huy động vốn của doanh nghiệp. 136
    2.2.1 Huy động vốn bằng cổ phiếu. 136
    2.2.2 Huy động vốn bằng trái phiếu. 138
    2.2.3 Huy động vốn bằng vay dài hạn. 138
    2.2.4 Huy động vốn bằng hình thức đi thuê tài sản. 139
    2.3 Chi phí vốn của doanh nghiệp. 140
    2.3.1 Chi phí của vốn hóa lợi nhuận không chia. 141
    2.3.2 Chi phí của phát hành cổ phiếu. 141
    2.3.3 Chi phí của huy động vốn bằng phát hành trái phiếu. 142
    2.3.4 Chi phí vốn vay dài hạn. 143
    2.3.5 Huy động vốn bằng phương thức đi thuê tài sản. 143
    2.3.6 Chi phí trung bình của vốn. 143
    2.4. Cơ cấu nguồn tài trợ và đòn bẩy tài chính. 143
    2.4.1 Cơ cấu nguồn tài trợ của doanh nghiệp. 143
    2.4.2 Hiệu ứng đòn bẩy tài chính. 145
    3. ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP. 146
    3.1 Đầu tư và quản lý tài sản cố định. 147
    3.1.1 Đánh giá và quyết định đầu tư tài sản cố định. 148
    3.1.2 Lựa chọn nguồn vốn đầu tư tài sản cố định. 151
    3.1.3 Quản lý tài sản cố định. 156
    3.1.4 Đánh giá hiệu quả quản lý tài sản cố định. 158
    3.2 Đầu tư tài sản lưu động. 158
    3.2.1 Nguồn vốn đầu tư tài sản lưu động. 159
    3.2.2 Quản lý tài sản lưu động. 159
    4. QUẢN LÝ THU CHI CỦA DOANH NGHIỆP. 162
    4.1. Chi phí sản xuất kinh doanh. 162
    4.2. Giá thành sản phẩm 165
    4.3. Doanh thu. 166
    4.4. Lợi nhuận. 167
    4.5. Điểm hòa vốn, mức sinh lời và rủi ro tài chính của doanh nghiệp. 171
    Câu hỏi chương 4. 172
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI CHÍNH HỘ GIA ĐÌNH 174
    1.1 Khái niệm 174
    1.2 Đặc trưng. 175
    1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tài chính hộ gia đình. 176
    1.3.1 Giới hạn về thu nhập. 176
    1.3.2 Ảnh hưởng của rủi ro. 179
    1.3.3 Mức độ e ngại trước rủi ro. 180
    1.3.4 Ảnh hưởng của thuế. 181
    1.3.5 Ảnh hưởng của lãi suất 181
    1.4 Nguyên tắc quản lý tài chính hộ gia đình. 182
    1.4.1 Nguyên tắc xác định giá trị của tiền theo thời gian. 182
    1.4.2 Nguyên tắc đảm bảo khả năng chi trả. 182
    1.4.3 Nguyên tắc tính toán đến chi phí cơ hội trong các quyết định tài chính. 183
    2. CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA HỘ GIA ĐÌNH 183
    2.1 Tiết kiệm 183
    2.2 Đầu tư. 185
    2.2.1 Đầu tư tài sản. 186
    2.2.2 Đầu tư trên thị trường chứng khoán. 186
    2.2.3 Đầu tư vào vốn nhân lực. 188
    2.2.4 Các hoạt động đầu tư khác. 189
    2.3 Bảo hiểm 189
    2.3.1 Tự bảo hiểm 190
    2.3.2 Tham gia các dịch vụ bảo hiểm 190
    2.4 Lựa chọn nguồn tài trợ. 192
    2.4.1 Vay từ những mối quan hệ quen biết 192
    2.4.2 Vay ngân hàng thương mại hoặc công ty tài chính. 193
    2.4.3 Thuê tài sản. 193
    Câu hỏi chương 5. 195
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN 197
    1.1.Khái niệm, đặc điểm của tổ chức tài chính trung gian. 197
    1.2 Phân loại các trung gian tài chính. 198
    1.3. Chức năng của các trung gian tài chính. 200
    1.3.1. Chức năng tạo vốn. 200
    1.3.2. Chức năng cung ứng vốn cho nền kinh tế. 200
    1.3.3. Chức năng kiểm soát 200
    1.4. Vai trò của các trung gian tài chính. 201
    1.4.1. Vai trò trong việc giảm bớt chi phí giao dịch. 201
    1.4.2. Vai trò trong giảm chi phí thông tin. 202
    1.4.3. Vai trò kích thích và tập trung nguồn vốn tiết kiệm nhỏ lẻ trong nền kinh tế 202
    1.4.4. Vai trò góp phần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế. 204
    2. CÁC TỔ CHỨC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH CHỦ YẾU 205
    2.1. Các trung gian tài chính nhận tiền gửi 205
    2.1.1. Ngân hàng thương mại 205
    2.1.2. Trung gian nhận tiền gửi khác. 209
    2.2. Các trung gian đầu tư. 211
    2.2.1. Ngân hàng đầu tư. 211
    2.2.2. Các công ty tài chính. 212
    2.2.3. Quỹ đầu tư tương hỗ. 214
    2.2.4. Các công ty đầu tư vốn rủi ro. 215
    2.3. Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng. 216
    2.3.1. Các công ty bảo hiểm 216
    2.3.2. Quỹ trợ cấp hoặc quỹ hưu trí 224
    Câu hỏi chương 6. 226
    1. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG 228
    1.1. Sự ra đời và quá trình phát triển của Ngân hàng Trung ương. 228
    1.1.1. Sự ra đời và phát triển của Ngân hàng Trung ương các nước. 228
    1.1.2. Sự ra đời và phát triển của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 230
    1.2. Định nghĩa Ngân hàng Trung ương. 232
    1.3. Mô hình tổ chức Ngân hàng Trung ương. 233
    1.3.1. Các mô hình tổ chức Ngân hàng Trung ương. 233
    1.3.2. Mô hình tổ chức và quản lý của Nhà nước đối với Ngân hàng Trung ương ở một số quốc gia. 234
    1.4. Chức năng của Ngân hàng Trung ương. 235
    1.4.1. Chức năng phát hành tiền. 235
    1.4.2. Chức năng ngân hàng của các ngân hàng. 236
    1.4.3. Chức năng Ngân hàng Nhà nước. 237
    1.5. Vai trò của Ngân hàng Trung ương. 237
    1.5.1. Điều tiết khối lượng tiền trong lưu thống để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 238
    1.5.2. Thiết lập và điều chỉnh cơ cấu kinh tế hợp lý. 238
    1.5.3. Ổn định sức mua của đồng tiền Quốc gia. 238
    1.5.4. Điều chỉnh hoạt động đối với toàn bộ hệ thống ngân hàng. 239
    2. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG. 239
    2.1. Định nghĩa. 239
    2.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ. 240
    2.2.1. Mục tiêu cao nhất 241
    2.2.2. Mục tiêu trung gian. 242
    2.2.3. Mục tiêu hoạt động. 242
    2.3. Nội dung cơ bản của chính sách tiền tệ. 243
    2.3.1. Chính sách tín dụng. 243
    2.3.2. Chính sách ngoại hối 243
    2.3.3. Chính sách đối với ngân sách. 244
    2.4. Công cụ của chính sách tiền tệ. 244
    2.4.1. Công cụ trực tiếp. 244
    2.4.2. Công cụ gián tiếp. 247
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TCQT 250
    1.1. Khái niệm 250
    1.2. Đặc trưng của tài chính quốc tế. 252
    1.2.1. Tài chính quốc tế chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị 252
    1.2.2. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường ảnh hưởng lớn đến TCQT 253
    2. CÁC HÌNH THỨC CỦA TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 254
    2.1. Đầu tư quốc tế trực tiếp. 254
    2.1.1. Khái quát về đầu tư quốc tế trực tiếp. 254
    2.1.2. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài 256
    2.1.3. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). 257
    2.1.4. Mặt trái của FDI đối với các nước tiếp nhận đầu tư. 260
    2.2. Đầu tư quốc tế gián tiếp. 262
    2.2.1. Tín dụng quốc tế. 262
    2.2.2. Viện trợ quốc tế không hoàn lại 265
    3. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ 268
    3.1. Tỷ giá hối đoái 268
    3.1.1. Định nghĩa. 268
    3.1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái 269
    3.1.3. Phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái 270
    3.1.4. Các loại tỷ giá hối đoái 270
    3.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái 273
    3.1.6. Các chế độ tỷ giá hối đoái 275
    3.2. Thanh toán quốc tế. 278
    3.2.1. Các phương tiện thanh toán quốc tế. 278
    3.2.2. Hiệp định thanh toán quốc tế. 284
    3.2.3. Các hình thức thanh toán quốc tế. 287
    c. Qui trình thanh toán L/C 288
    3.2.3.2. Hình thức thanh toán Uỷ thác thu. 290
    a. Định nghĩa. 290
    b. Các bên tham gia thanh toán. 290
    d. Qui trình thanh toán. 292
    1. Sau khi thực hiện xong việc giao hàng, người xuất khẩu lập giấy uỷ thác. 293
    2. Nhận được các chứng từ hàng hoá, hối phiếu và giấy uỷ thác thu do. 293
    3. Sau khi nhận được bộ chứng từ hàng hoá và thanh toán do NH xuất khẩu. 293
    4. NH nhập khẩu chuyển tiền đã thu hộ , hoặc hối phiếu đã được người 294
    5. NH xuất khẩu trả tiền vào tài khoản của người xuất khẩu và thông báo. 294
    3.2.3.3. Hình thức thanh toán chuyển tiền (Remittance). 294
    a. Định nghĩa. 294
    b. Các bên tham gia: Tham gia nghiệp vụ chuyển tiền gồm có: 294
    c. Qui trình thanh toán: Có thể mô tả khái quát qui trình thanh toán chuyển tiền như sau: 294
    1. Người chuyển tiền yêu cầu NH phục vụ mình chuyển một số tiền nhất 295
    2. Theo yêu cầu của người chuyển tiền và mọi yêu cầu cần thiết cho việc. 295
    3. Sau khi nhận được tiền chuyển từ NH nước ngoài, NH trả chuyển tiền sẽ. 295
    3.2.4. Xu hướng phát triển thanh toán quốc tế trong thời đại hội nhập. 295
    4. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 296
    4.1. Định nghĩa. 296
    4.2. Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế. 297
    4.2.1. Cán cân vãng lai (Current Balance). 297
    4.2.2. Cán cân vốn (capital balance). 298
    4.2.3. Nhầm lẫn và bỏ sót 299
    4.2.4.Cán cân tổng thể (Overal Balance). 299
    4.2.5. Khoản mục bù đắp chính thức: 299
    Đơn vị tính: triệu EUR 299
    4.3. ý nghĩa của cán cân thanh toán quốc tế. 301
    4.4. Các biện pháp điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế. 301
    4.4.1. Khi cán cân thanh toán bội thu: 301
    4.4.2. Khi cán cân thanh toán quốc tế bội chi: 302
    5. CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH-TÍN DỤNG QUỐC TẾ 303
    5.1. Qũi tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund - IMF). 303
    5.1.1. Sự ra đời và tổ chức hoạt động của IMF. 303
    Nhiệm kỳ của các thành viên Hội đồng thống đốc là 5 năm 304
    5.1.2. Một số hoạt động chủ yếu của IMF. 305
    5.3. Ngân hàng phát triển châu á - ADB (Asian Development Bank). 315
    5.3.1. Sự ra đời và bộ máy hoạt động của ADB 315
    5.3.2. Hoạt động chủ yếu của ADB 316
    5.4. Ngân hàng thanh toán quốc tế - BIS (Bank for International Settlements). 317
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 318
    1.1. Khái niệm thị trường tài chính. 318
    1.2. Công cụ của thị trường tài chính -Tài sản tài chính. 320
    1.3. Phân loại thị trường tài chính. 327
    1.3.1 Dựa theo phương thức huy động nguồn tài chính. 327
    1.3.2 Căn cứ vào sự luân chuyển các nguồn tài chính. 328
    1.3.3. Căn cứ vào tính chất pháp lý. 329
    1.3.4. Căn cứ vào thời gian sử dụng nguồn tài chính huy động được và tính lỏng của các tài sản tài chính. 329
    1.4. Chức năng, vai trò của thị trường tài chính. 330
    1.4.1 Chức năng của thị trường tài chính. 330
    1.4.2 Vai trò của thị trường tài chính. 331
    1.5. Các điều kiện cần thiết để hình thành thị trường tài chính. 335
    1.5.1. Nền kinh tế hàng hoá phát triển, tiền tệ ổn định với mức độ lạm phát có thể kiểm soát được. 335
    1.5.2. Các công cụ của thị trường tài chính phải đa dạng, tạo ra các phương tiện chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính. 335
    1.5.3. Hình thành và phát triển hệ thống các trung gian tài chính. 336
    1.5.4. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và quy chế cần thiết làm cơ sở hoạt động và kiểm soát thị trường tài chính, đồng thời cần có tổ chức quản lý nhà nước để điều khiển giám sát sự hoạt động của thị trường theo quy định của pháp luật 337
    1.5.5. Phải tạo được cơ sở vật chất kỹ thuật và có được hệ thống thông tin kinh tế phục vụ cho hoạt động của thị trường. 338
    1.5.6. Cần có đội ngũ các nhà kinh doanh, các nhà quản lý am hiểu các kiến thức của thị trường tài chính, vững về nghiệp vụ kỹ thuật hoạt động của thị trường và phải có lực lượng đông đảo các nhà đầu tư có kiến thức, dám đương đầu với rủi ro. 339
    2. CÁC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 340
    2.1. Thị trường tiền tệ. 340
    2.1.1. Cấu trúc thị trường tiền tệ. 340
    2.1.2. Các chủ thể tham gia thị trường tiền tệ. 342
    2.1.3 Hoạt động của thị trường tiền tệ. 343
    2.2. Thị trường vốn. 345
    2.2.1 Cấu trúc thị trường vốn. 345
    2.2.2. Các chủ thể tham gia thị trường vốn. 346
    2.2.3. Hoạt động của thị trường vốn. 347
    2.3. Thị trường chứng khoán. 347
    2.3.1. Cấu trúc thị trường chứng khoán. 347
    2.3.2 Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán: 350
    2.3.3. Cơ chế hoạt động của thị trường chứng khoán. 353
    3. KHỦNG HOẢNG THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 358
    3.1. Các yếu tố gây khủng hoảng thị trường tài chính. 359
    3.2. Các biện pháp giải quyết khủng hoảng thị trường tài chính. 361
    Câu hỏi chương 9. 364
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ RỦI RO 365
    1.1. Khái niệm vể rủi ro. 365
    1.2. Quản lý rủi ro. 367
    1.3. Đương đầu với rủi ro. 369
    2. RỦI RO CỦA CÁC TÁC NHÂN KINH TẾ 370
    2.1 Rủi ro của các hộ gia đình. 371
    2.2 Rủi ro của các doanh nghiệp. 372
    2.3 Vai trò của Nhà nước trong quản lý rủi ro. 374
    3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO 374
    3.1 Xác định và đánh giá rủi ro. 375
    3.2 Lựa chọn các kỹ thuật để quản lý rủi ro. 376
    3.3 Triển khai 378
    3.4 Kiểm tra. 378
    4. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO RỦI RO VÀ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HIỆU QUẢ CHUYỂN GIAO RỦI RO 379
    4.1. Các phương thức chuyển giao rủi ro. 379
    4.1.1. Tự bảo hiểm 379
    4.1.2. Tham gia bảo hiểm 379
    4.1.3. Phân tán đầu tư. 380
    4.2. Những nhân tố hạn chế hiệu quả quản lý rủi ro. 381
    4.3. Nguyên tắc phân tán rủi ro. 383
    5. CÁC CÔNG CỤ VÀ CƠ CHẾ PHÒNG TRÁNH RỦI RO 385
    5.1. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai 385
    5.2. Hợp đồng hoán đổi (SWAPS). 388
    5.3. Hợp đồng bảo hiểm 389
    5.4. Phòng tránh rủi ro không thanh toán. 396
    5.5. Các đảm bảo trong hợp đồng tín dụng. 398
    5.6. Lãi suất trần (CAPS) và lãi suất sàn (FLOORS). 400
    5.6. Quyền chọn. 400
    5.6.1. Quyền chọn bán cổ phiếu. 401
    5.6.2 Quyền chọn bán trái phiếu. 403
    6. CÁC TỔ CHỨC BẢO HIỂM CHUYÊN MÔN HÓA QUẢN LÝ RỦI RO 404
    6.1. Các công ty bảo hiểm 405
    6.1.1. Các công ty bảo hiểm nhân thọ. 405
    6.1.2. Các công ty bảo hiểm phi nhân thọ. 409
    6.2. Các tổ chức bảo hiểm xã hội 411
    Câu hỏi chương 7. 414
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...