Tài liệu Giáo trình MasterCAM X3 - SPKT Hưng Yên

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần I: 4
    CƠ SỞ VẼ VÀ THIẾT K Ế TRÊN MASTERCAM 4
    1- Sử dụng thanh công cụ autoC ursor. . 4
    2- Sử dụng phím nóng. . 4
    3- Công cụ lựa chọn đối tượng . 5
    4- Thanh công cụ lệnh thiết đặt thuộc tính. 6
    5- Thiết đặt cao độ Z. . 7
    6- Làm việc với chế độ 2D và 3D. . 8
    7- Thiết đặt các mặt phẳng (mặt phẳng vẽ/mặt phẳng NC) , các khung nhìn quan sát và
    các hệ tọa độ . 8
    Phần II: THIẾT K Ế 9
    I. Các lệnh vẽ 2D. 9
    1- Tạo điểm. . 9
    2- Lệnh Line. 9
    3- Tạo cung tròn và đường tròn. . 10
    II. Các lệnh tạo bề mặt. . 12
    1. Lệnh phóng (tạo bề mặt Ruled hoặc lofted) 12
    2. Lệnh revolved. 12
    3. Tạo các bề mặt swept. 13
    4. Tạo bề mặt Net. 13
    5. Tạo bề mặt Fence. . 14
    6. Lệnh vê mép bề mặt. 14
    7. Lệnh cắt xén bề mặt. 15
    8. Tạo bề mặt từ một biên dạng phẳng kín. 16
    9. Vá lỗ bề mặt. 16
    10. Loại bỏ các lỗ đã đục trên bề mặt. 17
    11. Cắt xén bề mặt. 17
    12. Tạo bề mặt Blend. 17
    13. Tạo góc vê blend giữa 3 mặt. 18
    III. Làm việc với các lệnh tạo khối. . 19
    1- Lệnh đùn khối - Extrude. . 19
    2- Lệnh tạo khối tròn xoay – Revolve. 20
    3- Lệnh tạo khối theo đư ờng dẫn – Sweep. . 20
    4- Lệnh tạo khối theo các biên dạng khác nhau – Loft. . 21
    5- Lệnh về tròn góc - Fillet: 21
    6- Lệnh vát góc - Chamfer. 22
    7- Lệnh tạo chi tiết dạng vỏ - Solid Shell. 22
    8- Lệnh cắt khối - Solid trim. . 23
    9- Lệnh tạo mặt nghiêng khối - Draft solid faces. 23
    10- Các lệnh logíc về cộng, trừ, hòa khối. . 24
    11- Lệnh Solid layout. 24
    12- Làm việc với menu quản lý khối: 26
    IV. Biên tập vẽ: 27
    13- Biên tập các kích thước. . 27
    14- Làm việc với lớp: . 28
    15- Làm việc với công cụ lệnh dấu đối tượng. . 29
    Phần III: LẬP TRÌNH GIA CÔNG CNC 30
    I. Tổng quan quá trình CAM. 30
    1- Lựa chọn kiểu máy. 30
    2- Mở và nhập tệp làm việc. . 31
    3- Thiết đặt thuộc tính máy. . 32
    4- Lập trình phay 34
    4-1. Tạo đường chạy dao contour. . 34
    4-2. Tạo nguyên công phay thô và phay tinh. 43
    4-3. Tạo nguyên công vát góc theo đường contour. 48
    4-4. Đối xứ ng đường dụng cụ. . 51
    4-5. Cắt các khe rãnh. . 52
    4-6. Sao chép xoay đường dụng cụ. . 56
    4-7. Tạo đường gia công khoan. 61
    4-8. VD gia công 2D. . 67
    4-9. Gia công hốc. 85
    4-10. Phay bề mặt . 92
    4-11. Phay thô bề mặt. (surface Roughing) . 104
    4.12- Phay tinh bề mặt. 122
    5- Lập trình Tiện . 139
    a – Chu trình tiện mặt đầu . 139
    b – Chu trình tiện thô 140
    c – Chu trình tiện tinh . 144
    d – Chu trình tiện cắt rãnh . 147
    e – Chu trình tiện ren . 152
    g – Chu trình tiện cắt đứt 155
    h – Các chức năng phụ trợ khác (Lathe Misc ops) . 157
    6- Kiểm tra và mô phỏng gia công . 158
    7- Tạo file chứa mã gia công (G – Code): Post Processor . 161
    8- Thí dụ về Lập trình Tiện 163
    9- Bảng các phím truy cập nóng trong môi trường MasterCam X . 172
    Tài liệu tham khảo 174
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...
Chủ đề tương tự
  1. Thúy Viết Bài

    Tài liệu giáo trình vẽ tàu

    Thúy Viết Bài, 5/12/13, trong diễn đàn: Cơ Khí
    Trả lời:
    0
    Xem:
    1,155
  2. Thúy Viết Bài
    Trả lời:
    0
    Xem:
    630
  3. Thúy Viết Bài
    Trả lời:
    0
    Xem:
    699
  4. Thúy Viết Bài
    Trả lời:
    0
    Xem:
    899
  5. Thúy Viết Bài
    Trả lời:
    0
    Xem:
    526