Chuyên Đề Giáo trình Mạng máy tính

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Mai Kul, 25/11/13.

  1. Mai Kul

    Mai Kul New Member

    Bài viết:
    1,299
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    GIỚI THIỆU . 16
    GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT 18
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 18
    Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . 19
    Tóm tắt . 19
    Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . 20

    CÁC KIẾN THỨC CƠ SỞ . 20
    CÁC LOẠI MẠNG MÁY TÍNH . 21
    Mạng cục bộ LAN (Local Area Network) . 21
    Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network) 21
    Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network) . 21
    Mạng Internet 22
    CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ MẠNG 22
    Mô hình xử lý mạng tập trung 22
    Mô hình xử lý mạng phân phối . 23
    Mô hình xử lý mạng cộng tác 23
    Workgroup . 24
    Domain 24
    Mạng ngang hàng (peer to peer) 24
    Mạng khách chủ (client- server) 25
    Dịch vụ tập tin (Files Services) . 26
    Dịch vụ in ấn (Print Services) . 26
    Dịch vụ thông điệp (Message Services) . 26
    Dịch vụ thư mục (Directory Services) 27
    Dịch vụ ứng dụng (Application Services) 27
    Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database Services) 27
    Dịch vụ Web . 27
    Tiết kiệm được tài nguyên phần cứng 27
    Trao đổi dữ liệu trở nên dễ dàng hơn . 28
    Chia sẻ ứng dụng . 28
    Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup tốt . 28
    Sử dụng các phần mềm ứng dụng trên mạng . 28
    Sử dụng các dịch vụ Internet . 28
    CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG 24
    CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠNG 24
    CÁC DỊCH VỤ MẠNG 25
    CÁC LỢI ÍCH THỰC TẾ CỦA MẠNG . 27
    Bài 2 MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI . 29
    Tóm tắt . 29

    MÔ HÌNH OSI . 30
    Khái niệm giao thức (protocol) 30
    I.2. Các tổ chức định chuẩn. 30 1

    Mô hình OSI . 30
    Chức năng của các lớp trong mô hình tham chiếu OSI 31

    QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VÀ VẬN CHUYỂN CỦA MỘT GÓI DỮ LIỆU . 33

    MÔ HÌNH THAM CHIẾU TCP/IP 35
    Vai trò của mô hình tham chiếu TCP/IP . 35
    Các lớp của mô hình tham chiếu TCP/IP . 35
    Các bước đóng gói dữ liệu trong mô hình TCP/IP 36
    So sánh mô hình OSI và TCP/IP . 36
    Bài 3 ĐỊA CHỈ IP 38
    Tóm tắt . 38

    TỔNG QUAN VỀ ĐỊA CHỈ IP 39
    MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN 39
    GIỚI THIỆU CÁC LỚP ĐỊA CHỈ . 40
    Lớp A 40
    Lớp B 41
    Lớp C 41
    Lớp D và E 42
    Bảng tổng kết . 42
    Ví dụ cách triển khai đặt địa chỉ IP cho một hệ thống mạng . 42
    Chia mạng con (subnetting) . 42
    Địa chỉ riêng (private address) và cơ chế chuyển đổi địa chỉ mạng (Network Address Translation - NAT) 45
    Cơ chế NAT 45
    MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG ĐẶT RA KHI LÀM VIỆC VỚI ĐỊA CHỈ IP . 45
    Ví dụ 1 . 45
    Ví dụ 2 . 47
    Bài 4 PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG 48
    Tóm tắt . 48

    GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN . 49
    Khái niệm . 49
    Tần số truyền thông 49
    Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn . 49
    Các kiểu truyền dẫn 50
    CÁC LOẠI CÁP . 51
    Cáp đồng trục (coaxial) . 51
    Cáp xoắn đôi 53
    Cáp quang (Fiber-optic cable) . 56
    Sóng vô tuyến (radio) . 58
    Sóng viba 59
    Hồng ngoại 59
    Card mạng (NIC hay Adapter) 60
    Card mạng dùng cáp điện thoại . 61
    Modem 62
    Repeater 63
    ĐƯỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN 58
    CÁC THIẾT BỊ MẠNG 60
    IV.5. Hub 63 3

    Bridge (cầu nối) 64
    Switch 64
    Wireless Access Point 66
    IV.10.1Gateway – Proxy: 68

    Thiết bị truy cập Internet 68
    Bài 5 CÁC KIẾN TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN . 70
    Tóm tắt . 70

    CÁC KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY) . 71
    Khái niệm . 71
    Các kiểu kiến trúc mạng chính . 71
    Các kiến trúc mạng kết hợp . 73
    CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN 74
    Khái niệm . 74
    Ethernet . 74
    II.2.1Chuẩn 10Base2 75

    Chuẩn 10Base5 76
    Chuẩn 10BaseT 77
    Chuẩn 10BaseFL 78
    Chuẩn 100VG-AnyLAN 78
    Chuẩn 100Ba*** 79
    FDDI 80
    Bài 6 KHẢO SÁT CÁC LỚP TRONG MÔ HÌNH OSI . 83
    Tóm tắt . 83

    KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 2 (DATA LINK) . 84
    Lớp con LLC 84
    Lớp con MAC . 84
    Quá trình tìm địa chỉ MAC: . 84
    Các phương pháp truy cập đường truyền 85
    I.4.1Cảm sóng đa truy (CSMA/CD) . 85

    Chuyển thẻ bài (Token-passing) . 86

    KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 3 (NETWORK) 86
    KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 4 (TRANSPORT) . 88
    Giao thức TCP (TCP protocol) . 88
    Giao thức UDP (UDP protocol) 90
    Khái niệm Port 91
    CÁC MÔ HÌNH FIREWALL . 92
    Giới thiệu về Firewall . 92
    Dual homed host 92
    Screened Host 92
    Screened Subnet 93
    Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ 95
    Tóm tắt . 95
    Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ 96

    DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB . 96
    Một số khái niệm về Internet 96
    V.2. Giới thiệu mô hình hoạt động của Web . 99

    Khảo sát web browser Internet Explorer . 100
    Search Engine và tìm kiếm thông tin trên Web 113

    DỊCH VỤ FTP . 116

    Dùng FTP trong Windows Commander . 119

    E-MAIL . 120
    Mô hình hoạt động 120
    Các loại mail . 120
    Sử dụng WebMail . 120
    Sử dụng Outlook Express . 125
    XÂY DỰNG TRANG WEB 136
    Giới thiệu ngôn ngữ HTML . 136
    Các thẻ (Tag) trong HTML 136
    Các ví dụ về HTML 138
    Giới thiệu công cụ tạo web FrontPage 142
    Giới thiệu về ngôn ngữ script 150
    Tổng quan Java Script 151
    Sự kiện trong html và java script 152
    VB Script và OLE Controls 154
    GIỚI THIỆU VỀ JAVA SCRIPT VÀ VB SCRIPT 150
    Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 157
    Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 157
    Tóm tắt . 157

    TỔNG QUAN VỀ HỌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 158
    CHUẨN BỊ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 . 159
    Yêu cầu phần cứng . 160
    Tương thích phần cứng . 160
    Cài đặt mới hoặc nâng cấp 161
    Phân chia ổ đĩa . 161
    Chọn hệ thống tập tin 162
    Chọn chế độ sử dụng giấy phép 162
    Chọn phương án kết nối mạng 162
    II.7.1Các giao thức kết nối mạng 162

    Thành viên trong Workgroup hoặc Domain 162

    CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 163
    Giai đoạn Preinstallation 163
    III.1.1Cài đặt từ hệ điều hành khác . 163

    Cài đặt trực tiếp từ đĩa CD Windows 2003 163
    Cài đặt Windows 2003 Server từ mạng . 163
    Giai đoạn Text-Based Setup 163
    Giai đoạn Graphical-Based Setup 166

    TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH CÀI ĐẶT . 170
    Giới thiệu kịch bản cài đặt . 170
    Tự động hóa dùng tham biến dòng lệnh . 170
    Sử dụng Setup Manager để tạo ra tập tin trả lời . 171
    Sử dụng tập tin trả lời . 178
    IV.4.1Sử dụng đĩa CD Windows 2003 Server có thể khởi động được . 178 7

    Sử dụng một bộ nguồn cài đặt Windows 2003 Server 178
    Bài 9 ACTIVE DIRECTORY . 179
    Tóm tắt . 179



    Mô hình Domain . 180

    ACTIVE DIRECTORY 181
    Giới thiệu Active Directory . 181
    Chức năng của Active Directory . 181
    Directory Services 182
    II.3.1Giới thiệu Directory Services 182

    Các thành phần trong Directory Services 182
    Kiến trúc của Active Directory 183
    II.4.1Objects 184

    Organizational Units 184
    Domain 185
    Domain Tree . 186
    Forest 186

    CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH ACTIVE DIRECTORY . 187
    Nâng cấp Server thành Domain Controller 187
    III.1.1Giới thiệu 187

    Các bước cài đặt . 187
    Gia nhập máy trạm vào Domain . 194
    III.2.1Giới thiệu 194

    Các bước cài đặt . 195
    Xây dựng các Domain Controller đồng hành 196
    III.3.1Giới thiệu 196

    Các bước cài đặt . 196
    Xây dựng Subdomain . 200
    Xây dựng Organizational Unit 203
    Công cụ quản trị các đối tượng trong Active Directory 206
    Bài 10 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM . 208
    Tóm tắt . 208

    ĐỊNH NGHĨA TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ TÀI KHOẢN NHÓM 209
    Tài khoản người dùng . 209
    I.1.1Tài khoản người dùng cục bộ . 209

    Tài khoản người dùng miền 209
    Yêu cầu về tài khoản người dùng . 210
    Tài khoản nhóm 210
    I.2.1Nhóm bảo mật 210

    Nhóm phân phối 211
    Qui tắc gia nhập nhóm 211

    CHỨNG THỰC VÀ KIỂM SOÁT TRUY CẬP 212
    Các giao thức chứng thực . 212
    Số nhận diện bảo mật SID . 212
    II.3. Kiểm soát hoạt động truy cập của đối tượng 213 9

    CÁC TÀI KHOẢN TẠO SẴN 213
    Tài khoản người dùng tạo sẵn . 213
    Tài khoản nhóm Domain Local tạo sẵn . 214

    QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM CỤC BỘ . 217
    Công cụ quản lý tài khoản người dùng cục bộ . 217
    Các thao tác cơ bản trên tài khoản người dùng cục bộ . 219
    IV.2.1Tạo tài khoản mới 219

    Xóa tài khoản . 219
    Khóa tài khoản . 220
    Đổi tên tài khoản 221
    Thay đổi mật khẩu . 221

    QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM TRÊN ACTIVE DIRECTORY . 221
    Tạo mới tài khoản người dùng 221
    Các thuộc tính của tài khoản người dùng . 223
    V.2.1Các thông tin mở rộng của người dùng . 224

    Tab Account 226
    Tab Profile . 228
    Tab Member Of 230
    Tab Dial-in . 231
    Tạo mới tài khoản nhóm 232
    Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và tài khoản nhóm 232
    V.4.1Lệnh net user . 232

    Lệnh net group 233
    Lệnh net localgroup . 234
    Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003. 234
    Bài 11 CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG . 236
    Tóm tắt . 236

    CHÍNH SÁCH TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG . 237
    Chính sách mật khẩu . 237
    Chính sách khóa tài khoản . 238
    CHÍNH SÁCH CỤC BỘ . 238
    Chính sách kiểm toán 239
    Quyền hệ thống của người dùng 240
    Các lựa chọn bảo mật . 243
    Các tác động bảo mật . 244
    Các bộ lọc IPSec 245
    Triển khai IPSec trên Windows Server 2003 . 245
    IPSec . 244
    III.3.1Các chính sách IPSec tạo sẵn . 246

    Ví dụ tạo chính sách IPSec đảm bảo một kết nối được mã hóa . 246
    Bài 12 CHÍNH SÁCH NHÓM 251
    Tóm tắt . 251

    GIỚI THIỆU . 252
    I.1. So sánh giữa System Policy và Group Policy. 252 11
    I.2. Chức năng của Group Policy . 252

    TRIỂN KHAI MỘT CHÍNH SÁCH NHÓM TRÊN MIỀN 253
    Xem chính sách cục bộ của một máy tính ở xa . 253
    Khai báo một logon script dùng chính sách nhóm . 256
    Hạn chế chức năng của Internet Explorer 258
    Chỉ cho phép một số ứng dụng được thi hành . 258
    Bài 13 QUẢN LÝ ĐĨA 260
    Tóm tắt . 260

    CẤU HÌNH HỆ THỐNG TẬP TIN 261
    CẤU HÌNH ĐĨA LƯU TRỮ . 261
    Basic storage . 261
    Dynamic storage 262
    II.2.1Volume simple . 262

    Volume spanned . 262
    Volume striped 262
    Volume mirrored . 263
    Volume RAID-5 . 264

    SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DISK MANAGER 264
    Xem thuộc tính của đĩa 265
    Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ . 265
    III.2.1Tab General 266

    Tab Tools 266
    Tab Hardware . 266
    Tab Sharing 267
    Tab Security . 267
    Tab Quota . 268
    Shadow Copies 268
    Bổ sung thêm một ổ đĩa mới . 268
    III.3.1Máy tính không hỗ trợ tính năng “hot swap” . 268

    Máy tính hỗ trợ “hot swap” . 269
    Tạo partition/volume mới . 269
    Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn 272
    Xoá partition/volume . 273
    Cấu hình Dynamic Storage 273
    III.7.1Chuyển chế độ lưu trữ . 273

    Tạo Volume Spanned . 274
    Tạo Volume Striped 276
    Tạo Volume Mirror . 277
    Tạo Volume Raid-5 277

    QUẢN LÝ VIỆC NÉN DỮ LIỆU . 278
    THIẾT LẬP HẠN NGẠCH ĐĨA (DISK QUOTA) 279
    Cấu hình hạn ngạch đĩa . 279
    Thiết lập hạn ngạch mặc định 280
    V.3. Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân 281 13

    MÃ HOÁ DỮ LIỆU BẰNG EFS . 282
    Bài 14 TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG 283
    Tóm tắt . 283

    TẠO CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG . 284

    Chia sẻ thư mục dùng lệnh netshare . 286

    QUẢN LÝ CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG . 287
    Xem các thư mục dùng chung . 287
    Xem các phiên làm việc trên thư mục dùng chung 287
    Xem các tập tin đang mở trong các thư mục dùng chung 288
    QUYỀN TRUY CẬP NTFS 288
    Các quyền truy cập của NTFS 289
    Các mức quyền truy cập được dùng trong NTFS 290
    Gán quyền truy cập NTFS trên thư mục dùng chung . 290
    Kế thừa và thay thế quyền của đối tượng con 292
    Thay đổi quyền khi di chuyển thư mục và tập tin . 293
    Giám sát người dùng truy cập thư mục 294
    Thay đổi người sở hữu thư mục 294
    So sánh hai loại DFS 295
    Cài đặt Fault-tolerant DFS . 296
    DFS . 295
    Bài 15 DỊCH VỤ DHCP . 300
    Tóm tắt . 300

    GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DHCP 301
    HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP 301
    CÀI ĐẶT DỊCH VỤ DHCP . 301
    CHỨNG THỰC DỊCH VỤ DHCP TRONG ACTIVE DIRECTORY . 303
    CẤU HÌNH DỊCH VỤ DHCP 304
    CẤU HÌNH CÁC TUỲ CHỌN DHCP . 308
    CẤU HÌNH DÀNH RIÊNG ĐỊA CHỈ . 309
    Bài 16 QUẢN LÝ IN ẤN . 311
    Tóm tắt . 311

    CÀI ĐẶT MÁY IN . 312
    QUẢN LÝ THUỘC TÍNH MÁY IN . 313
    Cấu hình Layout 313
    Giấy và chất lượng in 313
    Các thông số mở rộng 314
    CẤU HÌNH CHIA SẺ MÁY IN 314
    CẤU HÌNH THÔNG SỐ PORT . 316
    Cấu hình các thông số trong Tab Port 316
    Printer Pooling 317
    Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác . 318
    Các thông số của Tab Advanced . 319
    Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in 319
    Độ ưu tiên (Printer Priority) 320
    Print Driver . 320
    Spooling 320
    CẤU HÌNH TAB ADVANCED 319
    V.6. Print Options. 320 15

    Printing Defaults . 321
    Print Processor . 321
    Separator Pages . 322

    CẤU HÌNH TAB SECURITY 323

    CẤU HÌNH TAB DEVICES 325
    QUẢN LÝ PRINT SERVER . 325
    Hộp thoại quản lý Print Server 325
    Cấu hình các thuộc tính của biểu mẫu in . 326
    Cấu hình các thuộc tính Port của Print Server 327
    Cấu hình Tab Driver . 328
    GIÁM SÁT TRẠNG THÁI HÀNG ĐỢI MÁY IN . 329
    Bài 17 DỊCH VỤ TRUY CẬP TỪ XA . 332
    Tóm tắt . 332

    XÂY DỰNG MỘT REMOTE ACCESS SERVER 333
    Cấu hình RAS server . 333
    Cấu hình RAS client 338
    XÂY DỰNG MỘT INTERNET CONNECTION SERVER . 340
    Cấu hình trên server . 340
    Cấu hình trên máy trạm 344
    Bài 18 DỊCH VỤ DNS . 346
    Tóm tắt . 346

    Tổng quan về DNS 347
    Giới thiệu DNS . 347
    Đặt điểm của DNS trong Windows 2003 . 349
    Cách phân bổ dữ liệu quản lý domain name . 350
    Cơ chế phân giải tên . 351
    Phân giải tên thành IP 351
    Phân giải IP thành tên máy tính 353
    Domain name và zone . 354
    Fully Qualified Domain Name (FQDN) 355
    Sự ủy quyền(Delegation) . 355
    Forwarders . 355
    Stub zone . 356
    Dynamic DNS . 356
    Active Directory-integrated zone 357
    Primary Name Server 358
    Secondary Name Server 358
    Caching Name Server 359
    SOA(Start of Authority) . 360
    NS (Name Server) . 361
    A (Address) và CNAME (Canonical Name) 361
    AAAA . 361
    SRV . 362
    MX (Mail Exchange) 362
    Một số Khái niệm cơ bản 354
    Phân loại Domain Name Server 358
    Resource Record (RR) 359
    VI.7. PTR (Pointer) 363 17

    Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS 363
    Các bước cài đặt dịch vụ DNS 363
    Cấu hình dịch vụ DNS . 364

    Tạo Resource Record(RR) 367

    Kiểm tra hoạt động dịch vụ DNS 370
    Tạo miền con(Subdomain) . 374
    Ủy quyền cho miền con . 375
    Tạo Secondary Zone 376
    Tạo zone tích hợp với Active Directory . 378
    Thay đổi một số tùy chọn trên Name Server . 380
    Theo dõi sự kiện log trong DNS . 384
    Bài 19 DỊCH VỤ FTP 385
    Tóm tắt 385

    Giới thiệu về FTP 386
    Giao thức FTP 386
    I.1.1Active FTP 386

    Passive FTP . 387
    Một số lưu ý khi truyền dữ liệu qua FTP 389
    Cô lập người dùng truy xuất FTP Server (FTP User Isolation) . 389

    Chương trình FTP client . 390
    Giới thiệu FTP Server 392
    Cài đặt dịch vụ FTP . 392
    Cấu hình dịch vụ FTP . 393
    III.2.1Tạo mới FTP site . 394

    Tạo và xóa FTP Site bằng dòng lệnh 395
    Theo dõi các user login vào FTP Server . 396
    Điều khiển truy xuất đến FTP Site . 396
    Tạo Virtual Directory 398
    Tạo nhiều FTP Site 399
    Cấu hình FTP User Isolate . 400
    Theo dõi và cấu hình nhật ký cho FTP 402
    Khởi động và tắt dịch vụ FTP 404
    Lưu trữ và phục hồi thông tin cấu hình 404
    Bài 20 DỊCH VỤ WEB . 406
    Tóm tắt 406

    Giao thức HTTP 407
    Nguyên tắc hoạt động của Web Server . 407
    Cơ chế nhận kết nối . 408
    Web Client 408
    Web động . 409
    Đặc điểm của IIS 6.0 409
    Các thành phần chính trong IIS . 409
    IIS Isolation mode . 410
    III.3. Chế độ Worker process isolation 410 19
    III.3.1IIS 5.0 Isolation Mode . 411

    So sánh các chức năng trong IIS 6.0 mode 411
    Nâng cao tính năng bảo mật 412
    Cài đặt IIS 6.0 Web Service . 414
    Cấu hình IIS 6.0 Web service 417
    IV.2.1Một số thuộc tính cơ bản . 418

    Tạo mới một Web site 420
    Tạo Virtual Directory 422
    Cấu hình bảo mật cho Web Site 423
    Cấu hình Web Service Extensions 425
    Cấu hình Web Hosting . 426
    Cấu hình IIS qua mạng (Web Interface for Remote Administration) 428
    Quản lý Web site bằng dòng lệnh 430
    Sao lưu và phục hồi cấu hình Web Site . 431
    Cấu hình Forum cho Web Site 432
    Bài 21 DỊCH VỤ MAIL 435
    Tóm tắt . 435

    Các giao thức được sử dụng trong hệ thống Mail 436
    SMTP(Simple Mail Transfer Protocol) . 436
    Post Office Protocol . 438
    Internet Message Access Protocol . 439
    MIME . 439
    I.5. X.400 . 439

    Giới thiệu về hệ thống mail 440
    Mail gateway . 440
    Mail Host 440
    Mail Server . 440
    Mail Client . 441
    Một số sơ đồ hệ thống mail thường dùng 441
    II.5.1Hệ thống mail cục bộ 441

    Hệ thống mail cục bộ có kết nối ra ngoài . 441
    Hệ thống hai domain và một gateway 442

    Một số khái niệm 442
    Mail User Agent (MUA) 442
    Mail Transfer Agent (MTA) . 442
    Mailbox 443
    Hàng đợi mail (mail queue) 443
    Alias mail 443
    Mối liên hệ giữa DNS và Mail Server 443
    Giới thiệu các chương trình Mail Server 444
    Cài đặt Exchange 2003 Server . 444
    Một số phiên bản chính của Exchange . 444
    Yêu cầu cài đặt . 444
    Kiểm tra Active directory . 445
    VI.4. Cài đặt Microsoft Exchange 2003 Server 445 21

    Cấu hình Microsoft Exchange 2003 447
    Khởi động các dịch vụ trong Exchange 2003 447
    Quản lý tài khoản mail . 448

    Một số tác vụ về tài khoản 453
    Administrative và routing group . 454
    VII.3.1Administrative group . 454

    Routing group 455
    Microsoft Outlook Web Access . 457
    VII.4.1Kiến trúc của OWA . 457

    Thư mục lưu trữ và Virtual Directory của OWA 458
    Quản trị OWA 458
    Sử dụng OWA . 459
    Thiết lập một số luật phân phối message . 461
    VII.5.1Thiết lập bộ lọc thư 461

    Sử dụng mail thông qua điện thoại di động . 463
    Relay mail . 463
    Chỉ định smart host . 465
    Định kích thước của message 466
    Public Folder 466
    VII.6.1Các thành phần trong Public Folders 466

    Quản lý Public Folder 467
    Một số thao tác quản lý Exchange server . 469
    VII.7.1Lập chính sách nhận thư . 469

    Quản lý Storage group 472

    Một số tiện ích cần thiết của Exchange Server 473
    GFI MailEssentials . 473
    GFI MailSecurity 474
    Bài 22 DỊCH VỤ PROXY . 476
    Tóm tắt . 476

    Firewall . 477
    Giới thiệu về Firewall . 477
    Kiến Trúc Của Firewall . 477
    I.2.1Kiến trúc Dual-homed host . 477

    Kiến trúc Screened Host . 478
    Sreened Subnet 479
    Các loại firewall và cách hoạt động 480
    I.3.1Packet filtering (Bộ lọc gói tin) 480

    Application gateway 480

    Giới Thiệu ISA 2004 482
    Đặc Điểm Của ISA 2004 . 482
    Cài Đặt ISA 2004 . 483
    Yêu cầu cài đặt . 483
    Quá trình cài đặt ISA 2004 . 483
    IV.2.1 Cài đặt ISA trên máy chủ 1 card mạng 483 23

    IV.2.2 Cài đặt ISA trên máy chủ có nhiều card mạng . 484

    Cấu hình ISA Server 487
    Một số thông tin cấu hình mặc định . 487

    Tạo Và Sử Dụng Firewall Access Policy 496
    V.4.1Tạo một Access Rule 496

    Thay đổi thuộc tính của Access Rule 498
    Publishing Network Services . 499
    V.5.1Web Publishing and Server Publishing . 499

    Publish Web server 500
    Publish Mail Server 502
    Tạo luật để publish Server 504
    Kiểm tra trạng thái và bộ lọc ứng dụng 506
    V.6.1Lập bộ lọc ứng dụng 506

    Thiết lập bộ lọc Web 508
    Phát Hiện Và Ngăn Ngừa Tấn Công 510
    Một số công cụ bảo mật . 512
    V.7.1Download Security 512

    Surfcontrol Web Filter . 514
    Thiết lập Network Rule . 515
    V.8.1Thay đổi thuộc tính của một Network Rule 515

    Tạo Network Rule 515
    Thiết lập Cache, quản lý và theo dõi traffic . 516
    V.9.1Thiết lập Cache 516

    Thay đổi tùy chọn về vùng Cache 517
    Tạo Cache Rule . 517
    Quản lý và theo dõi traffic . 520
    Bài 23 PHỤ LỤC 524
    Tóm tắt . 524
    QUẢN TRỊ MAIL SERVER- MDAEMON . 525

    Cài Đặt Mdaemon . 525
    Cấu hình Mail Server . 526
    Cấu hình Domain/ISP 527
    Cấu hình Ports 527
    Cấu hình lịch kết nối và dịch vụ quay số . 528
    Lập lịch kết nối . 528
    Cấu hình Quay số 529
    III.2.1Dialup Settings . 529

    ISP Logon Settings 530
    LAN Domains 530

    Cấu hình DomainPOP Mail 531
    WorldClient Server 532
    Cách Cấu Hình WorldClient server 532
    Sử dụng WorldClient . 534
    VI. Quản trị người dùng 535 25

    Tạo và thay đổi thuộc tính người dùng . 535
    VI.1.1Thông tin của Account . 536

    Thông tin của Mailbox 536

    Webmail cho tài khoản 538
    MultiPOP 539
    Tạo bí danh cho tài khoản . 540
    Tạo Mailing List cho tài khoản 541
    QUẢN TRỊ PROXY SERVER – WINGATE 542
    Giới thiệu WinGate Proxy . 542

    Cài đặt Wingate 542
    Yêu cầu phần cứng . 542
    Cài đặt Wingate proxy . 542
    Khởi động/tạm ngưng WinGate . 544
    Cấu hình Wingate 544
    Khảo sát các thông tin chung 544
    Cấu hình Caching 547
    Extended Network Support (ENS): . 549
    Cấu hình các dịch vụ proxy 551
    Cấu Hình Các Dịch Vụ Hệ Thống 547
    III.3.1Cấu hình FTP Proxy . 551

    Cấu Hình Dịch Vụ WWW Proxy . 553
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...