Tài liệu Giáo trình luật thuế

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    PHẦN 1. 8
    TỔNG QUAN VỀ THUẾ 8

    I. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, CHỨC NĂNG CỦA THUẾ TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 8
    1. Khái niệm, đặc điểm, phân biệt thuế với lệ phí, phí. 8
    1.1 Khái niệm: 8
    1.2 Đặc điểm: 8
    1.3 Phân biệt thuế với lệ phí, phí. 8
    2. Chức năng, vai trò của thuế. 9
    2.1 Chức năng của thuế. 9
    2.2 Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường. 10

    II. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHẾ ÐỊNH THUẾ TRONG LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM. 10
    1.Chế định thuế dười thời phong kiến. 10
    1.1 Chế định thuế dưới triều đại nhà Trần: 11
    1.2 Chế định thuế dưới triều đại nhà Hồ. 11
    1.3 Chế định thuế dưới triều đại nhà Lê. 11
    1.4 Chế định thuế dưới thời chúa Trịnh. 11
    1.5 Chế định thuế dưới thời Chúa Nguyễn. 12
    1.6 Chế định thuế dưới thời nhà Nguyễn. 12
    2. Chế định thuế dưới thời Pháp thuộc. 12
    3.Chế định thuế thời kỳ sau Cách mạng tháng tám năm 1945 đến năm 1975. 13
    3.1 Giai đoạn từ sau Cách mạng tháng 8 đến năm 1954. 13
    3.2 Giai đoạn từ năm 1954 đến năm 1975. 13
    3.3Giai đoạn từ năm 1975 đến năm 1990. 13

    III. PHÂN LOẠI THUẾ 14
    1. Căn cứ để phân loại thuế. 15
    1.1 Căn cứ vào tính chất của nguồn tài chính động viên vào ngân sách Nhà nước, thuế được phân làm 2 loại: thuế trực thu và thuế gián thu. 15
    1.2 Căn cứ vào đối tượng đánh thuế. 15

    IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH MỘT LUẬT THUẾ 16
    1. Tên gọi của luật thuế. 16
    2. Những quy định chung. 16
    3. Căn cứ tính thuế. 16
    4. Chế độ kê khai, nộp thuế, thu thuế. 16
    5. Chế độ miễn, giảm thuế. 17
    6. Chế độ xử lý vi phạm và khen thưởng. 17
    V. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THUẾ 17
    1. Tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về thuế hiện nay. 17
    1.1 Nguyên tắc tổ chức hệ thống bộ máy quản lý Nhà nước về thuế. 17
    1.2 Nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan thuế. 17
    1.3 Ðối với cơ quan quản lý Nhà nước về thuế trong hoạt động xuất nhập khẩu: 18
    Phần 2. CÁC SẮC THUẾ 19

    CHƯƠNG 1. 19
    THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) 19

    Mục tiêu học tập: 19
    I. KHÁI NIỆM, NGƯỜI NỘP THUẾ, ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 20
    1. Khái niệm: 20
    2. Người nộp thuế. 20
    3. Đối tượng chịu thuế. 20
    4. Đối tượng không chịu thuế. 20
    II. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 22
    1. Xác định giá tính thuế: 22
    2. Thuế suất: 27
    1). Thuế suất 0%: 27
    2). Mức thuế suất 5%: 28
    3). Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ còn lại. 29
    III. THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT 29
    IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 30
    1. PPKT thuế. 30
    1.1. Điều kiện áp dụng: 30
    1.2. Xác định thuế GTGT phải nộp theo PP khấu trừ: 30
    1.3. Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào: 33
    1.4Trường hợp không được khấu trừ: 36
    2. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. 36
    2.1. Đối tượng áp dụng: 36
    2.2. Công thức xác định thuế GTGT phải nộp. 37
    V. HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ MUA BÁN HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ 39
    1. DN nộp thuế theo PPKT thuế: 39
    2. Sử dụng và ghi hóa đơn, chứng từ trong một số trường hợp được thực hiện cụ thể như sau: 39
    VI. HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 45
    VII. NƠI NỘP THUẾ 47
    1. Quy định chung: 47
    2. Một số trường hợp cụ thể, việc khai thuế, nộp thuế GTGT và thủ tục luân chuyển chứng từ được hướng dẫn như sau: 47
    3. Thủ tục luân chuyển chứng từ giữa Kho bạc và cơ quan thuế. 47

    CHƯƠNG 2. 49
    THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP. 49

    I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ 49
    1. Khái niệm: 49
    2. Đặc điểm 49
    4. Vai trò: 49
    II. NGƯỜI NỘP THUẾ 49
    1. Khái niệm: 49
    2. Người nộp thuế cụ thể: 49
    III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 49
    1. Phương pháp: 50
    IV. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 51
    1. Khái niệm: 51
    2. Cách xác định thu nhập tính thuế & thuế suất: 51
    2.1 Thu nhập tính thuế. 51
    2.2 Xác định thu nhập chịu thuế: 51
    2.3 Xác định Doanh thu. 52
    2.4 Xác định chi phí được trừ và không được trừ khi xác định TNCT: 55
    a. Chi phí được trừ: 55
    b. Các khoản chi không được trừ khi xác định TNCT: 55
    2.5 Thu nhập khác. 62
    a. Khái niệm: 62
    b. Thu nhập khác bao gồm: 62
    2.6 Thu nhập được miễn thuế. 64
    V. XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ 66
    1. Khái niệm: 66
    2. Quy định về chuyển lỗ: 66
    VI. THUẾ SUẤT 67
    VII. NƠI NỘP THUẾ 67
    1. Nguyên tắc xác định. 67
    2. Xác định số thuế và thủ tục kê khai, nộp thuế. 67
    3. Thủ tục luân chuyển chứng từ giữa Kho bạc và cơ quan thuế. 68
    4. Quyết toán thuế. 68
    5. Đơn vị hạch toán phụ thuộc . 68
    VIII. XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN. 69
    1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế. 69
    2. Căn cứ tính thuế. 69
    3. Kê khai, nộp thuế. 71
    IX. XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN 71
    1. Thu nhập phải nộp thuế TNDN: 71
    2. Căn cứ tính thuế. 72
    2.1 Thu nhập chịu thuế. 72
    2.2 Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế. 76
    X. ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 78
    1. ĐIỀU KIỆN, NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 78
    1.1 Điều kiện: 78
    1.2 Nguyên tắc: 78
    2. Ưu đãi về thuế suất 80
    3. Ưu đãi về thời gian. 81
    4. Thủ tục ưu đãi: 82

    CHƯƠNG 3. 83
    THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 83
    I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ 83
    1. Khái niệm: 83
    2. Đặc điểm: 83
    3. Vai trò: 83
    II. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 83
    1. Khái niệm: 83
    III. THU NHẬP CHỊU THUẾ 84
    1. Khái niệm: 84
    2. Quy đổi thu nhập chịu thuế ra Đồng Việt Nam 85
    IV. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ TNCN 85
    V. GIẢM THUẾ TNCN 86
    VI. KỲ TÍNH THUẾ 87
    VII. KÊ KHAI, KHẤU TRỪ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN, HOÀN THUẾ 87
    VIII. CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƯ TRÚ 87
    1. Xác định thu nhập chịu thuế. 87
    1.1 Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh. 87
    1.2 Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công. 88
    1.3 Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn. 88
    1.4 Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn. 89
    1.5 Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản. 89
    1.6 Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng. 89
    1.7 Thu nhập chịu thuế từ bản quyền. 89
    1.8 Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại 90
    1.9 Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng. 90
    2. Thu nhập tính thuế. 90
    2.1 Khái niệm: 90
    2.2 Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng là thu nhập chịu thuế theo quy định. 90
    3. Giảm trừ gia cảnh. 90
    3.1 Khái niệm: 90
    3.2 Giảm trừ gia cảnh cụ thể: 90
    4. BIỂU THUẾ 91
    4.1 Biểu thuế luỹ tiến từng phần. 91
    4.2 Biểu thuế toàn phần. 91
    IX. TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI CHI TRẢ THU NHẬP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI CÓ THU NHẬP CHỊU THUẾ 92
    1. Trách nhiệm kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán thuế của người chi trả thu nhập: 92
    2. Trách nhiệm kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán thuế của người có thu nhập chịu thuế: 92

    CHƯƠNG 4. 93
    THUẾ TÀI NGUYÊN 93
    I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM . 93
    1. Khái niệm: 93
    2. Đặc điểm 93
    3. Vai trò. 93
    II. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 93
    1. Đối tượng nộp thuế. 93
    2. Đối tượng chịu thuế. 93
    III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 93
    1. Khái niệm và công thức tính. 93
    2. Sản lượng tài nguyên thương phẩm thực tế khai thác. 94
    3. Giá tính thuế. 95
    4. Thuế suất 98
    III. ĐĂNG KÝ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ 100

    Chương 5. 101
    THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU 101

    I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ 101
    1. Khái niệm: 101
    2. Đặc điểm 101
    3. Vai trò: 101
    II. Đối tượng chịu thuế: 101
    III. Đối tượng không chịu thuế: 101
    IV. Đối tượng nộp thuế; đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế sau đây gọi chung là người nộp thuế: 102
    V. Áp dụng điều ước quốc tế: 102
    VI. Thuế đối với hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới: 102
    VII. Tỷ giá xác định trị giá tính thuế, đồng tiền nộp thuế: 102
    VIII. Nguyên tắc quản lý thuế: 103
    IX. Hồ sơ thuế: 103
    X. CĂN CỨ TÍNH THUẾ, PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 103
    1. Hàng hoá áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm: 103
    2. Hàng hoá áp dụng thuế tuyệt đối: 105
    XI. KHAI THUẾ, NỘP THUẾ 105
    1. Khai thuế: 105
    2. Thời điểm tính thuế: 107
    3. Thời hạn nộp thuế: 107
    4. Bảo lãnh số tiền thuế phải nộp: 111
    5. Địa điểm, hình thức nộp thuế: 111
    6. Thứ tự thanh toán tiền thuế: 112
    7. Ấn định thuế: 112

    Chương 6. 114
    THUẾ MÔN BÀI 114

    I. QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: 114
    1. Khái niệm 114
    2. Đối tượng nào phải nộp thuế MB?. 114
    3. Căn cứ tính thuế: 114
    a- Căn cứ vào vốn: 114
    b/. Căn cứ vào thu nhập tháng: 114
    II. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI. 115
    1. Hồ sơ kê khai thuế MB : 115
    2. Thời gian kê khai thuế môn bài: 115
    3. Xác định mức thuế MB đối với DN mới thành lập: 115

    Chương 7. 117
    LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 117

    I. KHÁI NIỆM, BẢN CHẤT 117
    1. Khái niệm 117
    2. Bản chất 117
    II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 117
    III. ĐỐI TƯỢNG NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 118
    IV. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 118
    V. MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 121
    VI. GHI NỢ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 122
    VI. CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 123
    1. Giá trị tài sản. 123
    2. Mức thu lệ phí trước bạ. 127
    3. Xác định số tiền lệ phí trước bạ nộp ngân sách nhà nước. 130
    VII. KÊ KHAI, HẠCH TOÁN, KẾ TOÁN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 131
    1. Trách nhiệm của người có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ. 131
    2. Hạch toán, kế toán lệ phí trước bạ. 132

    Chương 8. 133
    THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 133
    I. KHÁI NIỆM, TẦM QUAN TRỌNG 133
    1. Khái niệm: 133
    2. Đặc điểm 133
    3. Tầm quan trọng: 133
    II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ NỘP THUẾ TTĐB 134
    1. Khái niệm đối tượng chịu thuế. 134
    2. Đối tượng chịu thuế cụ thể: . 134
    3. Đối tượng không chịu thuế. 134
    4. Người nộp thuế. 137
    III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 137
    1. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt 137
    2. Thuế suất thuế TTĐB 141
    IV. HOÀN THUẾ, KHẤU TRỪ, GIẢM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 143
    1. Hoàn thuế. 143
    2. Khấu trừ thuế. 145
    3. Giảm thuế. 145

    PHẦN 3. CÂU HỎI ÔN TẬP 147
    I. Câu hỏi ôn 147
    II. Bài tập .147
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...