Tài liệu Giáo trình luật hành chính việt nam phần i những vấn đề chung của luật hành chính - ts. Phan trung h

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    GIÁO TRÌNH LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
    PHẦN I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
    Biên soạn: TS. PHAN TRUNG HIỀN
    Cần thơ, tháng 2/2009


    MỤC LỤC 1
    CHƯƠNG I 7
    KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    Bài 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 7
    1.1 Khái niệm và đặc điểm quản lý. 7
    1.2 Quản lý nhà nước. 8
    1.3 Quản lý hành chính nhà nước. 9
    2. LUẬT HÀNH CHÍNH- MỘT NGÀNH LUẬT ĐỘC LẬP. 11
    2.1 Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính. 11
    2.2 Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính Việt Nam 16
    3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LUẬT HÀNH CHÍNH VỚI MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC 18
    3.1 Luật hành chính và luật hiến pháp. 18
    3.2 Luật hành chính và luật đất đai 18
    3.3 Luật hành chính và luật hình sự. 19
    3.4 Luật hành chính và luật dân sự. 20
    3.5 Luật hành chính và luật lao động. 20
    3.6 Luật hành chính và luật tài chính. 21
    4. NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ VAI TRÒ LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 21
    4.1 Hệ thống ngành Luật Hành chính Việt Nam 21
    4.2 Vai trò của luật Hành chính Việt Nam 22
    5. NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 22
    5.1 Văn bản luật 23
    5.2 Văn bản dưới luật 24
    6. HỆ THỐNG HOÁ NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 25
    6.1 Tập hợp hóa. 26
    6.2 Pháp điển hóa. 26
    7. KHOA HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 27
    7.1 Đối tượng nghiên cứu. 27
    7.2 Nhiệm vụ của khoa học luật hành chính. 27
    7.3 Phương pháp nghiên cứu. 27
    8. MÔN HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 28
    Bài 2 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 31
    1. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CÁC NGUYÊN TẮC 31
    1.1 Khái niệm 31
    1.2 Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước. 32
    2. CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 33
    2.1 Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước. 33
    2.2 Nguyên tắc nhân dân tham gia quản lý hành chính nhà nước. 35
    2.3 Nguyên tắc tập trung dân chủ. 37
    2.4 Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc. 40
    2.5 Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. 41
    3. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC – KỸ THUẬT. 43
    3.1 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa giới hành chính 43
    3.2 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. 44
    3.3 Phân định chức năng quản lý nhà nước về kinh tế với quản lý sản xuất kinh doanh 45
    Bài 3 QUY PHẠM TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 47
    1. HƯƠNG ƯỚC – QUY PHẠM XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    1.1 Khái niệm và đặc điểm của hương ước. 47
    1.2 Nội dung, tác dụng của hương ước trong quản lý nhà nước. 48
    1.3 Các biện pháp thưởng, phạt để đảm bảo thực hiện hương ước. 49
    1.4 Hình thức thể hiện của hương ước. 50
    1.5 Trình tự, thủ tục soạn thảo, thông qua hương ước. 50
    1.6 Tổ chức thực hiện và sửa đổi, bổ sung hương ước. 52
    1.7 Quản lý hương ước. 53
    1.8 Thực trạng về việc xây dựng và thực hiện hương ước hiện nay. 54
    2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 54
    2.1 Khái niệm và đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính. 54
    2.2 Nội dung của quy phạm pháp luật hành chính. 56
    2.3 Phân loại quy phạm pháp luật hành chính. 57
    2.4 Dấu hiệu của một văn bản quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.5 Hiệu lực quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.6 Việc thực hiện quy phạm pháp luật hành chính. 63
    3. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 65
    3.1 Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính. 65
    3.2 Cấu thành của quan hệ pháp luật hành chính. 66
    3.3 Cơ sở của sự phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính 68
    3.4 Phân loại quan hệ pháp luật hành chính. 69
    CHƯƠNG II 73
    CHỦ THỂ CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 73
    Bài 4 CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    1. QUAN NIỆM VỀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    2. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 74
    2.1 Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan hành chính nhà nước) 74
    2.2 Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước. 74
    3. PHÂN LOẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 76
    3.1 Theo căn cứ pháp lý để thành lập. 76
    3.2 Theo địa bàn phạm vi hoạt động. 77
    3.3 Căn cứ vào tính chất và phạm vi thẩm quyền. 79
    3.4 Căn cứ vào cách thức tổ chức và giải quyết công việc. 80
    4. HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 81
    5. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG 81
    5.1 Chính phủ - cơ quan hành chính nhà nước cao nhất 81
    5.2 Bộ, cơ quan ngang Bộ. 87
    5.3 Các cơ quan thuộc Chính phủ. 92
    5.4 Phân biệt Bộ (Bộ, cơ quan ngang Bộ) và cơ quan thuộc Chính phủ. 96
    6. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 96
    6.1 Ủy ban nhân dân các cấp. 98
    6.2 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp tỉnh. 99
    6.3 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp huyện (gọi chung là sở) 106
    7. CÁC ĐƠN VỊ CƠ SỞ TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 112
    8. CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH 112
    Bài 5 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1.1 Khái niệm 115
    1.2 Đặc điểm 115
    1.3 Xác định đối tượng là các bộ, công chức. 118
    2. QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 119
    2.1 Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức. 119
    2.2 Cơ sở pháp lý điều chỉnh đối tượng “cán bộ, công chức” và “viên chức”. 120
    2.3 Phân loại cán bộ, công chức. 120
    2.4 Phân loại công chức. 121
    2.5 Ngạch công chức. 121
    3. ĐIỀU ĐỘNG, BỔ NHIỆM, LUẬN CHUYỂN, BIỆT PHÁI, TƯ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 122
    3.1 Nguyên tắc thực hiện. 122
    3.2 Điều động công chức. 123
    3.3 Bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. 123
    3.4 Luân chuyển công chức. 124
    3.5 Biệt phái công chức. 124
    3.6 Từ chức hoặc miễn nhiệm đối với công chức. 124
    4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG VỤ NHÀ NƯỚC 125
    4.1 Khái niệm công vụ nhà nước. 125
    4.2 Các nguyên tắc của công vụ nhà nước. 125
    5. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 128
    5.1 Sự phát triển của quy chế cán bộ, công chức ở nước ta. 128
    5.2 Quyền hạn và quyền lợi của cán bộ, công chức. 129
    5.3 Nghĩa vụ của cán bộ, công chức. 130
    5.4 Khen thưởng cán bộ, công chức. 131
    5.5 Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức trong trong hoạt động công vụ. 131
    5.6 Truy cứu trách nhiệm pháp lý. 137
    Bài 6 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI 142
    1. QUAN NIỆM VỀ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 142
    1.1 Khái niệm về hệ thống chính trị và các tổ chức xã hội 142
    1.2 Đặc điểm của các tổ chức xã hội 143
    2. CÁC LOẠI TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 147
    2.1 Tổ chức chính trị: Đảng Cộng sản Việt Nam 148
    2.2 Các tổ chức chính trị - xã hội 151
    2.3 Các tổ chức xã hội – nghề nghiệp. 158
    2.4 Các tổ chức tự quản. 160
    2.5 Các hội quần chúng. 160
    3. SỰ ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TCXH 160
    4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỔ CHỨC XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 163
    4.1 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình thiết lập các cơ quan Nhà nước. 163
    4.2 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình xây dựng pháp luật 163
    4.3 Sự hợp tác trong lĩnh vực thực hiện pháp luật 163
    4.4 Quan hệ kiểm tra lẫn nhau, mối quan hệ này thể hiện ở hai chiều. 164
    5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 165
    Bài 7 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 169
    1. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN 169
    1.1 Khái niệm quốc tịch và công dân. 169
    1.2 Sơ lược về nguồn gốc quy chế pháp lý hành chính công dân ở nước ta. 169
    1.3 Xác định quốc tịch Việt Nam 170
    1.4 Khái niệm và đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân. 172
    1.5 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong quản lý hành chính nhà nước 173
    2. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ QUẢN LÝ (CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ) 175
    2.1 Là chủ thể quản lý trực tiếp. 175
    2.2 Là chủ thể quản lý gián tiếp. 175
    3. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ CỦA QUẢN LÝ (CHỊU SỰ QUẢN LÝ) 176
    3.1 Điều kiện phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính với một bên chủ thể là công dân. 176
    3.2 Các trường hợp công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ. 178
    3.3 Các điều kiện bảo đảm thực thi quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của công dân 179
    4. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 181
    4.1 Khái niệm người nước ngoài, người không quốc tịch. 181
    4.2 Đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính. 182
    5. NỘI DUNG QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH TẠI VIỆT NAM 182
    5.1 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước. 183
    5.2 Người nước ngoài- chủ thể của quản lý hành chính nhà nước như công dân Việt Nam 183
    5.3 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước hạn chế. 183
    5.4 Những bảo đảm pháp lý hành chính đối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam 188
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 190
    D1. SÁCH, TẠP CHÍ, CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 190
    D2. VĂN BẢN THAM KHẢO 191MỤC LỤC 1
    CHƯƠNG I 7
    KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    Bài 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 7
    1.1 Khái niệm và đặc điểm quản lý. 7
    1.2 Quản lý nhà nước. 8
    1.3 Quản lý hành chính nhà nước. 9
    2. LUẬT HÀNH CHÍNH- MỘT NGÀNH LUẬT ĐỘC LẬP. 11
    2.1 Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính. 11
    2.2 Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính Việt Nam 16
    3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LUẬT HÀNH CHÍNH VỚI MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC 18
    3.1 Luật hành chính và luật hiến pháp. 18
    3.2 Luật hành chính và luật đất đai 18
    3.3 Luật hành chính và luật hình sự. 19
    3.4 Luật hành chính và luật dân sự. 20
    3.5 Luật hành chính và luật lao động. 20
    3.6 Luật hành chính và luật tài chính. 21
    4. NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ VAI TRÒ LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 21
    4.1 Hệ thống ngành Luật Hành chính Việt Nam 21
    4.2 Vai trò của luật Hành chính Việt Nam 22
    5. NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 22
    5.1 Văn bản luật 23
    5.2 Văn bản dưới luật 24
    6. HỆ THỐNG HOÁ NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 25
    6.1 Tập hợp hóa. 26
    6.2 Pháp điển hóa. 26
    7. KHOA HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 27
    7.1 Đối tượng nghiên cứu. 27
    7.2 Nhiệm vụ của khoa học luật hành chính. 27
    7.3 Phương pháp nghiên cứu. 27
    8. MÔN HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 28
    Bài 2 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 31
    1. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CÁC NGUYÊN TẮC 31
    1.1 Khái niệm 31
    1.2 Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước. 32
    2. CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 33
    2.1 Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước. 33
    2.2 Nguyên tắc nhân dân tham gia quản lý hành chính nhà nước. 35
    2.3 Nguyên tắc tập trung dân chủ. 37
    2.4 Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc. 40
    2.5 Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. 41
    3. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC – KỸ THUẬT. 43
    3.1 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa giới hành chính 43
    3.2 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. 44
    3.3 Phân định chức năng quản lý nhà nước về kinh tế với quản lý sản xuất kinh doanh 45
    Bài 3 QUY PHẠM TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 47
    1. HƯƠNG ƯỚC – QUY PHẠM XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    1.1 Khái niệm và đặc điểm của hương ước. 47
    1.2 Nội dung, tác dụng của hương ước trong quản lý nhà nước. 48
    1.3 Các biện pháp thưởng, phạt để đảm bảo thực hiện hương ước. 49
    1.4 Hình thức thể hiện của hương ước. 50
    1.5 Trình tự, thủ tục soạn thảo, thông qua hương ước. 50
    1.6 Tổ chức thực hiện và sửa đổi, bổ sung hương ước. 52
    1.7 Quản lý hương ước. 53
    1.8 Thực trạng về việc xây dựng và thực hiện hương ước hiện nay. 54
    2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 54
    2.1 Khái niệm và đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính. 54
    2.2 Nội dung của quy phạm pháp luật hành chính. 56
    2.3 Phân loại quy phạm pháp luật hành chính. 57
    2.4 Dấu hiệu của một văn bản quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.5 Hiệu lực quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.6 Việc thực hiện quy phạm pháp luật hành chính. 63
    3. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 65
    3.1 Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính. 65
    3.2 Cấu thành của quan hệ pháp luật hành chính. 66
    3.3 Cơ sở của sự phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính 68
    3.4 Phân loại quan hệ pháp luật hành chính. 69
    CHƯƠNG II 73
    CHỦ THỂ CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 73
    Bài 4 CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    1. QUAN NIỆM VỀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    2. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 74
    2.1 Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan hành chính nhà nước) 74
    2.2 Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước. 74
    3. PHÂN LOẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 76
    3.1 Theo căn cứ pháp lý để thành lập. 76
    3.2 Theo địa bàn phạm vi hoạt động. 77
    3.3 Căn cứ vào tính chất và phạm vi thẩm quyền. 79
    3.4 Căn cứ vào cách thức tổ chức và giải quyết công việc. 80
    4. HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 81
    5. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG 81
    5.1 Chính phủ - cơ quan hành chính nhà nước cao nhất 81
    5.2 Bộ, cơ quan ngang Bộ. 87
    5.3 Các cơ quan thuộc Chính phủ. 92
    5.4 Phân biệt Bộ (Bộ, cơ quan ngang Bộ) và cơ quan thuộc Chính phủ. 96
    6. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 96
    6.1 Ủy ban nhân dân các cấp. 98
    6.2 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp tỉnh. 99
    6.3 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp huyện (gọi chung là sở) 106
    7. CÁC ĐƠN VỊ CƠ SỞ TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 112
    8. CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH 112
    Bài 5 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1.1 Khái niệm 115
    1.2 Đặc điểm 115
    1.3 Xác định đối tượng là các bộ, công chức. 118
    2. QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 119
    2.1 Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức. 119
    2.2 Cơ sở pháp lý điều chỉnh đối tượng “cán bộ, công chức” và “viên chức”. 120
    2.3 Phân loại cán bộ, công chức. 120
    2.4 Phân loại công chức. 121
    2.5 Ngạch công chức. 121
    3. ĐIỀU ĐỘNG, BỔ NHIỆM, LUẬN CHUYỂN, BIỆT PHÁI, TƯ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 122
    3.1 Nguyên tắc thực hiện. 122
    3.2 Điều động công chức. 123
    3.3 Bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. 123
    3.4 Luân chuyển công chức. 124
    3.5 Biệt phái công chức. 124
    3.6 Từ chức hoặc miễn nhiệm đối với công chức. 124
    4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG VỤ NHÀ NƯỚC 125
    4.1 Khái niệm công vụ nhà nước. 125
    4.2 Các nguyên tắc của công vụ nhà nước. 125
    5. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 128
    5.1 Sự phát triển của quy chế cán bộ, công chức ở nước ta. 128
    5.2 Quyền hạn và quyền lợi của cán bộ, công chức. 129
    5.3 Nghĩa vụ của cán bộ, công chức. 130
    5.4 Khen thưởng cán bộ, công chức. 131
    5.5 Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức trong trong hoạt động công vụ. 131
    5.6 Truy cứu trách nhiệm pháp lý. 137
    Bài 6 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI 142
    1. QUAN NIỆM VỀ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 142
    1.1 Khái niệm về hệ thống chính trị và các tổ chức xã hội 142
    1.2 Đặc điểm của các tổ chức xã hội 143
    2. CÁC LOẠI TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 147
    2.1 Tổ chức chính trị: Đảng Cộng sản Việt Nam 148
    2.2 Các tổ chức chính trị - xã hội 151
    2.3 Các tổ chức xã hội – nghề nghiệp. 158
    2.4 Các tổ chức tự quản. 160
    2.5 Các hội quần chúng. 160
    3. SỰ ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TCXH 160
    4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỔ CHỨC XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 163
    4.1 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình thiết lập các cơ quan Nhà nước. 163
    4.2 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình xây dựng pháp luật 163
    4.3 Sự hợp tác trong lĩnh vực thực hiện pháp luật 163
    4.4 Quan hệ kiểm tra lẫn nhau, mối quan hệ này thể hiện ở hai chiều. 164
    5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 165
    Bài 7 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 169
    1. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN 169
    1.1 Khái niệm quốc tịch và công dân. 169
    1.2 Sơ lược về nguồn gốc quy chế pháp lý hành chính công dân ở nước ta. 169
    1.3 Xác định quốc tịch Việt Nam 170
    1.4 Khái niệm và đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân. 172
    1.5 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong quản lý hành chính nhà nước 173
    2. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ QUẢN LÝ (CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ) 175
    2.1 Là chủ thể quản lý trực tiếp. 175
    2.2 Là chủ thể quản lý gián tiếp. 175
    3. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ CỦA QUẢN LÝ (CHỊU SỰ QUẢN LÝ) 176
    3.1 Điều kiện phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính với một bên chủ thể là công dân. 176
    3.2 Các trường hợp công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ. 178
    3.3 Các điều kiện bảo đảm thực thi quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của công dân 179
    4. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 181
    4.1 Khái niệm người nước ngoài, người không quốc tịch. 181
    4.2 Đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính. 182
    5. NỘI DUNG QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH TẠI VIỆT NAM 182
    5.1 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước. 183
    5.2 Người nước ngoài- chủ thể của quản lý hành chính nhà nước như công dân Việt Nam 183
    5.3 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước hạn chế. 183
    5.4 Những bảo đảm pháp lý hành chính đối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam 188
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 190
    D1. SÁCH, TẠP CHÍ, CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 190
    D2. VĂN BẢN THAM KHẢO 191MỤC LỤC 1
    CHƯƠNG I 7
    KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    Bài 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 7
    1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 7
    1.1 Khái niệm và đặc điểm quản lý. 7
    1.2 Quản lý nhà nước. 8
    1.3 Quản lý hành chính nhà nước. 9
    2. LUẬT HÀNH CHÍNH- MỘT NGÀNH LUẬT ĐỘC LẬP. 11
    2.1 Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính. 11
    2.2 Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính Việt Nam 16
    3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LUẬT HÀNH CHÍNH VỚI MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC 18
    3.1 Luật hành chính và luật hiến pháp. 18
    3.2 Luật hành chính và luật đất đai 18
    3.3 Luật hành chính và luật hình sự. 19
    3.4 Luật hành chính và luật dân sự. 20
    3.5 Luật hành chính và luật lao động. 20
    3.6 Luật hành chính và luật tài chính. 21
    4. NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ VAI TRÒ LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 21
    4.1 Hệ thống ngành Luật Hành chính Việt Nam 21
    4.2 Vai trò của luật Hành chính Việt Nam 22
    5. NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 22
    5.1 Văn bản luật 23
    5.2 Văn bản dưới luật 24
    6. HỆ THỐNG HOÁ NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 25
    6.1 Tập hợp hóa. 26
    6.2 Pháp điển hóa. 26
    7. KHOA HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 27
    7.1 Đối tượng nghiên cứu. 27
    7.2 Nhiệm vụ của khoa học luật hành chính. 27
    7.3 Phương pháp nghiên cứu. 27
    8. MÔN HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 28
    Bài 2 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 31
    1. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CÁC NGUYÊN TẮC 31
    1.1 Khái niệm 31
    1.2 Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước. 32
    2. CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 33
    2.1 Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước. 33
    2.2 Nguyên tắc nhân dân tham gia quản lý hành chính nhà nước. 35
    2.3 Nguyên tắc tập trung dân chủ. 37
    2.4 Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc. 40
    2.5 Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. 41
    3. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC – KỸ THUẬT. 43
    3.1 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa giới hành chính 43
    3.2 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. 44
    3.3 Phân định chức năng quản lý nhà nước về kinh tế với quản lý sản xuất kinh doanh 45
    Bài 3 QUY PHẠM TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 47
    1. HƯƠNG ƯỚC – QUY PHẠM XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    1.1 Khái niệm và đặc điểm của hương ước. 47
    1.2 Nội dung, tác dụng của hương ước trong quản lý nhà nước. 48
    1.3 Các biện pháp thưởng, phạt để đảm bảo thực hiện hương ước. 49
    1.4 Hình thức thể hiện của hương ước. 50
    1.5 Trình tự, thủ tục soạn thảo, thông qua hương ước. 50
    1.6 Tổ chức thực hiện và sửa đổi, bổ sung hương ước. 52
    1.7 Quản lý hương ước. 53
    1.8 Thực trạng về việc xây dựng và thực hiện hương ước hiện nay. 54
    2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 54
    2.1 Khái niệm và đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính. 54
    2.2 Nội dung của quy phạm pháp luật hành chính. 56
    2.3 Phân loại quy phạm pháp luật hành chính. 57
    2.4 Dấu hiệu của một văn bản quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.5 Hiệu lực quy phạm pháp luật hành chính. 59
    2.6 Việc thực hiện quy phạm pháp luật hành chính. 63
    3. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 65
    3.1 Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính. 65
    3.2 Cấu thành của quan hệ pháp luật hành chính. 66
    3.3 Cơ sở của sự phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính 68
    3.4 Phân loại quan hệ pháp luật hành chính. 69
    CHƯƠNG II 73
    CHỦ THỂ CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 73
    Bài 4 CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    1. QUAN NIỆM VỀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 73
    2. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 74
    2.1 Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan hành chính nhà nước) 74
    2.2 Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước. 74
    3. PHÂN LOẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 76
    3.1 Theo căn cứ pháp lý để thành lập. 76
    3.2 Theo địa bàn phạm vi hoạt động. 77
    3.3 Căn cứ vào tính chất và phạm vi thẩm quyền. 79
    3.4 Căn cứ vào cách thức tổ chức và giải quyết công việc. 80
    4. HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 81
    5. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG 81
    5.1 Chính phủ - cơ quan hành chính nhà nước cao nhất 81
    5.2 Bộ, cơ quan ngang Bộ. 87
    5.3 Các cơ quan thuộc Chính phủ. 92
    5.4 Phân biệt Bộ (Bộ, cơ quan ngang Bộ) và cơ quan thuộc Chính phủ. 96
    6. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 96
    6.1 Ủy ban nhân dân các cấp. 98
    6.2 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp tỉnh. 99
    6.3 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp huyện (gọi chung là sở) 106
    7. CÁC ĐƠN VỊ CƠ SỞ TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 112
    8. CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH 112
    Bài 5 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 115
    1.1 Khái niệm 115
    1.2 Đặc điểm 115
    1.3 Xác định đối tượng là các bộ, công chức. 118
    2. QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 119
    2.1 Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức. 119
    2.2 Cơ sở pháp lý điều chỉnh đối tượng “cán bộ, công chức” và “viên chức”. 120
    2.3 Phân loại cán bộ, công chức. 120
    2.4 Phân loại công chức. 121
    2.5 Ngạch công chức. 121
    3. ĐIỀU ĐỘNG, BỔ NHIỆM, LUẬN CHUYỂN, BIỆT PHÁI, TƯ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 122
    3.1 Nguyên tắc thực hiện. 122
    3.2 Điều động công chức. 123
    3.3 Bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. 123
    3.4 Luân chuyển công chức. 124
    3.5 Biệt phái công chức. 124
    3.6 Từ chức hoặc miễn nhiệm đối với công chức. 124
    4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG VỤ NHÀ NƯỚC 125
    4.1 Khái niệm công vụ nhà nước. 125
    4.2 Các nguyên tắc của công vụ nhà nước. 125
    5. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 128
    5.1 Sự phát triển của quy chế cán bộ, công chức ở nước ta. 128
    5.2 Quyền hạn và quyền lợi của cán bộ, công chức. 129
    5.3 Nghĩa vụ của cán bộ, công chức. 130
    5.4 Khen thưởng cán bộ, công chức. 131
    5.5 Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức trong trong hoạt động công vụ. 131
    5.6 Truy cứu trách nhiệm pháp lý. 137
    Bài 6 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI 142
    1. QUAN NIỆM VỀ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 142
    1.1 Khái niệm về hệ thống chính trị và các tổ chức xã hội 142
    1.2 Đặc điểm của các tổ chức xã hội 143
    2. CÁC LOẠI TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 147
    2.1 Tổ chức chính trị: Đảng Cộng sản Việt Nam 148
    2.2 Các tổ chức chính trị - xã hội 151
    2.3 Các tổ chức xã hội – nghề nghiệp. 158
    2.4 Các tổ chức tự quản. 160
    2.5 Các hội quần chúng. 160
    3. SỰ ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TCXH 160
    4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỔ CHỨC XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 163
    4.1 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình thiết lập các cơ quan Nhà nước. 163
    4.2 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình xây dựng pháp luật 163
    4.3 Sự hợp tác trong lĩnh vực thực hiện pháp luật 163
    4.4 Quan hệ kiểm tra lẫn nhau, mối quan hệ này thể hiện ở hai chiều. 164
    5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 165
    Bài 7 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 169
    1. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN 169
    1.1 Khái niệm quốc tịch và công dân. 169
    1.2 Sơ lược về nguồn gốc quy chế pháp lý hành chính công dân ở nước ta. 169
    1.3 Xác định quốc tịch Việt Nam 170
    1.4 Khái niệm và đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân. 172
    1.5 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong quản lý hành chính nhà nước 173
    2. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ QUẢN LÝ (CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ) 175
    2.1 Là chủ thể quản lý trực tiếp. 175
    2.2 Là chủ thể quản lý gián tiếp. 175
    3. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ CỦA QUẢN LÝ (CHỊU SỰ QUẢN LÝ) 176
    3.1 Điều kiện phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính với một bên chủ thể là công dân. 176
    3.2 Các trường hợp công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ. 178
    3.3 Các điều kiện bảo đảm thực thi quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của công dân 179
    4. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 181
    4.1 Khái niệm người nước ngoài, người không quốc tịch. 181
    4.2 Đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính. 182
    5. NỘI DUNG QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH TẠI VIỆT NAM 182
    5.1 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước. 183
    5.2 Người nước ngoài- chủ thể của quản lý hành chính nhà nước như công dân Việt Nam 183
    5.3 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước hạn chế. 183
    5.4 Những bảo đảm pháp lý hành chính đối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam 188
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 190
    D1. SÁCH, TẠP CHÍ, CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 190
    D2. VĂN BẢN THAM KHẢO 191


    CHƯƠNG IKHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH
    Bài 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH
    1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC1.1 Khái niệm và đặc điểm quản lýCó nhiều cách giải thích khác nhau cho thuật ngữ hành chính và luật hành chính. Tuy nhiên, tất cả đều thống nhất ở một điểm chung: Luật Hành chính là ngành luật về quản lý nhà nước. Do vậy, thuật ngữ hành chính luôn luôn đi kèm và được giải thích thông qua khái niệm quản lý và quản lý nhà nước.
    1.1.1 Khái niệm quản lý
    Một cách tổng quát nhất, quản lý được xem là quá trình tổ chức và điều khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định, đó là sự kết hợp giữa tri thức và lao động trên phương diện điều hành. Dưới góc độ chính trị: quản lý được hiểu là hành chính, là cai trị; nhưng dưới góc độ xã hội: quản lý là điều hành, điều khiển, chỉ huy. Dù dưới góc độ nào đi chăng nữa, quản lý vẫn phải dựa những cơ sở, nguyên tắc đã được định sẵn và nhằm đạt được hiệu quả của việc quản lý, tức là mục đích của quản lý.
    Tóm lại, quản lý là sự điều khiển, chỉ đạo một hệ thống hay một quá trình, căn cứ vào những quy luật, định luật hay nguyên tắc tương ứng cho hệ thống hay quá trình ấy vận động theo đúng ý muốn của người quản lý nhằm đạt được mục đích đã đặt ra từ trước. Là một yếu tố thiết yếu quan trọng, quản lý không thể thiếu được trong đời sống xã hội. Xã hội càng phát triển cao thì vai trò của quản lý càng lớn và nội dung càng phức tạp. Từ đó, quản lý thể hiện các đặc điểm.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...