Tài liệu Giáo trình đào tạo Visual Basic 6.0 - FPT Software Solution

Thảo luận trong 'Lập Trình' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1 Mục lục

    1 Mục lục 1
    2 Làm quen với visual basic 6.0 9
    Hình 1. 2.1 Xây dựng ứng dụng ban đầu 9
    2.1.1 Viết ứng dụng ban đầu 9
    2.1.2 Xây dựng tính năng Calendar 9
    2.1.3 Thêm tính năng Clock . 11
    Hình 2. 2.2 Các tính năng mới trong Visual basic 6.0 11
    2.2.1 Khái quát vắn tắt về Visual basic 6.0 . 11
    2.2.2 Khai thác thế mạnh của các điều khiển mở rộng . 12
    Hình 3. 2.3 Làm việc với môi trường lập trình trong Visual basic . 12
    2.3.1 Tìm hiểu các phần của IDE 12
    2.3.2 Thêm và xoá các thanh công cụ trong IDE của Visual basic 13
    2.3.3 Thêm các điều khiển vào hộp công cụ . 14
    2.3.4 Định hướng thông qua cửa sổ form và code . 14
    2.3.5 Quản lý ứng dụng với project explorer . 14
    2.3.6 Cửa sổ properties . 14
    2.3.7 Hiển thị IDE 14
    2.3.8 Trợ giúp 15
    3 Tìm hiểu Visual basic 6 16
    Hình 4. 3.1 Thuộc tính phương thức và sự kiện 16
    3.1.1 Đối tượng . 16
    3.1.2 Thuộc tính . 16
    3.1.3 Phương thức . 17
    3.1.4 Sự kiện . 18
    3.1.5 Mối quan hệ giữa phương thức, thuộc tính và sự kiện . 18
    3.1.6 Cửa sổ Properties . 19
    3.1.7 Viết chương trình sử dụng thuộc tính, phương thức và sự kiện 20
    Hình 5. 3.2 Làm việc với một đề án 24
    3.2.1 Định nghĩa . 24
    3.2.2 Cửa sổ Project Explorer . 25
    3.2.3 Tạo đề án . 25
    3.2.4 Đổi thuộc tính đề án 25
    3.2.5 Lưu và đặt tên đề án . 26
    3.2.6 Mở đề án có sẵn . 26
    3.2.7 Thêm xoá và lưu tập tin trong đề án . 27
    3.2.8 Thêm điều khiển vào đề án 29
    3.2.9 Tạo tệp tin EXE 30
    3.2.10 Sửa đổi thuộc tính đề án . 31
    Hình 6. 3.3 Làm việc với nhiều đề án 32
    3.3.1 Sử dụng Project Group . 32
    3.3.2 Thêm đề án vào nhóm đề án 32
    3.3.3 Xoá đề án trong nhóm đề án . 33
    4 Làm việc với các điều khiển . 34
    Hình 7. 4.1 Các loại điều khiển 34
    4.1.1 Thao tác với điều khiển . 34
    Hình 8. 4.2 Các điều khiển nội tại 37
    4.2.1 Nút lệnh 37
    4.2.2 Hộp văn bản . 38
    4.2.3 Điều khiển thanh cuộn . 38
    4.2.4 Điều khiển Timer . 39
    4.2.5 Điều khiển nhãn 39
    4.2.6 Checkbox: [​IMG] . 39
    4.2.7 Một số thuộc tinh thông dụng: 39
    4.2.8 4.2.9 Hộp danh sách (Listbox) 39
    Hình 9. 4.3 Các điều khiển M ới 40
    5 Nhập môn lập trình 41
    Hình 10. 5.1 Chuẩn lập trình (Coding convention) 41
    5.1.1 Coding conventions . 41
    5.1.2 Form design standard 46
    5.1.3 Report design standard (for Crystal Report) 49
    5.1.4 Database design standards 50
    Hình 11. 5.2 Thiết kế trước khi viết chương trình 51
    Hình 12. 5.3 Các thao tác thông dụng trong cửa sổ Code . 51
    5.3.1 Soạn thảo Code 51
    5.3.2 Một số chức năng tự động 52
    Hình 13. 5.4 Biến hằng và các kiểu dữ liệu 52
    5.4.1 Khai báo biến . 52
    5.4.2 Khai báo ngầm . 52
    5.4.3 Khai báo tường minh . 53
    5.4.4 Khai báo biến Static 53
    5.4.5 Hằng 53
    Hình 14. 5.5 Hàm và thủ tục 60
    Hình 15. 5.6 Cấu trúc điều khiển 61
    5.6.1 Cấu trúc chọn . 61
    5.6.2 Cấu trúc lặp 62
    5.6.3 Làm việc với cấu trúc 63
    Hình 16. 5.7 Gỡ rối chương trình 63
    5.7.1 Một số giải pháp giảm lỗi 63
    5.7.2 Gỡ rối . 64
    Hình 17. 5.8 Bẫy lỗi 65
    5.8.1 Lệnh On Error 65
    5.8.2 Kết thúc bẫy lỗi 65
    6 Lập trình xử lý giao diện 66
    Hình 18. 6.1 Menu 66
    6.1.1 Dùng trình soạn thảo menu để tạo menu . 66
    6.1.2 Viết chương trình điều khiển menu . 67
    Hình 19. 6.2 Hộp thoại 67
    6.2.1 Thông điệp(Message box) . 67
    6.2.2 Hộp nhập(Input box) 68
    6.2.3 Các hộp thoại thông dụng(Common dialog) . 68
    6.2.4 Hộp thoại hiệu chỉnh 69
    Hình 20. 6.3 Thanh công cụ(ToolBar) 69
    6.3.1 Trong ứng dụng đơn giản . 69
    6.3.2 Nhúng đối tượng . 69
    Hình 21. 6.4 Thanh trạng thái 69
    Hình 22. 6.5 Xử lý chuột và bàn phím 70
    6.5.1 sự kiện chuột 70
    6.5.2 Hiệu chỉnh con trỏ chuột 70
    6.5.3 Sự kiện bàn phím 70
    7 Xử lý tập tin 72
    Hình 23. 7.1 Mô hình FSO(File System Object model) . 72
    Hình 24. 7.2 Xử lý các tập tin với các dòng lệnh và hàm I/O cổ điển . 72
    7.2.1 Các kiểu truy cập tập tin . 72
    Hình 25. 7.3 Các điều khiển trên hệ thống tập tin 75
    7.3.1 Hộp danh sách ổ đĩa . 75
    7.3.2 Hộp danh sách thư mục 75
    7.3.3 Hộp danh sách tập tin . 76
    Hình 26. 7.4 Điều khiển richtextbox 76
    7.4.1 Phương thức loadfile . 77
    7.4.2 Phương thức savefile . 77
    8 Sử dụng DLL và Windows API . 78
    Hình 27. 8.1 DLL và cấu trúc của Windows . 78
    8.1.1 Các hộp thoại thông dụng 78
    Hình 28. 8.2 WIN API 79
    Hình 29. 8.3 Sử dụng API 80
    8.3.1 Tìm kiếm API . 80
    8.3.2 Các DLL của Windows 80
    8.3.3 Gọi API 81
    Hình 30. 8.4 Dùng API khai thác khả năng Multimedia 84
    8.4.1 Lớp multimedia . 84
    9 Thêm trợ giúp vào ứng dụng 96
    Hình 31. 9.1 Thêm hỗ trợ cho Help 96
    9.1.1 Thuộc tính HelpFile . 96
    9.1.2 Thuộc tính HelpContextID 96
    Hình 32. 9.2 Thêm hỗ trợ cho WHAT’S THIS HELP 97
    9.2.1 Kích hoạt What’s This Help cho biểu mẫu . 97
    Hình 33. 9.3 Cung cấp help cùng với ứng dụng 98
    9.3.1 Cung cấp WinHelp . 98
    9.3.2 Cung cấp HTML Help 98
    10 Lập trình hướng đối tượng . 99
    Hình 34. 10.1 Giới thiệu về đối tượng 99
    10.1.1 Đối tượng trong VB . 100
    10.1.2 Modul Lớp 100
    10.1.3 Tham số tuỳ chọn . 105
    10.1.4 Sự kiện của lớp 106
    10.1.5 Huỷ đối tượng 107
    Hình 35. 10.2 Biến đối tượng 108
    10.2.1 Tạo điều khiển lúc thi hành . 108
    10.2.2 Sự kiện của mảng điều khiển 109
    10.2.3 Quản lý điều khiển như biến đối tượng 110
    10.2.4 Khai báo biến đối tượng . 112
    Hình 36. 10.3 Tập hợp 114
    10.3.1 Thuộc tính Controls 114
    10.3.2 Xác định điều khiển trên biểu mẫu 114
    Hình 37. 10.4 Biểu mẫu MDI 117
    10.4.1 Biểu mẫu con (Child Form) 117
    10.4.2 Tạo Instance của biểu mẫu . 117
    10.4.3 Xác định biểu mẫu . 118
    10.4.4 Tạo danh sách cửa sổ 118
    11 Công cụ trong VB6 . 120
    Hình 38. 11.1 ADD-INS 120
    Hình 39. 11.2 Các công cụ trong ADD-INS . 120
    11.2.1 Trình cài đặt ứng dụng 120
    11.2.2 Trình đối tượng dữ liệu tự động 120
    11.2.3 Trình xây dựng dữ liệu tự động . 121
    11.2.4 Trình thiết kế Add-ins tự động 122
    11.2.5 Trình thiết kế tự động . 122
    11.2.6 Tiện ích xây dựng lớp . 123
    11.2.7 Trình tạo thanh công cụ tự động . 123
    Hình 40. 11.3 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng 124
    11.3.1 Phát hành ứng dụng 124
    11.3.2 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng . 124
    11.3.3 Mở trình đóng gói và triển khai trong VB 124
    11.3.4 Mở trình đóng gói và triển khai như một ứng dụng độc lập 124
    11.3.5 Thi hành Wizard dưới chế độ silent . 125
    11.3.6 Setup toolkit 125
    Hình 41. 11.4 Bài tập 126
    12 Những khái niệm cơ bản về CSDL . 127
    Hình 42. 12.1 Cơ sở dữ liệu là gì? 127
    12.1.1 Bộ máy (Engine) cơ sở dữ liệu là gì? . 127
    12.1.2 Bản và trường 128
    12.1.3 Recordset là gì ? 129
    12.1.4 Các kiểu cơ sở dữ liệu . 129
    12.1.5 Tạo lược đồ cơ sở dữ liệu 130
    12.1.6 Dùng Visual Basic để tạo một cơ sở dữ liệu 130
    12.1.7 Các mối quan hệ 140
    12.1.8 Chuẩn hoá . 141
    Hình 43. 12.2 Sử dụng cửa sổ xem dữ liệu 143
    Hình 44. 12.3 Tạo trình thiết kế môi trường dữ liệu . 145
    12.3.1 Tạo một giao diện người sử dụng với thiết kế DATAENVIRONMENT 146
    Hình 45. 12.4 Sử dụng điều khiển dữ liệu để tạo giao diện người sử dụng . 147
    12.4.1 Kết nối với một cơ sở dữ liệu và làm việc với các mẩu tin 148
    12.4.2 Tạo một giao diện người sử dụng cơ bản 150
    12.4.3 Thao tác trên các mẩu tin thông qua điều khiển ADO Data 151
    12.4.4 Các thuộc tính quan trọng khác của điều khiển ADO DATA . 155
    Hình 46. 12.5 Tổng kết 156
    Hình 47. 12.6 Hỏi và Đáp 157
    13 Các đối tượng truy cập dữ liệu . 158
    Hình 48. 13.1 Sử dụng mô hình đối tượng DAO . 158
    13.1.1 Lập trình với đối tượng . 160
    13.1.2 Sử dụng điều khiển DAO Data . 160
    13.1.3 Sử dụng thuộc tính Connect của điều khiển DAO Data để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài 160
    Hình 49. 13.2 Sử dụng DAO để làm việc với dữ liệu 161
    13.2.1 Dùng đối tượng DataBase để kết nối với một CSDL . 161
    13.2.2 Sử dụng đối tượng Recordset . 162
    13.2.3 Chỉ ra các tuỳ chọn cho Recordset . 163
    Hình 50. 13.3 Sử dụng đối tượng Field để thao tác với các trường . 163
    Hình 51. 13.4 Sửdụng các phương thức duyệt với đối tượng Recorset 164
    13.4.1 Sử dụng BOF và EOF để duyệt qua Recordset . 164
    13.4.2 Dùng BOF và EOF để xác định một Recordset có rỗng hay không . 164
    13.4.3 Dùng thuộc tính RecordCout để xác định số mẩu tin trong một recordset . 165
    13.4.4 Dùng phương thức Edit để sửa đổi giá trị trong một mẩu tin . 165
    13.4.5 Sử dụng phương thức AddNew và Update để tạo mẩu tin mới 166
    13.4.6 Sử dụng AppendChunk để nối dữ liệu vào một trường nhị phân 167
    13.4.7 Sử dụng phương thức Close để đóng Recordset . 168
    Hình 52. 13.5 Tìm kiếm dữ liệu trong Recordset và bảng 168
    13.5.1 Sử dụng phương thức Find để định vị mẩu tin trong một recordset . 168
    13.5.2 Sử dụng phương thức Seek để thi hành tìm kiếm theo chỉ mục . 169
    13.5.3 Lặp qua suốt tập hợp Indexes của TableDef . 170
    13.5.4 Sử dụng thuộc tính Bookmark để ghi nhớ vị trí trong một Recordset 171
    13.5.5 sử dụng tập hợp Errors và đối tượng Error để xử lý lỗi 171
    Hình 53. 13.6 Tạo đối tượng để thao tác trên cấu trúc của một CSDL . 172
    13.6.1 Tạo một CSDL 172
    13.6.2 Sử dụng đối tượng TableDef để thao tác với bảng . 173
    Hình 54. 13.7 Làm việc với tài liệu và nơi chứa CSDL . 178
    Hình 55. 13.8 Tạo và sử dụng các thuộc tính hiệu chỉnh của đối tượng DataBase . 179
    Hình 56. 13.9 Tổng kết 180
    Hình 57. 13.10 . Hỏi và đáp 181
    14 Thiết lập báo cáo và Xuất thông tin 182
    Hình 58. 14.1 Sử dụng thiết kế DataReport . 182
    14.1.1 Thiết kế với DataReport . 183
    14.1.2 Xem và xuất DataReport 185
    Hình 59. 14.2 Sử dụng Microsoft Access để làm báo cáo 185
    14.2.1 Thi hành báo cáo của Access từ Visual Basic . 185
    Hình 60. 14.3 Sử dụng Crystal report để lập báo cáo 190
    14.3.1 Cài đặt Crystal Reports 190
    14.3.2 Dùng Crystal Reports tạo báo cáo 191
    14.3.3 Thi hành báo cáo trong ứng dụng với điều khiển ActiveX của Crystal Reports 193
    14.3.4 Sử dụng bản mới hơn của Crystal Reports 193
    15 ODBC và các đối tượng dữ liệu từ xa 194
    Hình 61. 15.1 Định cấu hình và sử dụng ODBC 194
    15.1.1 Kiến trúc của ODBC . 194
    15.1.2 Tạo nguồn dữ liệu 194
    15.1.3 Truy cập nguồn dữ liệu với điều khiển DAO DATA và ODBCDIRECT 197
    Hình 62. 15.2 Truy cập dữ liệu dùng điều khiển dữ liệu từ xa 198
    15.2.1 Sử dụng RDC 198
    Hình 63. 15.3 Sử dụng RDO trong chương trình 199
    15.3.1 Quy định thuộc tính bộ máy cơ sở dữ liệu dùng đối tượng RDOENGINE 200
    15.3.2 Truy cập môi trường đối tượng rdoEnvironment . 200
    15.3.3 Thiết lập kết nối dùng đối tượng rdoConnection 201
    15.3.4 Đáp ứng sự kiện trong RDO 203
    Hình 64. 15.4 Tạo kết nốI với trình thiết kế uerconnecttion . 204
    Hình 65. 15.5 Truy cập truy vấn với trìng thiết kế UserConnection 206
    15.5.1 Gọi thủ tục chứa sẵn trong một trình thiết kế UserConnection 206
    15.5.2 Dùng Microsotf Query để xây dựng chuỗi SQL trong trình thiết kế UserConnection. 208
    Hình 66. 15.6 Sử dụng dữ liệu với đối tượng rdorerultset 209
    Hình 67. 15.7 Thi hành truy vấn với đối tượng rdoQuery . 209
    16 Truy cập cơ sở dữ liệu với lớp 211
    Hình 68. 16.1 Làm việc với lớp và đối tượng . 212
    16.1.1 Tạo cây phân nhánh lớp với tiện ích xây dựng lớp 212
    16.1.2 Sử dụng biểu mẫu như lớp 216
    Hình 69. 16.2 Tạo Intance bội cho biểu mẫu 218
    16.2.1 Sử dụng lớp và đối tượng trong truy cập cơ sở dữ liệu 218
    Hình 70. 16.3 Tạo các lớp cần sử dụng dữ liệu . 221
    16.3.1 Tạo lớp xuất dữ liệu . 223
    16.3.2 Triển khai lớp thành Active Server 224
    Hình 71. 16.4 Tổng kết 229
    17 Truy cập dữ liệu từ xa 230
    Hình 72. 17.1 Client / Server và các thành phần . 230
    17.1.1 Cấu trúc Cilent/Server Three- Tier . 230
    Hình 73. 17.2 251
    18 Đối tượng dữ liệu ActiveX 252
    Hình 74. 18.1 Xây dựng ứng dụng Visual basic với ADO 252
    18.1.1 Tìm hiểu cấu trúc OLE DB / ADO . 252
    18.1.2 Cài đặt và thiết lập tham chiếu đến ADO trong ứng dụng Visual basic . 253
    18.1.3 Sử dụng ADO với các thư viện đối tượng truy cập dữ liệu khác 254
    18.1.4 Dùng đối tượng connection của ADO để kết nối với nguồn dữ liệu 254
    18.1.5 Làm việc với con trỏ 255
    18.1.6 Khoá bản ghi trong ADO . 257
    18.1.7 Sử dụng đối tượng Recordset của ADO để thao tác với dữ liệu 257
    18.1.8 Tạo Recordset ngắt kết nối 258
    Hình 75. 18.2 Sử dụng dịch vụ dữ liệu từ xa của ADO 259
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...