Tài liệu Giáo Án Truyền Hình Số

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TRUYỀN HÌNH SỐ


    Chương 1:
    CƠ SỞ LÝ THUYẾT


    1.1. HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH.
    1.1.1. Nguyên lý quét
    1.1.1.1. Phương pháp quét liên tục
    1.1.1.2. Số dòng quét.
    1.1.1.3. Số ảnh truyền trong một giây
    1.1.2. Hình dạng tín hiệu hình
    1.1.2.1. Tín hiệu vi deo
    1.1.2.2. Thông tin đồng bộ
    1.1.3. Phổ tín hiệu hình
    1.2. TRUYỀN HÌNH MÀU
    1.2.1. Lý thuyết ba màu
    1.2.1.1. Thị giác màu
    1.2.1.2. Các màu cơ bản và màu phụ.
    1.2.2. Phương pháp trộn màu
    1.2.2.1. Phương pháp trộn quang học.
    1.2.2.2. Phương pháp trộn màu không gian
    1.1.2.4. Các định luật cơ bản về trộn màu.
    a, Định luật 1:
    b, Định luật 2:
    1.2.5. Sơ đồ khối hệ thống truyền hình màu
    1.2.6. Tín hiệu truyền hình màu.
    1.2.6.1. Tín hiệu chói
    1.2.6.2. Tín hiệu số màu
    1.2.6.3. Tín hiệu thành phần và tín hiệu tổng.
    1.3. CÁC HỆ TRUYỀN HÌNH MÀU.
    1.3.1. Hệ truyền hình NTSC
    1.3.1.1. Điều chế vuông góc
    1.3.1.2. Sóng mang phụ
    1.3.1.3. Tín hiệu đồng bộ màu
    1.3.1.4. Phổ của các tín hiệu:
    1.3.1.5. Bộ lập mã màu
    1.3.1.6. Bộ giải mã màu
    a, Kênh chói.
    b, Kênh màu
    1.3.2. Hệ truyền hình màu PAL
    1.4. HỆ THỐNG PHÁT HÌNH
    1.5. MÁY THU HÌNH



    Chương 2
    GIỚI THIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ VÀ ẢNH SỐ

    2.1. HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
    2.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA TRUYỀN HÌNH SỐ.
    2.2.1. Yêu cầu về băng tần.
    2.2.2. Tỷ số tín/tạp
    2.2.3. Méo phi tuyến
    2.2.4. Chồng phổ (Aliasing)
    2.2.5. Giá thành và độ phức tạp.
    2.2.6. Xử lý tín hiệu.
    2.2.7. Khoảng cách giữa các trạm truyền hình đồng kênh.
    2.2.9. Hiệu ứng Ghosts (bóng ma)
    2.3. ẢNH SỐ
    2.3.1. Giới thiệu.
    a, Ảnh đen trắng
    b, Ảnh Gray- scale
    c, Ảnh màu
    2.3.3. Biểu diễn ảnh số.
    2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU VI DEO
    2.4.1. Tín hiệu video số tổng hợp.
    2.4.2. Tín hiệu video số thành phần.
    2.5. CHUYỂN ĐỔI ADC VÀ DAC.
    2.5.1. Các tham số cơ bản.
    2.5.2. Nguyên tắc làm việc của ADC.
    2.5.3. Các phương pháp chuyển đổi tương tự - số.
    2.5.3.1. Chuyển đổi AD theo phương pháp song song.
    2.5.3.3. Chuyển đổi AD nối tiếp dùng vòng hồi tiếp.
    2.5.3.4. Chuyển đổi AD theo phương pháp đếm đơn giản.
    2.5.3.5. Chuyển đổi AD phi tuyến (SGK).
    2.5.4. Các phương pháp chuyển đổi số- tương tự.
    2.5 4.1. Nguyên lý chuyển đổi DAC.
    2.5.4.2. Chuyển đổi số- tương tự.
    2.6. CAMERA TRUYỀN HÌNH.
    2.6.1. Giới thiệu
    2.6.2. Thấu kính và các tham số của thấu kính.
    2.6.2.1. Tiêu cự.
    2.6.2.2. Độ mở
    2.6.2.3. Chiều sâu độ nét của thấu kính.
    2.6.2.4. Độ trong suốt của thấu kính.
    2.6.3. Dụng cụ biến đổi quang điện.
    2.6.3.1. Màng củam quang.
    2.6.3.2. Kiến trúc chuyển giao và đọc ra của CCD.
    2.6.3.3. Tiêu chuẩn thiết bị CCD.
    2.6.4. Xử lý tín hiệu trong camera số.
    2.6.4.1. ADC
    2.6.4.2. Nén thành phần độ sáng cao nhất.
    2.6.4.3. Hiệu chỉnh màu.
    2.6.4.4. Mạch tăng cường ảnh.
    2.6.4.5. Mạch hiệu chỉnh gama.
    2.6.4.6. Mã hoá trong camera.
    2.7. TƯƠNG LAI CỦA CÔNG NGHIỆP TRUYỀN HÌNH.
    2.7.1. Xu hướng hoà nhập của công nghệ truyền hình.
    2.7.2. Hệ thống các mạng truyền thông trong tương lai.



    Chương 3

    SỐ HOÁ TÍN HIỆU VIDEO

    3.1. LẤY MẪU TÍN HIỆU VIDEO
    3.1.1. Lấy mẫu.
    3.1.2. Cấu trúc lấy mẫu.
    3.2. LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU VIDEO
    3.3. MÃ HOÁ
    3.3.2. Các đặc tinh cơ bản của mã.
    3.3.3. Các mã sơ cấp.
    3.4. CHUYỂN ĐỔI D/A




    Chương 4
    KỸ THUẬT NÉN ẢNH SỐ

    4.1. MỞ ĐẦU
    4.2. MÔ HÌNH NÉN ẢNH
    4.3. CÁC THAM SỐ ĐẶC ĐIỂM
    4.3.1. Tính hiệu quả của quá trình nén tín hiệu.
    4.3.2. Độ dư thừa tín hiệu.
    4.3.2.1. Dư thừa mã
    4.3.2.2. Dư thừa trong pixel
    4.3.2.3. Dư thừa tâm sinh lý
    4.3.3. Sai lệch bình phương trung bình.
    4.4. LÝ THUYẾN THÔNG TIN – ENTROPY
    4.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÉN
    4.5.1. Nén không tổn hao
    4.5.2. Nén có tổn hao.
    4.6. MÃ RLC (RUN- LENGTH CODING)
    4.7. MÃ SHANNON- FANO
    4.9. MÃ HUFFMAN
    4.9.1. Ví dụ về xây dựng cây mã Huffman (tham khảo).
    4.9.2. Giải mã theo cây mã Huffman (tham khảo).
    4.9. PHƯƠNG PHÁP MÃ DỰ ĐOÁN.
    4.9.1. DPCM trong mành (intraframe DPCM)
    4.9.2. DPCM giữa các mành (interframe DPCM).
    4.9.2.1. Intraframe DPCM.
    4.9.2.2. Phương pháp làm đầy có chọn.
    4.9.2.3. Phương pháp chia thành những phần ảnh chuyển động và tĩnh.
    4.10. PHƯƠNG PHÁP MÃ CHUYỂN VỊ (tham khảo).
    4.11. NÉN TRONG ẢNH.
    4.11.1. Nguyên lý nén trong ảnh.
    4.11.2. Tiền xử lý
    4.11.3. Biến đổi cosin rời rạc DCT.
    4.11.3.1. DCT một chiều.
    4.11.3.2. DCT hai chiều.
    4.11.4. Lượng tử hoá.
    4.11.5. Mã hoá entropy.
    4.11.6. Điều khiển tốc độ bit.
    4.11.7. Quá trình giải nén.
    4.12. NÉN LIÊN ẢNH.
    4.12.1. Mô hình.
    4.12.2. Xấp xỉ và bù chuyển động.
    4.13. CHUẨN JPEG.
    4.13.1. Khái quát.
    4.13.1.2. Mục đích của JPEG.
    4.13.2. Mã hoá và giải mã JPEG.
    4.13.3. Phân cấp cấu trúc số liệu video.
    4.13.4. Đặc điểm của M-JPEG.
    4.14. CHUẨN M-JPEG
    4.14.1. Giới thiệu chung về M-JPEG
    4.14.2. Các cấu trúc ảnh
    4.14.2.1. Ảnh loại I (Tntra-picture)
    4.14.2.2. Ảnh loại P (Predicted-picture)
    4.14.3. Ảnh loại B (Bi-directional Predicted picture)
    4.14.4. Ảnh loại D (Dc- coded picture)
    4.14.3. Nhóm ảnh (GOP)
    4.14.4. Cấu trúc dòng bit MPEG video (tham khảo)
    4.14.5. Nguyên lý nén MPEG
    4.14.5.1. Nguyên tắc hoạt động.
    4.14.5.2. Quá trình giải mã
    4.15. TIÊU CHUẨN MPEG-1.
    4.16. TIÊU CHUẨN MPEG-2.
    4.16. TIÊU CHUẨN MPEG-7.
    4.17.1. Giới thiệu
    4.17.2. Đối tượng của MPEG-7



    Chương 5
    AUDIO SỐ VÀ CÁC TIÊU CHUẨN NÉN AUDIO SỐ

    5.1. KHÁI NIỆM ÂM THANH
    5.1.1. Nguồn gốc âm thanh.
    5.1.2. Đặc tính của âm thanh.
    5.1.2.1. Tần số
    5.1.2.2. Áp suất âm thanh
    5.1.2.3. Mức áp suất âm thanh.
    5.1.2.4. Công suất âm thanh.
    5.1.2.5. Cường độ âm thanh.
    5.1.4. Khổ điển hình cho dữ liệu âm thanh
    5.1.4.1. Phổ âm thanh.
    5.2. PHÁT TÍN HIỆU ÂM THANH.
    5.2.1. Sơ đồ khối máy phát tín hiệu âm thanh.
    5.2.2. Những chỉ tiêu chất lượng của máy phát tín hiệu âm thanh.
    5.2.2.1 Độ ổn định tần số
    5.2.2.2. Méo tần số
    5.2.2.3. Méo phi tuyến
    5.2.2.4. Độ sâu điều chế
    5.2.2.5. Mức bức xạ sóng hài.
    5.2.2.6. Mức tạp âm và tiếng ù
    5.3. NGUYÊN LÝ GHI ÂM
    5.3.1. Phương pháp ghi âm
    5.3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của máy ghi âm
    5.4. KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA AUDIO SỐ
    5.5. NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỔI A/D
    5.5.1. Lấy mẫu lý tưởng
    5.5.3. Lấy mẫu thực tế.
    5.5.4. Lượng tử hoá
    5.5.5. Mã hoá
    5.5.9. Các tần số lấy mẫu chuẩn
    5.6. NGUYÊN LÝ BIẾN ĐỔI D/A
    5.6.1. Biến đổi D/A
    5.6.2. Hiệu ứng méo độ mở (tham khảo).
    5.6.3. Bộ lọc thông thấp
    5.6.6. Những hạn chế của các bộ biến đổi A/D và D/A.
    5.13. KHÁI NIỆM CƠ SỞ VỀ NÉN AUDIO.
    5.13.1. Mở đầu
    5.13.2. Kỹ thuật nén số liệu audio.
    5.13.2.1. Nén không tổn hao.
    5.13.2.2. Nén tín hiệu có tổn hao
    5.14. NÉN TÍN HIỆU AUDIO THEO CHUẨN MPEG
    5.14.1. Chuẩn nén MPEG-1
    5.14.1.1. Đặc điểm của mức I:
    5.14.1.2. Đặc điểm của lớp II
    5.14.1.3. Đặc điểm mức III
    5.14.2. Chuẩn nén MPEG-2
    5.14.3. Ưu diểm của 2 tiêu chuẩn MPEG
    5.15. TIÊU CHUẨN AC-3 TRONG HỆ THỐNG DTV
    5.15.1. Nén audio bằng tiêu chuẩn AC-3
    5.15.2. Mã hoá
    5.13.3. Giải mã
    5.15.4. Các hoạt động chi tiết củatiêu chuẩn AC-3



    Chương 6

    CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU
    TRUYỀN HÌNH SỐ

    6.1. MỞ ĐẦU
    6.2.TRUYỀN HÌNH CÁP
    6.2.1. Giới thiệu về hệ thống truyền hình cáp
    6.2.2. Các thành phần của hệ thống truyền hình cáp
    6.2.2.1. Cáp đồng trục.
    6.2.2.2. Các bộ khuếch đại và ổn định
    6.2.2.3. Mạch trung chuyển.
    6.2.2.4. Đầu thu tín hiệu.
    6.2.2.5. Mạch hai chiều.
    6.2.3. Hệ thống cáp quang.
    6.2.3.1. Sợi quang.
    1- Cấu trúc sợi quang.
    6.2.3.2. Nguồn quang và thiết bị cảm quang.
    6.3. TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT.
    6.4. TRUYỀN HÌNH VỆ TINH.
    6.4.1. Giới thiệu.
    6.4.2. Hệ thống vệ tinh
    6.4.2.1. Vị trí quỹ đạo
    6.4.2. Băng tần vệ tinh
    6.4.4. Hệ thống vệ tinh.
    6.4.4.2. Trạm mặt đất.
    6.4.5. Truyền tín hiệu truyền hình số qua vệ tinh.
    6.5. DỰ ÁN DVB.
    6.5.1. Giới thiệu
    6.5.2. Đặc điểm của hệ thống DVB
    6.5.2.1. Đặc điểm chung
    6.5.2.2. Đặc điểm kỹ thuật
    6.5.3. DVB-S
    6.5.4. DVB-C (tiêu chuẩn phát tín hiệu truyền hình số cáp)
    6.5.5. DVB-T (tiêu chuẩn phát tín hiệu truyền hình số mặt đất).
    6.6. HỆ THỐNG ATSC DTV
    6.6.1. Giới thiệu
    6.6.2. Đặc điểm truyền dẫn trong hệ thống phát sóng mặt đất
    6.6.3. Hệ thống ghép kênh và truyền tải
    6.6.3.1. Hệ thống truyền tải MPEG-2



    Chương 9:
    TRUYỀN HÌNH VÀ ĐA TRUYỀN THÔNG

    9.1. KHÁI NIỆM VỀ ĐA TRUYỀN THÔNG.
    9.2. CÔNG NGHỆ ĐA TRUYỀN THÔNG.
    9.3. PHẦN CỨNG VÀ HỆ THỐNG ĐA TRUYỀN THÔNG.
    9.3.1. Các trạm làm việc PC
    9.3.2. Hệ thống xử lý tín hiệu video và audio
    9.3.3. Lưu trữ vào đĩa và băng
    9.3.4. Server
    9.3.5. Camera
    9.3.6. Đầu máy video (VCR)
    9.3.7. CD- ROM
    9.4. KẾT NỐI ĐA PHƯƠNG TIỆN
    9.4.1. Giao diện
    9.4.1.1. Fire Wire
    9.4.1.2. Cấu trúc lưu trữ nối tiếp (SSA)
    9.4.1.3. Vòng kênh quang tuỳ ý (Fiber Chanel-Aribitrated Lôp- FC-AL)
    9.4.1.4. Giao diện hệ thống máy tính nhỏ (SCSI)
    9.4.1.5. Ethernet
    9.4.2. Mạng
    9.4.2.1. Mạng thuê bao số không đồng bộ.
    9.4.2.2. Mạng dữ liệu đa dịch vụ (ISDN)
    9.5. PHẦN MỀM ĐA TRUYỀN THÔNG.
    9.6. HỆ THỐNG ĐA TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG.








    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...