Tài liệu Giáo án toán 5.trừ hai số thập phân

Thảo luận trong 'Lớp 5' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

    1. Mục tiêu:
    1.1 Kiến thức:
    HS biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân
    1.2 Kĩ năng:
    - Bước đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân.
    - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
    1.3 Thái độ
    - HS yêu thích môn học
    - Biết ứng dụng vào thực tế
    2. Đồ dùng dạy học
    3. Các phương pháp dạy chủ yếu
    - Phương pháp giảng giải
    - Phương pháp vấn đáp
    - Phương pháp thảo luận
    - Phương pháp thực hành
    4. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
    [TABLE="width: 720"]
    [TR]
    [TD]Thời gian
    [/TD]
    [TD]Hoạt động của giáo viên
    [/TD]
    [TD]Hoạt động của học sinh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.Ổn định lớp: Cho HS hát
    2.Kiểm tra bài cũ:
    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    19,36 + 21,06 .18,45 + 22,14
    24,15 + 35,05 38,01 + 21,19
    - Gọi HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết trước.
    - GV nhận xét và cho điểm HS
    3. Dạy bài mới:
    3.1 Giới thiệu bài:
    3.2 Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện trừ hai số thập phân
    a/ Ví dụ 1:
    i/ Hình thành phép trừ:
    - Cho HS đọc yêu cầu vd 1 (SGK tr53), tự nêu phép tính để tìm độ dài BC.
    - Để tính được độ dài đoạn thẳng BC chúng ta phải làm như thế nào?
    - Hãy nêu phép tính đó?
    - Ta có 4,29 - 1,84 chính là một phép trừ hai số thập phân.
    ii/ Đi tìm kết quả:
    - Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách thực hiện 4,29m - 1,84m
    (Gợi ý: chuyển các số đo từ đơn vị mét thành đơn vị xăng-ti-mét rồi trừ như trừ các số tự nhiên).
    - Gọi 1 HS đọc cách tính trước lớp.




    - Nhận xét
    - Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng bao nhiêu ?
    iii/ Giới thiệu kỹ thuật tính:
    - Trong bài toán trên để tìm kết quả của phép trừ 4,29m – 1,84m = 2,45m các em phải chuyển từ đơn vị mét thành xăng-ti-mét để thực hiện phép trừ với số tự nhiên. Sau đó lại đổi kết quả từ xăng-ti-mét thành mét. Làm như vậy không thuận tiện và mất thời gian vì thế người ta nghĩ ra cách đặt tính và tính.
    - Việc đặt tính và thực hiện phép trừ hai số thập phân cũng tương tự như cách đặt tính và thực hiện phép cộng hai số thập phân.
    - GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 4,29 – 1,84.
    - Gọi HS trình bày

    - Yêu cầu HS so sánh hai phép trừ:
    _ 429 _ 4,29
    [​IMG] 184 và 1,84
    [​IMG] 245 2,45


    - Em có nhận xét gì về các dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu trong phép tính trừ hai số thập phân ?


    b. Ví dụ 2
    - Đọc ví dụ: Đặt tính rồi tính
    45,8 - 19,26


    - Yêu cầu 1 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình.
    - GV nhận xét lại
    - Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể nêu cách thực hiện phép trừ hai số thập phân?
    - Kết luận: “Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
    + Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
    + Trừ như trừ các số tự nhiên
    + Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ”
    - yêu cầu HS hoc thuộc tại lớp
    - gọi HS đọc phần chú ý
    3.3 Thực hành:
    Bài 1a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
    - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
    - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện tính của mình
    * Lưu ý: yêu cầu HS thực hiện từng phép trừ, trừ từ trái sang phải.

    Bài 2a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
    - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
    - GV nhận xét và cho điểm HS.
    * Lưu ý: HS đặt tính đúng, đặt dấu phẩy đúng chỗ.
    Bài 3:
    - Gọi HS đọc đề bài toán.


    - Cho HS đọc thầm và tóm tắt đề toán trong (2 phút )
    - Gọi HS nêu tóm tắt
    - Yêu cầu HS tự làm


















    4. Củng cố dặn dò:
    - GV tổng kết tiết học
    - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài tiếp theo.
    [/TD]
    [TD]

    - HS













    - HS phân tích đề bài toán.
    - Chúng ta phải lấy độ dài đường gấp khúc ABC trừ độ dài đoạn thẳng AB.
    - 1 HS nêu: Phép trừ 4,29 - 1,84.



    - Trao đổi và thực hiện phép tính.




    - Ta có: 4,29m = 429cm 1,84m = 184cm
    Độ dài đoạn thẳng BC là:
    429 - 184 = 245 (cm)
    245cm = 2,45m

    - HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45













    - HS thảo luận nhóm đôi và cùng đặt tính để thực hiện phép tính.
    - 1HS lên bảng vừa đặt tính để tính, vừa giải thích.
    - HS so sánh và nêu:
    * Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện trừ, và kết quả.
    * Khác nhau ở một phép tính có dấu phẩy, một phép tính không có dấu phẩy.
    - Trong phép tính trừ hai số thập phân , dấu phẩy ở số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau.


    - HS nghe yêu cầu.

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]-

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    _45,80
    19,26
    [​IMG] 26,54
    - HS
    - Cả lớp theo dõi, nhận xét.


    - Một số HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.










    - HS đọc

    - HS lên bảng làm bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK
    - 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng

    - HS




    - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập
    - HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt tính và thực hiện tính.

    - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
    - HS đọc và tóm tắt đề toán

    - 1 HS nêu tóm tắt
    - 1 HS lên bảng làm bài. Những bạn còn lại làm vào vở.
    - HS có thể giải theo 2 cách sau:
    Cách 1: Bài giải
    Số ki-lô-gam đường còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là:
    28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)
    Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là:
    18,25 - 8 = 10,25 (kg)
    Đáp số: 10,25 kg

    Cách 2: Bài giải
    Số ki-lô-gam đường lấy ra tất cả là:
    10,5 + 8 = 18,5 (kg)
    Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là:
    28,75 - 18,25 = 10,25 (kg)
    Đáp số: 10,25kg

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...
Chủ đề tương tự
  1. Thúy Viết Bài
    Trả lời:
    0
    Xem:
    868