Tài liệu giáo án toán 3- hk I

Thảo luận trong 'Lớp 3' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TUẦN 1

    Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
    I.Mục tiêu:
    - Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
    - Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
    - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
    II. Đồ dùng dạy – học:
    - Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
    - Học sinh: Vở ô li, bút,
    III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
    [TABLE="width: 625"]
    [TR]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [TD]Cách thức tiến hành
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
    B.Dạy bài mới:
    1. Giới thiệu bài: (1 phút)
    2. Luyện tập:
    Bài1: Viết theo mẫu
    Đọc số Viết số
    Hai trăm ba mươi mốt 231
    Bảy trăm sáu mươi 760

    Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
    ( 20 phút )
    a.310, 311, , ., 319.

    Bài 3: Điền dấu ( > < = )

    303 330 30 +100 131


    Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
    375, 421, 573, 241, 735, 142



    3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)

    [/TD]
    [TD]G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS

    G: Giới thiệu môn học

    H: Nêu yêu cầu
    G: Thực hiện mẫu
    H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
    H+G: Nhận xét, bổ sung

    H: Nêu yêu cầu
    H: Làm bài vào vở ô li
    - 2 HS lên bảng chữa bài.
    H+G: Nhận xét, đánh giá.
    H: Nêu yêu cầu
    H: Làm trên bảng ( 2 em)
    H: Làm bảng con.
    H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
    H: Nêu yêu cầu bài tập
    G: HD cách làm.
    H: Làm bài vào vở ô li
    H: Lên bảng thực hiện (2 em)
    H+G: Chữa bài, đánh giá
    G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Tiết 2:Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
    I.Mục tiêu:
    - Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
    - Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
    - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
    II. Đồ dùng dạy - học:
    - GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
    - HS: Vở ô ly, bảng con.
    III. Các hoạt động dạy - học:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [TD]Cách thức tiến hành
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
    - Đọc số: 965, 785.
    - Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.

    B.Bài mới:
    1, Giới thiệu bài: (1 phút)
    2, Các hoạt động:
    Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
    a- 400 +300 = b- 500 + 40 =
    700 - 300 = 540 – 40 =
    700 – 400 = 540 – 500 =


    Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)

    352 + 416 732 - 511
    418+ 201 395 – 44

    Bài 3: Bài toán(7 phút)

    - Khối 1: 245 HS
    - Khối 2: ít hơn 32 em
    - Khổi 2 ?
    Bài 4:
    - Phong bì: 200 đồng
    - Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
    - Tem thư?
    Bài 5: Lập các phép tính đúng
    - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
    3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
    [/TD]
    [TD]
    H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)
    H: Nhận xét.
    G: Nhận xét đánh giá.

    G: Giới thiệu trực tiếp.

    H: Nêu yêu cầu bài tập.
    G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
    H: Làm bài tập vào vở ô ly.
    H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
    H+G: Nhận xét, đánh giá.
    H: Nêu yêu cầu bài tập.
    H: Nhắc lại cách đặt tính.
    H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
    H: Lớp làm bài vào vở.
    H+G: Nhận xét, đánh giá.
    H: Đọc bài toán 3, 4
    H: Xác định yêu cầu của từng bài.
    H: Xác định dạng toán trong từng bài.
    G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm.
    H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
    H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
    H: Nêu yêu cầu bài tập.
    H: Làm bài vào bảng con.
    H+G: Nhận xét, đánh giá.
    H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...