Tài liệu Giáo án lớp ghép năm 2013

Thảo luận trong 'Lớp 1' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giáo án dài 132 trang
    Giáo án lớp ghép 2013

    Định dạng file word

    Tuần 1:

    Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
    Chào cờ: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


    [TABLE]
    [TR]
    [TD]NHÓM TRÌNH ĐỘ 1[/TD]
    [TD]NHÓM TRÌNH ĐỘ 2[/TD]
    [TD]NHÓM TRÌNH ĐỘ 3[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tiếng việt :
    ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
    I. Mục tiêu:
    1. Kiến thức:HS: Biết một số nề nếp vào lớp một.
    2. Kỹ năng: Có thói quen thực hiện nề nếp hàng ngày.
    3. Thái độ:Học xong bài này học sinh thêm yêu trường lớp hơn.
    II. Đồ dùng dạy- học:
    - GV: SGK
    - HS: Đồ dùng học tập.
    III. Các hoạt động dạy- học:
    1. Ôn định tổ chức: Hát
    2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
    3. Bài mới:
    - Giới thiệu bài
    -+ GV: Nêu yêu cầu bài học.
    - HS: Lấy các dụng cụ học tập của mình đặt lên bàn.

    - GV: Kiểm tra đồ dùng nhận xét.
    - HS: Lắng nghe và bổ xung thêm.
    Những đồ dùng còn thiếu.để chuẩn bị
    Vào năm học



    + GV: Cho học sinh học tập nội qui nề nếp.
    - GV: Cho học sinh học 5 điều Bác Hồ dạy.
    - HS: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
    - GV: Giao việc cho từng nhóm
    - HS: Các nhóm lần lượt học bài.
    + GV: Hướng dẫn khẩu lệnh ra vào lớp.
    - HS: Học cách ngồi học và cách cầm bảng và giơ bảng.

    4. Củng cố: - HS: Nhắc lại các nề nếp vừa học.
    5. Dặn dò:- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.[/TD]
    [TD]Toán: Tiết 1
    ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
    (trang 3)
    - Giúp học sinh củng cố lại thứ tự các số tù 0 đến 100
    - Học sinh có kỹ năng làm bài tập trong bài đã học.
    - Qua bài học này học sinh thích học môn toán.

    - Bảng phụ: (Bài tập 3.)
    - Bảng con.

    - Hát.
    Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


    - Giới thiệu bài:
    - Củng cố các số từ 0 đến 100.
    Hướng dẫn học sinh làm bài tâp Bài 1:a. Nêu tiếp các số có một chữsố
    - HS: Nêu miệng :.
    - 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
    -b, Viết số bé nhất có một chữ số. 0
    - c.Viết số lớn nhất có một chữ số: 9




    Bài 2:a. Nêu tiếp các số có hai chữ số
    - HS: Nêu miệng)
    - b.Viết số bé nhất có hai chữsố:10.
    -c.Viết số lớn nhất có hai chữ số:99.


    Bài 3:a. Viết số liền sau của 39: 40.
    - b. Viết số liền trước của 90: 89.
    - c. Viết số liền trước của 99: 98.
    - d Viết số liền sau của 99: 100
    - HS: làm bài vào vở
    - GV: Chấm chữa nhận xét.
    - HS: Lên bảng thi viết các số có một, hai chữ số.
    - Về nhà học bài chuẩn bị[/TD]
    [TD]Toán : Tiết 1
    ĐỌC, VIẾT,SO SÁNHCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.(tr.3)
    - Củng cố về đọc,viết, so sánh các số có 3 chữ số.
    - Đọc,viết đúng và so sánh được các số có 3 chữ số.

    - HS yêu thích và say mê môn toán

    - GV: Bảng phụ bài tập 1,2
    - HS: Bảng con.
    - HS hát,
    Kiểm tra đồ dùng học tập


    Bài mới:
    - Giới thiệu bài
    GV: Giới thiệu vào bài – viết đầu bài lên bảng.
    Hướng dẫn làm bài tập.
    Bài 1: Viết (theo mẫu)
    [TABLE="width: 304"]
    [TR]
    [TD]Đọc số[/TD]
    [TD]Viết số[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Một trăm sáu mươi
    Một trăm sáu mươi mốt
    Ba trăm sáu mươi tư
    Ba trăm linh bảy.
    Năm trăm linh năm.
    Sáu trăm linh một
    Chín trăm
    Chín trăm hai mươi hai
    Chín trăm linh chín
    Bảy trăm bảy mươi bảy
    Ba trăm sáu mươi lăm
    Một trăm mười một [/TD]
    [TD]160
    161
    364
    307
    505
    601
    900
    922
    909
    777
    365
    111 .[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]310 [/TD]
    [TD]311[/TD]
    [TD]312[/TD]
    [TD]313[/TD]
    [TD]314[/TD]
    [TD]315[/TD]
    [TD]316[/TD]
    [TD]317[/TD]
    [TD]318[/TD]
    [TD]319[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]400[/TD]
    [TD]399[/TD]
    [TD]398[/TD]
    [TD]397[/TD]
    [TD]396[/TD]
    [TD]395[/TD]
    [TD]394[/TD]
    [TD]393[/TD]
    [TD]392[/TD]
    [TD]391[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Bài 4: Tìm số lớn nhất,số bé nhất trong các số sau: 375; 421; 573; 241; 735;142
    - Số lớn nhất là: 735
    - Số bé nhất là: 142
    CH: Nêu cách đọc, viết số có ba chữ số?
    - Về làm bài trong vở bài tập[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...