Tài liệu GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2, HK 2 Môn ĐẠI SỐ 10

Thảo luận trong 'Lớp 10' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Năm học 2010-2011
    Môn ĐẠI SỐ 10
    I. Mục tiêu: Đánh giá việc nắm kiến thức, kĩ năng của học sinh về:
    + Lập bảng phân bố tần số và tần suất
    + Biểu đồ tần số, tần suất hình cột và đường gấp khúc tần số, tần suất.
    + Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của một dãy các số liệu thống kê.
    + y nghĩa thực tiễn của phương sai, độ lệch chuẩn.
    II. Chuẩn bị:
    1. Giáo viên: Soạn đề kiểm tra và đáp án.
    2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã nêu trên.
    III. Nội dung đề:
    1. Hình thức kiểm tra: tự luận
    2. Thời gian làm bài: 45 phút.
    3. Ma trận đề
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [TD]Nhận biết
    [/TD]
    [TD]Thông hiểu
    [/TD]
    [TD]Vận dụng
    [/TD]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Bảng phân bố tần số, tần suất.
    [/TD]
    [TD]1
    3.0
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    3.0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Biểu đồ.
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1

    2.0
    [/TD]
    [TD]1
    2.0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Số trung bình cộng, số trung vị, mốt.
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1

    2.0
    [/TD]
    [TD]1

    1.0
    [/TD]
    [TD]2

    3.0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.Phương sai và độ lệch chuẩn.
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2

    2.0
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2

    2.0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [TD]1

    3.0
    [/TD]
    [TD]3

    4.0
    [/TD]
    [TD]2

    3.0
    [/TD]
    [TD]6

    10.0
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4. Nội dung đề:
    Câu 1(5đ): Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, ta được bảng số liệu sau:
    [TABLE="width: 242, align: left"]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





    a. Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất.
    b. Tìm số trung bình cộng, số trung vị và Mốt của bảng số liệu thống kê trên.
    Câu 2(5đ): Kết quả điều tra thành tích nhảy cao của 50 học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...