Thạc Sĩ Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 23/11/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Luận văn thạc sĩ
    Đề tài: Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
    Mô tả bị lỗi font vài chữ, file tài liệu thì bình thường

    MỤC LỤC
    Lời cam ñoan .i
    Lời cảm ơn ii
    Mụclục . iii
    Danh mục bảng .vi
    Danh mục biểu ñồ . vii
    Danh mục hình .viii
    Danh mục viết tắt .ix
    1. MỞ ðẦU 1
    1.1 Tính cấp thiết của ñềtài 1
    1.2 Mục tiêu nghiên cứu .2
    1.2.1 Mục tiêu chung 2
    1.2.2 Mục tiêu cụthể 2
    1.3 ðối tượng nghiên cứu .2
    1.4. Phạm vi nghiên cứu .3
    1.4.1 Phạm vi nội dung .3
    1.4.2 Phạm vi không gian .3
    1.4.3 Phạm vi thời gian .3
    2. CƠSỞLÝ LUẬN VÀ CƠSỞTHỰC TIỄN CỦA ðỀTÀI .4
    2.1 CƠSỞLÝ LUẬN 4
    2.1.1 Một sốkhái niệm .4
    2.1.2 Môi trường ñầu tư .8
    2.1.3 Khái niệm vềkhu công nghiệp, khu chếxuất .14
    2.2 Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp 14
    2.2.1 Quy hoạch tổng thểphát triển khu công nghiệp .14
    2.2.2. ðiều kiện thành lập, mởrộng khu công nghiệp .15
    2.3 Một sốnhân tố ảnh hưởng ñến thu hút ñầu tưvào các KCN .18
    2.3.1. Hệthống luật pháp 18
    2.3.2. Nhóm các y ếu tốliên quan ñến quản lý nhà nước và thủtục hành
    chính . 19
    2.3.3 Vềlao ñộng .19
    2.3.4 Các yếu tốliên quan ñất ñai, cơsởhạtầng .20
    2.3.5 Các chính sách ưu ñãi ñầu tư . 22
    2.3.6 Công tác xúc tiến ñầu tưphát triển các KCN: .22
    2.4 Cơsởthực tiễn 24
    2.4.1. Kinh nghiệm của một sốnước trong khu vực 24
    2.4.2 Kinh nghiệm của một số ñịa phương trong nước 26
    2.5 Tác ñộng của FDI ñối với nền kinh tế .33
    2.5.1 Tác ñộng tích cực của FDI .33
    2.5.2 Tác ñộng tiêu cực của FDI .38
    2.6 Những bài học kinh nghiệm 39
    2.6.1 Vềchủtrương phát triển KCN .39
    2.6.2 Vềlựa chọn vịtrí quy hoạch phát triển KCN .40
    2.6.3 Phát triển hạtầng và công trình phúc lợi xã hội 40
    2.6.4 Cơchếquản lý một cửa 41
    2.6.5 Lựa chọn mô hình KCN và lựa chọn dựán ñầu tư .42
    2.6.6 Môi trường ñầu tưvà hỗtrợdoanh nghiệp: 42
    2.6.7 ðào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 43
    3. ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .44
    3.1 ðặc ñiểm ñịa bàn nghiên cứu 44
    3.1.1 ðiều kiện tựnhiên 44
    3.1.2 ðiều kiện kinh tế, xã hội 46
    3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .51
    3.2.1 Phương pháp thu thập sốliệu 51
    3.2.2 Phương pháp phân tích .52
    4 KẾT QUẢNGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .53
    4.1 Th ực tr ạ ng phát tri ể n các khu công nghi ệ p trên ñị a bàn thành ph ốHà Nộ i .53
    4.2 Chính sách của Nhà nước và của thành phốHà Nội vềthu hút FDI 67
    4.2.1 Chính sách của Nhà nước vềthu hút FDI .67
    4.2.2 Chính sách của Hà Nội vềthu hút FDI .76
    4.3 Tổng quan thu hút ñầu tưnước ngoài vào các khu công nghiệp 84
    4.3.1 Tình hình thu hút vốn ñâu tưxây dựng hạtầng khu công nghiệp .84
    4.3.2 Kết quảthu hút vốn ñầu tưthứphát vào các Khu công nghiệp 88
    4.4 ðánh giá công tác thu hút ñầu tưvà ñầu tưnước ngoài vào các khu
    công nghiệp của Thành phốHà Nội 99
    4.4.1 ðánh giá chung vềthu hút ñầu tư .99
    4.4.2 Công tác quản lý hành chính nhà nước của thành phố 101
    4.4.3 Trình ñộcủa lực lượng lao ñộng 102
    4.4.4 Các vấn ñềkhung pháp lý .103
    4.4.5 Các vấn ñềliên quan ñến ñất ñai và thủtục hành chính .104
    4.4.6 Hoạt ñộng xúc tiến ñầu tư .104
    4.5 ðịnh hướng và giải pháp .108
    4.5.1 Quan ñiểm, mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội thành phốHà Nội
    ñến năm 2020 .110
    4.5.2 ðịnh hướng thu hút FDI vào thành phốHà Nội 116
    4.6 Giải pháp ñẩy mạnh thu hút ñầu tưvào các khu công nghiệp trên ñịa
    bàn Thành phốHà Nội 119
    4.6.1 Tạo lập môi trường kinh doanh ổn ñịnh, cải thiện môi trường
    ñầu tư, ña dạng hoá các hình thức thu hút ñầu tư 119
    4.6.2 Xây dựng quy hoạch tổng thểthu hút FDI 123
    4.6.3 Tích cực ñổi mới công tác vận ñộng xúc tiến ñầu tư 125
    4.6.4 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ñịa phương .126
    4.6.5 Cải tạo, nâng cấp cơsởhạtầng 129
    4.6.6 Nâng cao hiệu quảquản lý nhà nước ñối với các dựán FD .129
    5. KẾT LUẬN 128
    5.1. Kết luận .132
    5.2 Kiến nghị 133

    1. MỞ ðẦU
    1.1 Tính cấp thiết của ñềtài
    Trong thời kỳ ñổi m ới, m ởcửa, thu hút vốn ñầu tưtrực tiếp nước ngoài
    (FDI) ñược coi là m ột trong những biện pháp khai thác ngoại lực nhằm thúc ñẩy
    nội lực ñểphát triển kinh tế-xã hội. FDI là m ột bộphận quan trọng trong chính
    sách kinh tế ñối ngoại c ủa ðảng và Nhà nước Việt Nam. M ởrộng và nâng cao
    hiệu quảhoạt ñộng thu hút vốn FDI là nhiệm vụcó tính lâu dài, gắn liền với công
    cuộc công nghiệp hoá - hiện ñại hoá ñất n ước, nhận thức và quan ñiểm về ñầu tư
    trực tiếp nước ngoài chưa ñược quán triệt ñầy ñủ ởcác cấp, các ngành; cơcấu ñầu
    tưtrực tiếp nước ngoài có m ặt còn bất h ợp lý; hiệu quảtổng thểvềkinh tế- xã hội
    của hoạt ñộng FDI còn chưa cao; môi trường ñầu tưchưa thực sựhấp dẫn; công
    tác cán bộ, công tác quản lý nhà nước vềFDI còn những bất c ập; thủtục hành
    chính chưa thực sựthông thoáng.
    Trong chiến lược phát triển kinh tế- xã hội giai ñoạn 2001-2010 của
    Thủ ñô Hà Nội có chủtrương “Nâng cao hiệu quảcác khu công nghiệp tập
    trung, phát triển các khu công nghiệp vừa và nhỏ, ñột phá vào những ngành
    hàng, sản phẩm sửdụng công nghệhiện ñại, kỹthuật tiên tiến, có hàm lượng
    chất xám cao. Kết quảhoạt ñộng của các khu công nghiệp tập trung và các
    khu- cụm công nghiệp vừa và nhỏ ởkhẳng ñịnh sựlựa chọn của Thành phốlà
    ñúng hướng. Các khu công nghiệp của Hà Nội ñã ñóng góp rất lớn cho sự
    tăng trưởng kinh tếcủa Thủ ñô nhưgóp phần tăng trưởng GDP, tạo việc làm,
    giải quy ết ô nhiễm môi trường . Tuy nhiên, việc thu hút các dựán ñầu tưcả
    trong và ngoài nước vào các khu công nghiệp Hà Nội vẫn còn hạn chế, chưa
    xứng với tiềm năng và vịtrí của Thủ ñô hiện nay.
    Nhằm tiếp tục cải thiện môi trường ñầu tư, c ủng cốniềm tin của các nhà
    ñầu tưnước ngoài, tạo ñiều kiện ñểthành phần kinh tếnày phát triển, ñóng góp
    nhiều hơn vào sựnghiệp phát triển kinh tế-xã hội c ủa thành phố; xuất phát từthực
    tiễn của ñịa phương, tác giảlựa chọn ñềtài “Giải pháp thu hút vốn ñầu tư
    trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp trên ñịa bàn thành phố Hà
    Nội’’ với mục ñích ñánh giá và nghiên cứu thực trạng thu hút vốn ñầu tưnước
    ngoài vào các khu công nghiệp Hà Nội, từ ñó có thểkiến nghịvà ñềxuất một
    sốgiải pháp ñểtăng cường hơn nữa thu hút vốn ñầu tưnước ngoài vào các
    khu công nghiệp Hà Nội.
    1.2 Mục tiêu nghiên cứu
    1.2.1 Mục tiêu chung
    ðềtài tập trung nghiên cứu tình hình thu hút vốn ñầu tưtrực tiếp nước
    ngoài vào các khu công nghiệp trên ñịa bàn Thành phốHà Nội từ ñó ñềxuất
    giải pháp nhằm khuyến khích và thu hút vốn ñầu tưtrực tiếp nước ngoài vào
    các khu công nghiệp, khu chếxuất Hà Nội.
    1.2.2 Mục tiêu cụthể
    + Góp phần hệthống hoá cơsởlý luận và thực tiễn thu hút ñầu tưtrực
    tiếp nước ngoài, khu công nghiệp, khu chếxuất, khu kinh tế.
    + ðánh giá tình hình thu hút vốn ñầu tưtrực tiếp nước ngoài vào trong
    các khu công nghiệp, khu chếxuất và các chính sách thu hút ñầu tưtrên ñịa
    bàn thành phốHà Nội.
    + ðềxuất các giải pháp chủy ếu nhằm tăng cường thu hút vốn ñầu tư
    trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu chếxuất của thành phốHà
    Nội
    1.3 ðối tượng nghiên cứu
    - Nghiên cứu các chính sách ñầu tư, chính sách thu hút vốn FDI vào các
    khu công nghiệp, khu chếxuất của thành phốHà Nội.
    - Các dựán, hoạt ñộng quy hoạch các khu công nghiệp, khu chếxuất.
    - Các hoạt ñộng ñầu tưcủa các doanh nghiệp.
    - Khu công nghiệp, khu chếxuất của thành phốHà Nội.
    1.4. Phạm vi nghiên cứu
    1.4.1 Phạm vi nội dung
    ðềtài ñềcập ñến các chính sách có ảnh hưởng ñến tình hình thu hút vốn
    trực tiếp ñầu tưnước ngoài vào các khu công nghiệp trên ñịa bàn thành phốHà
    Nội.
    1.4.2 Phạm vi không gian
    ðịa ñiểm nghiên cứu của ñề tài là các khu công nghiệp trên ñịa bàn
    thành phốHà Nội.
    1.4.3 Phạm vi thời gian
    Thời gian nghiên cứu ñềtài: ðềtài sẽ ñược ñiều tra nghiên cứu và phân
    tích bộsốliệu trong khoảng thời gian từnăm 2003 ñến 2008.
    Thời gian th ực hiện ñềtài: T ừtháng 5 năm 2009 ñến tháng 10 năm 2010.

    2. CƠSỞLÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀTÀI
    2.1 CƠSỞLÝ LUẬN
    2.1.1 Một sốkhái niệm
    2.1.1.1 Khái niệm ñầu tưtrực tiếp nước ngoài (FDI)
    ðầu tưnước ngoài nói chung là hoạt ñộng di chuy ển vốn từnước này sang
    nước khác nhằm thực hiện những m ục ñích nhất ñịnh. Vốn ñầu tưnước ngoài
    ñược thểhiện dưới d ạng tiền mặt, v ật th ểhữu hình, các giá trịvô hình hoặc các
    phương tiện ñầu tưkhác nhưtrái phiếu, cổphiếu, các chứng khoán cổphần khác.
    Người bỏvốn ñầu tưgọi là nhà ñầu tưhay chủ ñầu tư. Nhà ñầu tưcó thểlà m ột cá
    nhân, m ột doanh nghiệp, hay một tổchức trong ñó kểcảNhà nước.
    Có hai hình thức ñầ u tưnước ngoài chủy ếu là ñầu tưtr ực tiế p và ñầ u tưgián
    ti ếp. Trong ñó, ñầ u tưtr ực tiế p c ủa nước ngoài là hình th ức ph ổbiến và quan tr ọng.
    Có nhiều ñịnh nghĩa khác nhau về ñầu tưtrực tiếp nước ngoài. Có nhiều ý
    kiến cho rằng, ñầu tưtrực tiếp của nước ngoài (FDI – Foreign Direct Investment)
    là việc các công ty ña quốc gia tiến hành ñầu tư ởnước sởtại thông qua việc thiết
    lập liên doanh với các công ty c ủa nước sởtại, mua các công ty c ủa nước sởtại, và
    có thểthông qua việc thiết lập chi nhánh của mình tại n ước sởtại.
    Tại Việt Nam, khái niệm ñầu tưtr ực tiếp nước ngoài hiểu theo quy ñịnh
    của Luật ðầu tưnhưsau: “ðầu tưtrực tiếp nước ngoài là việc nhà ñầu tưnước
    ngoài ñưa vào Việt Nam v ốn bằng tiền hoặc bất k ỳtài s ản nào ñểtiến hành hoạt
    ñộng ñầu tưtheo quy ñịnh của Luật ðầu tưtại Việt Nam ”.
    Nhưvậy, có thểhiểu khái quát về ñầu tưtr ực tiếp nước ngoài nhưsau: ñầu
    tưtr ực tiếp nước ngoài là sựdi chuy ển vốn quốc tếdưới hình th ức vốn sản xuất
    thông qua việc nhà ñầu tư ởmột nước ñưa vốn vào m ột n ước khác ñể ñầu tư, ñồng
    thời trực tiếp tham gia quản lý, ñiều hành, tổchức sản xuất, tận dụng ưu thếvề
    vốn, trình ñộcông nghệ, kinh nghi ệm quản lý nhằm mục ñích thu lợi nhu ận.

    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    1. Ban Quản lý các khu công nghiệp và chếxuất Hà Nội – Báo cáo tổng kết
    thực hiện nhiệm vụnăm 2008.
    2. BộKếhoạch và ðầu tư(2003), Tài liệu tổng kết tình hình hoạt ñộng các
    KCN, KCX năm 2002 và phương hướng phát triển trong thời gian tới,
    Vũng Tàu.
    3. BộKếhoạch và ðầu tư(2006), 15 năm xây dựng và phát triển các KCN,
    KCX ởViệt Nam, Kỷyếu hội nghị- hội thảo Quốc gia, Long An.
    4. Cục Thống kê Hà Nội, Niên giám thống kê Hà Nội, 2006, 2007, 2008.
    5. ðinh Văn Ân: “Phân tích chính sách ñầu tưnước ngoài trên quan ñiểm
    phát triển bền vững” Tạp chí Quản lý kinh tế, số5+6 năm 2006.
    6. Giáo trình Các khu chếxuất, châu Á Thái Bình Dương - NXB. Thống kê
    Hà Nội.
    7. Giáo trình ðầu tưquốc tế- NXB ðại học quốc gia Hà Nội.
    8. Giáo trình Lập và quản lý dựán - NXB. Thống kê Hà Nội.
    9. Luật Công nghệcao năm 2008.
    10. Luật ðầu tưngày 29 tháng 11 năm 2005.
    11. Nghị ñịnh 108/2006/Nð-CP Quy ñịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một
    số ñiều của Luật ðầu tư.
    12. Nghị ñịnh số 29/2008/Nð-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 quy ñịnh về
    thành lập, hoạt ñộng, chính sách quản lý nhà nước ñối với khu công
    nghiệp, chu chếxuất, khu kinh tế, khu kinh tếcửa khẩu.
    13. Nguyễn Anh Tuấn: “ Về vai trò của ñầu tư trực tiếp nước ngoài trong
    công cuộc ñổi mới”, Tạp chí Quản lý kinh tế, số7, tháng 4 năm 2006.
    14. Nguyễn Trường Lạng: “ Một sốlý thuy ết kinh tếvề ñầu tưnước ngoài”,
    Tạp chí Khu công nghiệp Việt Nam, số48, năm 2004.
    15. Niên giám Thống kê, NXB. Thống Kê, 2007, 2008.
    16. Quy ết ñịnh số 1107/Q ð-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng
    Chính phủvềviệc phê duy ệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở
    Việt Nam ñến năm 2015 và ñịnh hướng ñến năm 2020.
    17. Thông tưsố19/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 11 năm 2008 hướng dẫn
    thực hiện việc lập, thẩm ñịnh, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng
    khu công nghiệp, khu kinh tế.
    http://www.mpi.gov.vn
    http://khucongnghiep.com.vn
    http://gso.gov.vn
    http://thudo.gov.vn
    http://congthuonghn.gov.vn
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...