Chuyên Đề Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ tại SGD1 NH Đầu tư và Phát triển Vi

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ tại SGD1 NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 4
    CHƯƠNG 1: RỦI RO GẶP TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 6

    1.1. Thanh toán quốc tế và vai trò của thanh toán quốc tế 6
    1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế 6
    1.1.2. Vai trò của thanh toán quốc tế: 6
    1.1.2.1. §èi víi nÒn kinh tÕ 6
    1.1.2.2. Đối với ngân hàng
    1.2. Tổng quan về phương thức thanh toán chứng từ: 9
    1.2.1. Khái niêm phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ( L/C) 9
    1.2.2. Đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ: 10
    1.2.2.1. L/C là hợp đồng kinh tế hai bên: 10
    1.2.2.2. L/C chỉ giao dịch bằng chứng từ và thanh toán chỉ căn cứ vào chứng từ. 10
    1.2.2.3. L/C yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ: 11
    1.2.3. Các bên tham gia: 11
    1.2.4. Quy trình nghiệp vụ L/C: 12
    1.2.5. Thư tín dụng: 13
    1.2.5.1. Khái niệm: 13
    1.2.5.2. Nội dung của thư tín dụng: 13
    1.2.5.3. Phân loại ( theo loại hình ) 15
    1.2.6. UCP – Văn bản pháp lý quốc tế điều chỉnh giao dịch L/C: 17
    1.3. Rủi ro trong thanh toán quốc tế: 18
    1.3.1. Khái niệm: 18
    1.3.2. Rủi ro thường gặp khi sử dụng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ: 18
    1.3.2.1. Rủi ro kỹ thuật: 18
    1.3.2.2. Rủi ro đạo đức 23
    1.3.2.3. Rủi ro chính trị 24
    1.3.2.4. Rủi ro khách quan 24
    1.4. Nhân tố tác động rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ: 25
    CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG RỦI RO TRONG THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI SGD 1 NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM. 28
    2.1. Khái quát mô hình tổ chức và hoạt động kinh doanh của Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 28
    2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển: 28
    1. Thời kỳ từ 1957- 1980: 28
    2. Thời kỳ 1981- 1989: 28
    3. Thời kỳ 1990 - nay: 28
    2.1.2. Tổ chức bộ máy: 29
    - Vài nét vể tổ chức bộ máy sở giao dịch 1: 30
    - Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban của Sở giao dịch 1: 33
    2.1.3. Thực trạng hoạt động tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 38
    2.1.3. Thực trạng hoạt động tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 39
    2. Họat động tín dụng: 41
    3. Dịch vụ: 44
    2.2. Thực trạng thanh toán tín dụng chứng từ tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 47
    2.2.1. Thực trạng thanh toán quốc tế tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 47
    2.2.2. Quy trình phát hành thư tín dụng của Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 49
    2.2.3. Tình hình hoạt động của nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ tại SGD 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 51
    2.3. Đánh giá thực trạng rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam 57
    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI SỞ GIAO DỊCH 1 NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN. 64
    3.1. Phương hướng hoạt động kinh doanh của Sở giao dịch 1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam trong năm 2008. 64
    3.1.1. Định hướng chung: 64
    3.1.2. Định hướng trong hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ: 65
    3.2. Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ tại SGD 1 NH ĐT&PT VN. 66
    3.2.1. Giải pháp nghiệp vụ: 66
    3.2.2.2 Giai pháp hỗ trợ: 70
    3.2.3. Một số kiến nghị: 74
    3.2.3.1. Hoàn thiện môi trường pháp lý cho hoạt động thanh toán quốc tế, trước hết là phương thức thanh toán tín dụng chứng từ. 74
    3.2.3.2. Tæ chøc tèt thÞ tr*êng ngo¹i tÖ liªn ng©n hµng, t¹o ®iÒu kiÖn cho thÞ tr*êng ngo¹i hèi ViÖt Nam ngµy cµng ph¸t triÓn. 75
    3.2.3.3. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế: 76
    3.2.3.4. Các NHTM khi tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải ban hành bổ sung, hoàn chỉnh quy trình cụ thể, chặt chẽ, rõ ràng. 76
    KẾT LUẬN 78
     
Đang tải...