Thạc Sĩ Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng của các ngân hàng thương mại đối với các doanh nghiệp vừa và nh

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 16/4/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    NỘI DUNG

    LỜI NÓI ĐẦU
    CHƯƠNG I:TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ ĐỐI VỚI SỰ
    PHÁT TRIỂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎTRÊN ĐỊA BÀN
    THÀNH PHỐHỒCHÍ MINH .1-30
    1. Tổng quan vềtín dụng trong nền kinh tếthịtrường . 1
    1.1. Khái niệm vềtín dụng . 1
    1.2. Bản chất của tín dụng 2
    1.3. Các hình thức tín dụng 2
    1.4. Tín dụng ngân hàng và vai trò của nó đối với sựphát triển của nền kinh tế 4
    1.4.1. Tín dụng ngân hàng 4
    1.4.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với sựphát triển của nền kinh tế 4
    2. Một sốvấn đềvềnâng cao hiệu quảtín dụng của NHTM trong nền kinh tế 5
    2.1. NHTM trong nền kinh tếthịtrường 5
    2.1.1. Khái niệm vềNgân Hàng Thương Mại 5
    2.1.2. Bản chất của NHTM . 6
    2.1.3. Các chức năng truyền thống . 7
    2.1.3.1. Trung gian tín dụng 7
    2.1.3.2. Trung gian thanh toán 7
    2.1.3.3. Cung ứng các dịch vụ 7
    2.1.4. Các nghiệp vụ, hoạt động kinh doanh của NHTM . 8
    2.1.4.1. Nghiệp vụnguồn vốn – nghiệp vụnợ 8
    2.1.4.2. Nghiệp vụsửdụng vốn – nghiệp vụcó . 9
    2.1.4.3. Nghiệp vụtrung gian – kinh doanh dịch vụngân hàng . 10
    2.2. Tăng trưởng tín dụng và sựcần thiết phải tăng trưởng của các NHTM đối với các
    DNVVN trên địa bàn Tp HCM . 11
    2.2.1. Tăng trưởng tín dụng 11
    2.2.2. Sựcần thiết phải tăng trưởng của các NHTM đối với các DNVVN trên địa
    bàn Tp HCM . 12
    2.3. Hiệu quảtín dụng và ý nghĩa của nó đối với các NHTM . 13
    2.3.1. Hiệu quảtín dụng . 13
    2.3.1.1. Hiệu quảtín dụng xét ởcấp độvĩmô 14
    2.3.1.2. Hiệu quảtín dụng xét ởcấp độvi mô 15
    2.3.2. Các chỉtiêu đánh giá hiệu quảtín dụng . 15
    2.3.2.1. Chỉtiêu vềan toàn vốn 15
    2.3.2.2. Chỉtiêu hoạt động tín dụng 15
    2.3.3. Ý nghĩa của nâng cao hiệu quảtín dụng của các NHTM . 20
    3. Vai trò của các DNVVN trong quá trình phát triển kinh tế 20
    3.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong việc phát triển kinh tếnhiều thành
    phần 20
    3.1.1. Tính khách quan của nền kinh tếnhiều thành phần . 20
    3.1.2. Quá trình nhận thức vềnền kinh tếnhiều thành phần 21
    3.1.3. Đặc điểm của nền kinh tếnhiều thành phần . 22
    3.2. Vai trò của các DNVVN trong nền kinh tếnước ta hiện nay nói chung và của Tp
    HCM nói riêng . 23
    3.2.1. Vịtrí Tp HCM trong quá trình phát triển của nền kinh tếViệt nam 23
    3.2.1.1. Đặc điểm vềkinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội của Tp HCM . 23
    3.2.1.2. Cơcấu kinh tếcủa Tp HCM 25
    3.2.2. Vai trò của các DNVVN trên địa bàn Tp HCM . 26
    3.2.3. Dựbáo nhu cầu vềnguồn vốn của các DNVVN . 28
    4. Kinh nghiệm vềhoạt động tín dụng của một sốngân hàng trên thếgiới đối với các
    DNVVN .
    4.1. Hoạt động cho vay vốn tín dụng ởmột sốnước . 28
    4.2. Bài học kinh nghiệm . 29
    Tóm lược Chương I 30
    CHƯƠNG II:TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤTÍN DỤNG CỦA CÁC
    NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
    TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐHỒCHÍ MINH .31-65
    1. Những đóng góp các DNVVN trên địa bàn Tp HCM đối với nền kinh tế . 31
    1.1. Những mặt đạt được 31
    1.2.1.1. Đóng góp tăng trưởng GDP thành phố 31
    1.2.1.2. Huy động mọi nguồn vốn cho đầu tưphát triển 33
    1.2.1.3. Đóng góp to lớn cho ngân sách . 35
    1.2.1.4. Tạo việc làm cho người lao động 36
    1.2. Những tồn tại, yếu kém cần được khắc phục trong thời gian tới 36
    2. Nghiệp vụtín dụng của các NHTM đối với các DNVVN trên địa bàn Tp HCM
    giai đoạn 2000 – 2005 . 38
    2.1. Những kết quả đạt được 38
    2.1.1. Vềhuy động vốn . 38
    2.1.2. Vềhoạt động cấp tín dụng 42
    2.1.2.1. Cho vay ngắn hạn . 44
    2.1.2.2. Trung dài hạn 45
    2.1.3. Hiệu quảtín dụng 47
    2.1.3.1. Vốn điều lệ . 47
    2.1.3.2. Chỉtiêu về đảm bảo an toàn trong hoạt động của NHTM thông qua
    tỷlệan toàn vốn tối thiểu của các NHTM trên địa bàn thành phố . 48
    2.1.3.3. Đánh giá hiệu quảcủa công tác huy động vốn . 49
    2.1.3.4. Đánh giá hiệu quảcông tác tín dụng đối với các DNVVN 49
    2.1.3.4. Việc cấp tín dụng giúp các DNVVN nâng cao năng lực cạnh tranh 54
    2.2. Những mặt còn tồn tại . 54
    2.2.1. Vềhuy động vốn . 55
    2.2.2. Vềhoạt động cho vay (cấp tín dụng) 56
    2.2.2.1. Nguồn vốn cung ứng cho các DNVVN . 56
    2.2.2.2. Vấn đềnợxấu, nợquá hạn, nợkhó đòi và chất lượng tín dụng đối
    với các DNVVN của các NHTM trên địa bàn thành phốtrong thời gian qua .56
    2.2.2.3. Việc xửlý nợcòn gặp nhiều khó khăn . 57
    2.2.2.4. Những khó khăn từbản án và công tác thi hành án . 58
    2.2.2.5. Việc xửlý nợtrong trường hợp liên quan đến các doanh nghiệp địa
    phương rất khó khăn 58
    2.2.2.6. Những khó khăn từchính TSBĐnợvay 58
    2.2.2.7. Thịtrường bất động sản trầm lắng, giao dịch mua bán ít 59
    2.2.2.8. Nhu cầu vềvốn của các DNVVN rất đa dạng . 59
    2.3. Những nguyên nhân của những tồn tại trên 59
    2.3.1. Vềphía NHTM . 59
    2.3.2. Vềphía các doanh nghiệp . 63
    2.3.3. Vềphía nền kinh tế . 64
    Tóm tắt chương II . 64
    CHƯƠNG III:CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢTÍN DỤNG CỦA CÁC
    NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
    TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐHỒCHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 .66-98
    1. Định hướng phát triển các DNVVN của Đảng và Nhà nước giai đoạn 2006 – 2010. 66
    2. Định hướng phát triển các TCTD của nhà nước giai đoạn 2006 – 2010 67
    2.1. Mục tiêu tổng quát 67
    2.2. Các mục tiêu cụthể . 69
    2.2.1. Tăng cường năng lực thểchế 70
    2.2.2. Tăng cường năng lực tài chính 70
    3. Định hứớng phát triển hệthống NHTM trên địa bàn Thành phốHCM . 72
    4. Các giải pháp nâng cao hiệu quảtín dụng của các NHTM đối với các DNVVN
    trên địa bàn Tp HCM 74
    4.1. Những giải pháp ởcấp độvĩmô 74
    4.1.1. Từphía chính phủ 74
    4.1.1.1. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng giữa các thành phần kinh tế . 74
    4.1.1.2. Tạo môi trường kinh tếvĩmô ổn định 75
    4.1.1.3. Phải có những chính sách, cơchếhỗtrợcác DNVVN . 75
    4.1.1.4. Các giải pháp khác từphía chính phủ . 76
    4.1.2. Từphía NHNN . 76
    4.1.2.1. Không ngừng hoàn thiện các văn bản pháp lý trong lãnh vực ngân hàng 76
    4.1.2.2. Nâng cao chất lượng hoạt động của trung tâm phòng ngừa rủi ro (CIC) 77
    4.1.2.3. NHNN cần tiếp tục đổi mới các chính sách tín dụng cho phù hợp với
    thông lệquốc tế, nâng cao quyền tựchủ, tựchịu trách nhiệm của các NHTM . 78
    4.1.2.4. Đẩy mạnh cơcấu lại các NHTM nhằm nâng cao hiệu quảhoạt động theo
    hướng mởrộng hợp tác quốc tếvà chủ động tham gia hội nhập tài chính quốc tế 79
    4.2. Những giải pháp ởcấp độvi mô 79
    4.2.1. Từphía các NHTM trên địa bàn Tp HCM 79
    4.2.1.1. Mởrộng mạng lưới hoạt động và đẩy mạnh hoạt động marketing . 79
    4.2.1.2. Không ngừng rà soát, bổsung, chỉnh sửa và cải thiện các thủtục, quy trình
    cho vay theo hướng linh hoạt, gọn nhẹ, đáp ứng nhanh chóng cho mọi đối tượng
    khách hàng (trong đó có các DNVVN), phù hợp với đặc thù hoạt động kinh doanh
    của ngân hàng . 80
    4.2.1.3. Đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng và đẩy mạnh phát triển dịch vụkhách
    hàng theo chiều sâu 81
    4.2.1.4. Xây dựng và định hướng đối tượng khách hàng mục tiêu trong từng giai
    đoạn cụthể 81
    4.2.1.5. Xác định nguồn gốc phát sinh các rủi ro tín dụng và xây dựng hệthống
    quản lý rủi ro tín dụng là góp phần nâng cao chất lượng tín dụng . 82
    4.2.1.6. Thực hiện các quy định đảm bảo an toàn hoạt động tín dụng; tăng cường
    công tác quản lý, kiểm tra và giám sát vềviệc chấp hành các nguyên tắc, thủtục
    cho vay, thông qua việc lập các tín hiệu dựbáo rủi ro tín dụng . 83
    4.2.1.7. Thu thập và xửlý thông tin để đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời và hiệu quả,
    tăng cường công tác trao đổi thông tin giữa các NHTM đểthực hiện tốt công tác
    cho vay 84
    4.2.1.8. Tăng cường công tác đào tạo cán bộtín dụng và cán bộthẩm định, cũng
    nhưcán bộtái thẩm định đế đáp ứng nhu cầu kinh doanh và hội nhập quốc tế 85
    4.2.1.9. Đẩy nhanh tiến trình tái cơcấu hệthống các NHTM nhằm nâng cao năng
    lực cạnh tranh sau khi Việt nam đã gia nhập WTO vài ngày 07/11/2006 . 87
    4.2.1.10. Nâng cao công tác thẩm định và tái thẩm định tín dụng . 87
    4.2.2. Từphía các DNVVN . 91
    4.2.2.1. Thực hiện đầy đủnghĩa vụvềthuế, chế độbáo cáo và sổsách, chứng từkế
    toán . 91
    4.2.2.2. Đẩy mạnh, khai thác các kênh thông tin phục vụsản xuất kinh doanh 91
    4.2.2.3. Nâng cao hiệu quảhoạt động sản xuất kinh doanh thích ứng với nền kinh
    tếthếgiới sau khi Việt nam đã gia nhập WTO vài ngày 07/11/2006 92
    4.2.2.4. Tái cơcấu tổchức hoạt động doanh nghiệp, nâng cao chất lượng nguồn
    nhân lực phù hợp với cơchếthịtrường trong tình hình mới . 93
    4.2.2.5. Các DNVVN cần có hướng tiếp cận vốn các NHTM trong việc vay vốn,
    thanh toán không dùng tiền mặt . 93
    4.2.3. Từphía Ủy Ban Nhân Dân Tp HCM . 94
    4.2.3.1. Chỉ đạo các sởtrong việc tháo gỡnhững khó khăn, vướng mắc trong việc
    đăng ký giao dịch đảm bảo và công khai tài sản thếchấp đảm bảo nợvay . 94
    4.2.3.2. Thành phốcần có chính sách hỗtrợthông tin, xúc tiến thương mại và đào
    tạo nguồn nhân lực cho các DNVVN . 95
    4.2.3.3. Xây dựng và công bốcông khai các quy hoạch tổng thểvà chi tiết phát
    triển các ngành nghềtrên địa bàn Tp HCM . 96
    4.2.3.4. Phối với NHNN đẩy nhanh việc thành lập QuỹBảo Lãnh Tín Dụng cho
    các DNVVN . 96
    4.2.3.5. Đồng bộtrong việc đăng ký giao dịch đảm bảo 96
    4.2.3.6. Đối với công tác công chứng . 97
    4.2.3.7. Một sốkiến nghịkhác . 97
    Tóm lược Chương III . 98
    KẾT LUẬN
     
Đang tải...