Luận Văn Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Năng lượng Bình An ( bài 2013 )

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC BẢNG BIỂU ĐỒ THỊ. 3
    DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 5
    LỜI MỞ ĐẦU 5
    CHƯƠNG I : LÝ THUYẾT CHUNG VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI DOANH NGHIỆP 8
    1.1 Tổng quan về tài sản và nguồn vốn hình thành tài sản của doanh nghiệp. 8
    1.1.1. Khái niệm 8
    1.1.2. Phân loại 9
    1.2 Vốn lưu động trong doanh nghiệp. 12
    1.3 Chính sách quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp. 15
    1.3.1. Khái niệm 15
    1.3.2. Cấu thành chính sách quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp. 15
    1.3.3. Phân loại chính sách quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp. 30
    1.4 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp. 31
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY NĂNG LƯỢNG BÌNH AN 34
    2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH Năng lượng Bình An. 34
    2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Năng lượng Bình An. 34
    2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Năng lượng Bình An. 35
    2.1.3 Đặc điểm hoạt động của Công ty Năng lượng Bình An. 37
    2.2 Thực trạng sử dụng vốn lưu động của Công ty Năng lượng Bình An giai đoạn 2007-2011 48
    2.2.1. Đánh giá khái quát hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Năng lượng Bình An trong giai đoạn 2007-2011. 48
    2.2.2. Chính sách quản trị vốn lưu động của Công ty Năng lượng Bình An: 49
    2.3 Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Năng lượng Bình An giai đoạn 2007-2011 65
    2.3.1 Kết quả đạt được. 65
    2.3.2 Hạn chế. 67
    2.3.3 Nguyên nhân. 68
    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY NĂNG LƯỢNG BÌNH AN 69
    3.1 Mục tiêu, định hướng phát triển của Công ty Năng lượng Bình An. 70
    3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Năng lượng Bình An. 71
    3.2.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị tiền mặt 71
    3.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị các khoản phải thu. 71
    3.2.3 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị hàng tồn kho. 73
    3.2.4 Giải pháp tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật và công nghệ. 75
    3.2.5 Hoàn thiện chế độ,quy trình,hệ thống thông tin quản lý. 82
    3.3 Một số kiến nghị đối với Công ty Năng lượng Bình An. 85
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88





    DANH MỤC BẢNG BIỂU ĐỒ THỊ
    Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ luân chuyển tiền mặt 21
    Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty Năng lượng Bình An. 37
    Sơ đồ 2.2: Sơ đồ sản xuất 40
    Biểu đồ 1.2: Số dư tiền mặt trung bình. 23
    Biểu đồ 1.3: Tổng chi phí nắm giữ tiền mặt 24
    Biểu đồ 1.4: Mô hình Merton Miller & Daniel Orr. 24
    Biểu đồ 2.1: Tổng tài sản. 43
    Biểu đồ 2.2: Tỷ trọng TSNH/TS. 44
    Biểu đồ 2.3: Cơ cấu vốn. 44
    Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng nợ ngắn hạn/Nợ phải trả. 45
    Biểu đồ 2.5: Vốn chủ sở hữu. 46
    Biểu đồ 2.6: Cơ cấu tổng doanh thu. 48
    Biểu đồ 2.7: Cơ cấu tổng chi phí 49
    Biểu đồ 2.8: Lợi nhuận sau thuế. 49
    Biểu đồ 2.9: Chu kỳ vốn lưu động. 51
    Biểu đồ 2.10: Luân chuyển hàng tồn kho. 58
    Biểu đồ 2.11: Chu kỳ khoản phải trả. 63
    Biểu đồ 2.12: Chu kì tiền mặt và chu kì hoạt động. 66
    Bảng 2.1: Bảng các chỉ tiêu thể hiện giá trị doanh nghiệp. 42
    Bảng 2.2: Bảng các chỉ tiêu thể hiện tình hình hoạt động kinh doanh. 47
    Bảng 2.3: Bảng các chỉ tiêu đánh giá tình hình lưu chuyển tiền. 50
    Bảng 2.4: Bảng thể hiện khái quát tình hình sử dụng vốn lưu động. 51
    Bảng 2.5: Bảng đánh giá tình hình quản lý khoản phải thu. 53
    Bảng 2.6 : Kỳ thu tiền bình quân. 53
    Bảng 2.7: Bảng theo dõi khoản phải thu đối với Công ty TNHH Hoàng Thái 56
    Bảng 2.8: Bảng thể hiện tuổi nợ 2011. 57

    Bảng 2.9: Bảng thể hiện tình hình quản lý hàng tồn kho. 57
    Bảng 2.10: Kế hoạch sản xuất 2011. 59
    Bảng 2.11: Bảng kế hoạch sản xuất cho quý 4/2011. 60
    Bảng 2.12: Bảng theo dõi xuất, nhập nguyên vật liệu cho tháng 2/2011. 61
    Bảng 2.13: Bảng đánh giá tình hình quản lý khoản phải trả. 62
    Bảng 2.14: Bảng thể hiện số liệu theo dõi cho tài khoản phải trả người bán 12/2010 64
    Bảng 2.15: Kỳ luân chuyển tiền và chu kì hoạt động. 65
    Bảng 2.16: Bảng số dư tiền đầu kỳ, cuối kỳ. 67
    Bảng 2.17: Bảng dự báo lưu chuyển tiền 2011. 68
    Bảng 2.18: Bảng kế hoạch sản xuất 2012. 70
    Bảng 3.1: Dự báo lưu chuyển tiền 2012. 75












    DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮTLPG : Liquefied petroleum gas ( Khí hóa lỏng )
    KCS : Kiểm tra chất lượng sản phẩm
    SME : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    TSNH: Tài sản ngắn hạn
    TSDH: Tài sản dài hạn
    TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
    JIT : Just in Time (Hệ thống quản lý đúng thời điểm)
    DSO: Days sales outstanding (Kỳ thu tiền bình quân)
    EOQ: Economic Odering Quantity (Mô hình dự trữ tối ưu)
    DN: Doanh nghiệp
    DSO: Kỳ thu tiền bình quân (Days sales outstanding)
    DIO: Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Days of inventory on hand)
    DPO: Kỳ luân chuyển khoản phải trả (Days payable outstanding)
    CCC: Cash conversion cycle (Kỳ luân chuyển tiền mặt)
    OC: Operating cycle (Chu kỳ hoạt động)
     
Đang tải...