Thạc Sĩ Giái pháp nâng cao chiến lược cạnh tranh cho các doanh nghiệp sản xuất gỗ TP HCM sang thị trường EU

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Danh mục các từ viết tắt.
    Danh mục các hình vẽ – bảng biểu.
    MỞ ĐẦU

    Chương I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ GỖ EU

    1.1. Cơ sở lý luận về cạnh tranh 3
    1.1.1 Khái niệm về thị trường và cạnh tranh .3
    1.1.1.1. Khái niệm về thị trường .3
    1.1.1.2. Khái niệm về cạnh tranh 3
    1.1.2. Năng lực cạnh tranh 5
    1.1.2.1. Năng lực cạnh tranh và các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh
    .5
    1.1.1.2. Sự cần thiết phải nâng cao năng lực cạnh tranh 8
    1.1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN . 8
    1.2. Tổng quan về thị trường tiêu thụ gỗ EU 9
    1.2.1. Thông tin cơ bản về thị trường EU .9
    1.2.2. Đặc điểm của thị trường EU .11
    1.2.3. Thị trường nhập khẩu sản phẩm gỗ của EU .13

    Chương II: PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU GỖ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SANG THỊ TRƯỜNG EU.
    2.1. Giới thiệu ngành chế biến gỗ xuất khẩu TP. HCM 17
    2.1.1. Khái quát ngành gỗ việt Nam .17
    2.1.2. Ngành chế biến gỗ xuất khẩu TP. HCM .19
    2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động xuất khẩu sản phẩm gỗ của
    doanh nghiệp TP. HCM sang thị trường EU .22
    2.2.1. Tình hình xuất khẩu sản phẩm gỗ ở TP. HCM sang thị trường EU 22
    2.2.2. Phân tích các hoạt động của doanh nghiệp xuất khẩu gỗ TP. HCM 24
    2.2.2.1. Các nguồn lực .24
    a. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp .24
    b. Nguồn tài lực .26
    c. Nguồn nguyên liệu đầu vào của doanh nghiệp 27
    2.2.2.2. Chiến lược kinh doanh của DN sản xuất và xuất khẩu gỗ TP. HCM
    30
    2.2.2.3. Nghiên cứu thị trường và các hoạt động Marketing . 31
    a. Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp 31
    b. Phân phối . 32
    c. Chiến lược xúc tiến 33
    d. Khả năng cạnh tranh về giá . 33
    2.2.2.4. Thương hiệu của doanh nghiệp . 34
    2.2.2.5. Chất lượng dịch vụ và khả năng đáp ứng yêu cầu khách hàng35
    2.2.3. Đánh giá chung 36
    2.2.3.1. Năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh 36
    2.2.3.2. Năng lực lao động, tổ chức quản lý. .37
    2.2.3.3. Năng lực vốn, vật tư, tài chính. .38
    2.2.3.4. Năng lực thị trường. 38
    2.2.3.5. Năng lực hoạt động Marketing .39
    2.2.3.6. Năng lực công nghệ 40
    2.3. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh
    nghiệp sản xuất và xuất khẩu gỗ Thành Phố Hồ Chí Minh 40
    2.3.1. Ảnh hưởng của kinh tế. 40
    2.3.2. Ảnh hưởng luật pháp, Chính Phủ và chính trị 41
    2.3.3. Ảnh hưởng văn hóa – xã hội 43
    2.3.4. Ảnh hưởng công nghệ. . 44
    2.3.5. Ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh. 45
    2.3.6. Ảnh hưởng của sản phẩm thay thế . 51
    2.3.7. Ảnh hưởng của nhà cung cấp . 51
    2.4. Đánh giá năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất và xuất
    khẩu gỗ Thành Phố Hồ Chí Minh qua ma trận SWOT 52

    Chươg III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU GỖ THÀNH
    PHỐ

    HỒ CHÍ MINH SANG THỊ TRƯỜNG EU.
    3.1 Quan điểm và mục tiêu của chính phủ đối với sự phát triển của ngành.54
    3.1.1. Mục tiêu phát triển ngành gỗ của chính phủ. .54
    3.1.2. Mục tiêu phát triển ngành gỗ trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh. .55
    3.2. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp sản xuất
    và xuất khẩu gỗ Thành Phố Hồ Chí Minh sang thị trường EU. .56
    3.2.1. Nhóm giải pháp về hoạt động sản xuất kinh doanh .56
    3.2.1.1. Chiến lược kinh doanh. .56
    3.2.1.2. Quy mô sản xuất. 57
    3.2.1.3. Nguồn nguyên liệu đầu vào 58
    3.2.2. Nhóm giải pháp về nhân lực .60
    3.2.3. Nhóm giải pháp về vốn. .61
    3.2.4. Nhóm giải pháp về mở rộng và phát triển thị trường .62
    3.2.5. Nhóm giải pháp về Marketing Mix 64
    3.2.5.1. Chính sách sản phẩm 64
    3.2.5.2. Chiến lược giá .66
    3.2.5.3. Chiến lược phân phối. .67
    3.2.5.4. Chiến lược xúc tiến. 67
    3.2.6. Nhóm giải pháp về công nghệ 68
    3.3. Một số kiến nghị đối với nhà nước và cơ quan chức năng 70
    3.3.1. Kiến nghị đối với nhà nước. .70
    3.3.2. Kiến nghị đối với cơ quan chức năng Thành Phố. .71

    KẾT LUẬN.
    TÀI LIỆU THAM KHẢO.
    PHỤ LỤC.

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT



    AFTA Asian Free Trade Area (Khu vực mậu dịch tự do Đơng Nam Á)
    ASEAN Association of South-East Asian Nations (Hiệp hội các nước Đơng
    Nam Á)
    BCI Bussiness Competitiveness Index (Chỉ số năng lực cạnh tranh)
    BHXH Bảo hiểm xã hội.
    BHYT Bảo hiểm y tế.
    CBCNV Cán bộ cơng nhân viên.
    CPI Consumer Price Index (Chỉ số biến động giá tiêu dùng).
    DN Doanh nghiệp
    EC European Community (Cộng đồng Châu Âu)
    EU 10 European Union (Liên minh Châu Âu gồm: Cộng hịa Síp, Cộng hịa
    Séc, Estonia, Hungary, Latvia, Litva, Manta, Ba Lan, Slovakia,
    Slovenia).
    EU 15 European Union (Liên minh Châu Âu gồm: Bỉ, Anh, Pháp, Đức, Tây
    Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Đan Mạch, Ý, Phần Lan, Thụy Sĩ,
    Áo, Lucxămbua, Ailen).
    EU 25 European Union (Liên minh Châu Âu gồm: Bỉ, Anh, Pháp, Đức, Tây
    Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Đan Mạch, Ý, Phần Lan, Thụy Sĩ,
    Áo, Lucxămbua, Ailen, Hy Lạp, Cộng hịa Síp, Cộng hịa Séc,
    Estonia, Hungary, Latvia, Litva, Manta, Ba Lan, Slovakia, Slovenia).
    EU European Union (Liên minh Châu Âu).
    FSC Forest Stewardship Council (chứng chỉ về quản lý và khai thác rừng
    phù hợp với lợi ích về mơi trường, kinh tế, xã hội).
    GCI Growth Competiveness Index (Chỉ số cạnh tranh tăng trưởng).
    GDP General National Product (Tổng thu nhập quốc dân)
    GSP Generalised Sytem of Preference (Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ
    cập)
    GTSXCN Giá trị sản xuất cơng nghiệp.
    IMF International Monetary Fund (Quỹ tiền tệ quốc tế)
    PCI Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
    R & D Research and development (Nghiên cứu và phát triển).
    SMEDF Quỹ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Châu Âu.
    SWOT Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats (Điểm mạnh, điểm
    yếu, cơ hội, nguy cơ).
    TP. HCM Thành Phố Hồ Chí Minh
    UNDP United Nations Development Programme (Chương trình phát triển
    Liên Hiệp Quốc)
    WFF World Economic Forum (Tổ chức thế giới đánh giá năng lực cạnh
    tranh của các quốc gia)
    WTO World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới)
    XNK Xuất nhập khẩu.

    DANH MỤC HÌNH VẼ - BẢNG BIỂU


    STT Tên hình vẽ - bảng biểu
    Hình 1.1 Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh
    Hình 1.2 Giá trị nhập khẩu đồ gỗ của các nước EU
    Hình 2.1 Sơ đồ kim ngạch xuất khẩu hàng gỗ nội thất của Việt Nam vào EU
    Bảng 1.1 Một số chỉ tiêu kinh tế EU qua các năm
    Bảng 1.2
    Nhập khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ của các nước EU năm 2001 –
    2003
    Bảng 1.3 Mức chi tiêu cho sản phẩm gỗ của các nước EU năm 2002–2004
    Bảng 2.1 Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm gỗ Việt Nam năm 1998 – 2006
    Bảng 2.2
    Giá trị tăng trưởng sản xuất cơng nghiệp chế biến gỗ TP. HCM năm
    1995 – 2004.
    Bảng 2.3
    Kim ngạch xuất khẩu gỗ của DN TP. HCM sang thị trường EU so
    với cả nước trong 6 tháng/ năm 2006
    Bảng 2.4
    Nguồn nhân lực của các DN chế biến gỗ TP. HCM
    Bảng 2.5
    Một số chỉ tiêu về vốn và hiệu quả của ngành chế biến gỗ TP. HCM
    năm 2000 -2003.
    Bảng 2.6
    Kim ngạch cơ cấu thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu
    cho Việt Nam 9 tháng năm 2006
    Bảng 2.7
    15 thị trường cung cấp đồ gỗ nguyên liệu lớn nhất cho Việt Nam 9
    tháng đầu năm 2006
    Bảng 2.8
    Giá trị nhập khẩu gỗ của EU từ các nước Châu Á.
    Bảng 2.9
    Ma trận hình ảnh cạnh tranh của doanh nghiệp TP. HCM so với các
    nước trong khu vực
    Bảng 2.10
    Ma trận SWOT của các doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu gỗ TP.
    HCM.
    Bảng 3.1
    Chỉ tiêu phát triển xuất khẩu sản phẩm gỗ năm 2006 - 2010
     
Đang tải...