Thạc Sĩ Giải pháp huy động vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh ĐắkL

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang
    Mở đầu
    Chuơng I: Cơ sở lý luận về huy động vốn đầu tư và hiệu qủa sử dụng vốn
    đầu tư
    . 1
    1.1 Khái niệm về đầu tư và vốn đầu tư . 1
    1.1.1 Khái niệm về đầu tư và vốn đầu tư 1
    1.1.1.1 Khái niệm về đầu tư 1
    1.1.1.2 Khái niệm về vốn đầu tư . 2
    1.1.2 Vai trò của đầu tư và vốn đầu tư cho tăng trưởng kinh tế . 3
    1.1.2.1 Vai trò của đầu tư 3
    1.1.2.2 Vai trò của vốn đầu tư . 4
    1.1.3 Phân loại đầu tư . 5
    1.1.4 Phân loại vốn đầu tư . 7
    1.2 Cơ sở lý luận hình thành vốn đầu tư . 9
    1.2.1 Các nguồn hình thành vốn đầu tư 9
    1.2.2 Tiết kiệm và đầu tư ở khu vực tư nhân 10
    1.2.3 Tiết kiệm và đầu tư của nhà nước 12
    1.2.4 Huy động vốn qua hệ thống tài chính . 14
    1.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến qúa trình hình thành nguồn vốn đầu tư . 15
    1.2.5.1 Chiến lược phát triển công nghiệp hóa . 15
    1.2.5.2 Các chính sách về kinh tế 17
    1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư 18
    1.3.1 Khái niệm . 18
    1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư ở tầm vĩ mô . 18
    1.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư ở tầm vi mô . 19
    1.3.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư ở góc độ xã hội 22
    1.4 Kinh nghiệm huy động, sử dụng vốn đầu tư một số nước Châu Á 23
    Kết luận chương I . 25

    Chương II : Thực trạng huy động vốn đầu tư, hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư
    phát triển trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 2001-2005
    26
    2.1 Tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Đăk Lăk . 26
    2.1.1 Tiềm năng và nguồn lực phát triển . 26
    2.1.1.1 Điều kiện địa lý, tài nguyên thiên nhiên 26
    2.1.1.2 Dân số và nguồn lao động 29
    2.1.1.3 Những lợi thế so sánh phát triển kinh tế của tỉnh Đăk Lăk 29
    2.1.2 Thực trạng một số ngành kinh tế chủ yếu 30
    2.1.2.1 Thực trạng phát triển các ngành kinh tế . 30
    2.1.2.2 Kết cấu hạ tầng kinh tế . 32
    2.1.3 Cơ chế chính sách thu hút vốn đầu tư của tỉnh 34
    2.1.4 Thực trạng về tình hình huy động vốn
    đầu tư giai đoạn 2001 - 2005 . 35
    2.1.4.1 Vốn trên địa bàn 35
    2.1.4.1.1 Tổng quan về cơ cấu các nguồn vốn đầu tư . 35
    2.1.4.1.2 Thực trạng về thu, chi ngân sách trên địa bàn . 37
    2.1.4.1.3 Thực trạng huy động đóng góp dân cư . 40
    2.1.4.1.4 Thực trạng huy động doanh nghiệp, tư nhân 41
    2.1.4.1.5 Thực trạng huy động qua thị trường tài chính . 41
    2.1.4.2 Vốn ngoài nước 42
    2.2 Thực trạng sử dụng các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn Đăk Lăk 43
    2.2.1 Tình hình sử dụng vốn đầu tư . 43
    2.2.1.1 Tình hình sử dụng vốn đầu tư theo lãnh thổ 43
    2.2.1.2 Tình hình sử dụng vốn đầu tư theo cơ cấu ngành kinh tế 45
    2.2.2 Tình hình sử dụng vốn đầu tư ở các khu vực . 47
    2.2.2.1 Vốn đầu tư NSNN 47
    2.2.2.2 Vốn đầu tư DNNN . 48
    2.2.2.3 Vốn đầu tư ngoài quốc doanh 49
    2.3 Đánh giá huy động và hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư 49
    2.3.1 Những kết qủa đạt được và những tồn tại, hạn chế của việc huy động
    vốn đầu tư 49
    2.3.1.1 Những kết qủa đạt được của việc huy động vốn đầu tư . 50
    2.3.1.2 Những tồn tại, hạn chế của việc huy động vốn đầu tư . 52
    2.3.2 Các kết qủa đạt được và những tồn tại, hạn chế của việc sử dụng vốn
    đầu tư 54
    2.3.2.1 Những kết qủa đạt được của việc sử dụng vốn đầu tư . 55
    2.3.2.2 Những tồn tại, hạn chế của việc sử dụng vốn đầu tư . 57
    Kết luận chương II 62

    Chương III :Các giải pháp huy động và nâng cao hiệu qủa sử dụng vốn
    đầu tư tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 2006-2010 .
    63
    3.1 Định hướng phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 2006 - 2010 63
    3.1.1 Mục tiêu phát triển đến năm 2010 63
    3.1.2 Các chỉ tiêu chủ yếu cho phát triển kinh tế xã hội đến năm 2010 64
    3.2 Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2006 - 2010 64
    3.3 Các chính sách và giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển
    giai đoạn 2006 - 2010 . 65
    3.3.1 Quan điểm chung về huy động vốn đầu tư phát triển . 65
    3.3.2 Chính sách và giải pháp 67
    3.3.2.1 Đối với NSNN 67
    3.3.2.2 Đối với DNNN . 70
    3.3.2.3 Dân cư và tư nhân 70
    3.3.2.4 Huy động vốn qua hệ thống Ngân hàng 71
    3.4 Các giải pháp nâng cao hiệu qủa sử dụng vốn đầu tư 72
    3.4.1 Nâng cao chất lượng công tác quy hoạch . 72
    3.4.2 Nâng cao chất lượng quyết định chủ trương đầu tư . 73
    3.4.3 Nâng cao chất lượng chẩn bị đầu tư . 73
    3.4.4 Tăng cường công tác quản lý qúa trình thực hiện đầu tư 74
    3.4.5 Nâng cao chất lượng bộ máy quản lý nhà nước về đầu tư 75
    3.5 Các điều kiện cần thiết thực hiện các giải pháp huy động và nâng cao sử
    dụng vốn đầu tư 76
    3.5.1 Hoàn chỉnh hệ thống pháp lý tạo lập môi trường đầu tư thuận lợi 76
    3.5.2 Hoàn thiện và phát triển thị trường vốn và lao động 77
    3.5.3 Đẩy mạnh và hoàn thành sắp xếp DNNN . 77
    3.5.4 Đẩy mạnh qúa trình cải cách hành chính 78
    3.5.5 Tăng cường đào tạo và nâng cao trình độ cán bộ đáp ứng yêu cầu quản lý
    đầu tư trong thời kỳ hội nhập 78
    Kết luận chương III 79
    KẾT LUẬN




    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


    Tiếng Việt

    CNH : Công nghiệp hóa
    CNH-HĐH : Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
    CSHT : Cơ sở hạ tầng
    CTMTQG : Chương trình mục tiêu quốc gia
    ĐTXDCB : Đầu tư xây dựng cơ bản
    ĐTPT : Đầu tư phát triển
    DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước
    DNNQD : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
    DNTN : Doanh nghiệp tư nhân
    DNTW : Doanh nghiệp Trung ương
    DNĐP : Doanh nghiệp Địa phương
    NHNN : Ngân hàng Nhà nước
    NSĐP : Ngân sách Địa phương
    NSNN : Ngân sách Nhà nước
    NSTW : Ngân sách Trung ương
    NHTMQD : Ngân hàng thương mại quốc doanh
    NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
    TDNN : Tín dụng Nhà nước
    TCTD : Tổ chức tín dụng
    TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
    TP : Thành phố
    TPCP : Trái phiếu Chính phủ
    TTCN : Tiểu thủ công nghiệp

    Tiếng Anh

    FAO : Food and Agriculture Organization of the United Nations
    FDI : Foreign Direct Investment
    GDP : Gross Domestic Product
    GNP : Gross National Product
    ICOR : Incremental Capital - Output Ratio
    UNESCO : United Nations Educational Scientific and Cultural Organization
    NICs : Newly Industrialized Countries
     
Đang tải...