Thạc Sĩ Giải pháp hoàn thiện việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu tại

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Mở đầu

    CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN VỀ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THANH TOÁN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI DOANH NGHIỆP. .
    .1
    1.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: 1
    1.1.1 Khái niệm về chứng từ kế toán: .1
    1.1.2 Ý nghĩa và tính chất pháp lý của chứng từ kế toán: .2
    1.1.3 Hệ thống chứng từ kế toán: 3
    1.1.3.1 Hệ thống chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc: 3
    1.1.3.2 Hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn: .3
    1.1.4 Nội dung của chứng từ kế toán: 4
    1.1.4.1 Chứng từ thông thường: [ 7,7] .4
    1.1.4.2 Chứng từ điện tử: [7,3] 4
    1.1.5 Phân loại chứng từ kế toán: 4
    1.1.5.1 Phân loại theo tính chất pháp lý của chứng từ: .4
    1.1.5.2 Phân loại theo công dụng của chứng từ: .5
    1.1.5.3 Phân loại theo trình tự lập chứng từ: .6
    1.1.5.4 Phân loại theo địa điểm lập chứng tư:ø 6
    1.1.5.5 Phân loại theo nội dung các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phản
    ảnh trong chứng từ: 6
    1.1.5.6 Phân loại theo tính cấp bách của chứng từ: 7
    1.1.5.7 Phân loại theo số lần sử dụng: 7
    1.1.5.8 Phân loại theo phương tiện lập chứng từ: 7
    1.1.6 Nguyên tắc lập chứng từ kế toán: .7
    1.1.6.1 Nguyên tắc lập chứng từ kế toán: [7, 8] 7
    1.1.6.2 Ký chứng từ kế toán: [7, 8] .9
    1.1.7 Quản lý, kiểm tra và chỉnh lý chứng từ kế toán: 10
    1.1.7.1 Quản lý chứng từ kế toán: [7, 9] .10
    1.1.7.2 Kiểm tra chứng từ kế toán: .10
    1.1.7.3 Chỉnh lý chứng từ kế toán: 11
    1.1.8 Tổ chức luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán: 11
    1.1.9 Bảo quản, lưu trữ và xử lý trong trường hợp chứng từ bị mất hoặc bị
    hủy hoại: 12
    1.1.9.1 Bảo quản và lưu trữ chứng từ kế toán: 12
    1.1.9.2 Xử lý trong trường hợp chứng từ kế toán bị mất hoặc bị hủy hoại:
    14
    1.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TRONG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
    QUỐC TẾ HÀNG HOÁ XUẤT- NHẬP KHẨU: .14
    1.2.1 Đặc điểm, ý nghĩa và yêu cầu của chứng từ kế toán trong phương
    thức thanh toán quốc tế hàng hoá xuất- nhập khẩu: .14
    1.2.2 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán xuất nhập khẩu: [ 2, 248-280].
    16
    1.2.2.1 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán cho hàng hóa nhập khẩu: .16
    1.2.2.2 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán cho hàng xuất khẩu: .21
    1.2.3 Chứng từ kế toán trong các phương thức thanh toán xuất nhập
    khẩu: 22
    1.2.3.1 Chứng từ kế toán trong phương thức chuyển tiền: 22
    1.2.3.1.1 Bằng hình thức điện báo (T/ T: Telegraphic Transfer): 22
    1.2.3.1.2 Hình thức thư chuyển tiền (M/T: Mail Transfer): .23
    1.2.3.2 Chứng từ kế toán trong phương thức ghi sổ (Open Account) 23
    1.2.3.2.1 Chứng từ kế toán trong phương thức thanh toán nhờ thu
    (Collection Of Payment – Encaissement): .23
    (1) Nhờ thu trơn, (Clean Collection): .24
    (2) Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection): 24
    1.2.3.2.2 Chứng từ kế toán trong phương thức thanh toán tín dụng
    chứng từ (L/Cdata:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">ocumentary Credit – Le Credit Documentaire): 25
    (1) Bộ hồ sơ, chứng từ đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá: 27
    (2) Bộ hồ sơ, chứng từ đối với trường hợp xuất khẩu hàng hoá: 28

    [B]CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VIỆC LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THANH TOÁN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU (XNK) TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. [/B] 29
    2.1 Sự phát triển và đặc điểm của các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập
    khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh. 29
    2.1.1 Sự phát triển: .29
    2.1.2 Đặc điểm: 30
    2.2 Thực trạng việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng
    hóa Xuất Nhập Khẩu tại doanh nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh. .32
    2.2.1 Công ty Cổ phần ngoại thương và phát triển đầu tư (FIDECO): 32
    2.2.1.1 Chức năng và nhiệm vụ: .32
    2.2.1.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: 33
    2.2.1.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu
    hàng hóa: .34
    2.2.1.3.1 Công tác lập chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập
    khẩu: 34
    A. Khâu nhập khẩu hàng hóa: 34
    ™ Nhập khẩu trực tiếp: 34
    ™ Nhập khẩu ủy thác: .35
    B. Khâu xuất khẩu hàng hóa: .36
    ™ Xuất khẩu trực tiếp: .36
    ™ Ủy thác xuất khẩu: 38
    ™ Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu: .39
    2.2.1.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán: .39
    2.2.1.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
    khẩu tại công ty FIDECO .40
    2.2.2 Công ty TNHH Vinh Nam: .41
    2.2.2.1 Chức năng và nhiệm vụ. .41
    2.2.2.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: 42
    2.2.2.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập khẩu
    hàng hóa. .43
    2.2.2.3.1 Công tác lập chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập
    khẩu: 43
    ™ Nhập khẩu trực tiếp: 43
    ™ Chứng từ thanh toán tiền hàng nhập khẩu: .43
    ™ Hàng hóa nhập khẩu trả lại: 44
    ™ Tái nhập hàng hóa nhập khẩu trả lại: .44
    2.2.2.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán: .44
    2.2.2.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
    khẩu tại công ty 45
    2.2.3 Công ty kinh doanh Thủy hải sản (A. P. T. Co) 46
    2.2.3.1 Chức năng và nhiệm vụ: .47
    2.2.3.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: 47
    2.2.3.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu
    hàng hóa. .48
    2.2.3.3.1 Công tác lập chứng từ thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu.
    48
    ™ Xuất khẩu trực tiếp: .48
    ™ Ủy thác xuất khẩu: 48
    ™ Hàng xuất khẩu bị trả lại: .49
    ™ Tái xuất khẩu của hàng xuất khẩu bị trả lại: 50
    2.2.3.3.2 Công tác luân chuyển chứng từ kế toán: .50
    2.2.3.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
    khẩu tại công ty A. P. T. Co. 51
    2.2.4 Công ty NIDEC COPAL (VIETNAM) CO, LTD. 52
    2.2.4.1 Chức năng và nhiệm vụ. .52
    2.2.4.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu. 52
    2.2.4.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập khẩu
    hàng hóa. .52
    2.2.4.3.1 Công tác lập chứng từ thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu.
    52
    ™ Xuất-Nhập khẩu trực tiếp: 52
    ™ Nhập khẩu hàng hoá trả lại: 53
    ™ Xuất khẩu hàng hóa bị trả lại: 53
    2.2.4.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán: .54
    2.2.4.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
    khẩu tại công ty 55
    2.2.5 Công ty TNHH Thương mại ANAM .55
    2.2.5.1 Chức năng và nhiệm vụ: .56
    2.2.5.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu. 56
    2.2.5.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu
    hàng hóa. .56
    2.2.5.3.1 Công tác lập chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa: .56
    ™ Nhập khẩu trực tiếp hàng hoá gởi kho ngoại quan: 56
    2.2.5.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán: .57
    2.2.5.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
    khẩu tại công ty 58
    2.3 Đánh giá thực trạng việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh
    toán haØng hóa xuất-nhập khẩu taÏi các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh.
    58
    2.3.1 Việc lập chứng từ kế toán: 58
    2.3.1.1 Những ưu điểm: .58
    2.3.1.2 Các mặt hạn chế cần hoàn thiện: 59
    2.3.2 Việc luân chuyển chứng từ kế toán: .61
    2.3.2.1 Ưu điểm: 61
    2.3.2.2 Các mặt hạn chế cần hoàn thiện: 61
    2.4 Kết luận chương 2: .62

    [B]CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VIỆC LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THANH TOÁN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 64 [/B]
    3.1 Quan điểm và phương hướng hoàn thiện: 64
    3.1.1 Quan điểm: 64
    3.1.2 Phương hướng hoàn thiện: 65
    3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện việc lập và luân chuyển chứng từ kế
    toán thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu hiện nay tại các doanh nghiệp ở
    thành phố Hồ Chí Minh. .66
    3.2.1 Đối với các doanh nghiệp: 66
    ™ Về hệ thống chứng từ: .66
    ™ Về cơ cấu chứng từ: .67
    ™ Về nội dung chứng từ: .71
    ™ Kiểm tra, chỉnh lý chứng từ: 93
    ™ Tổ chức luân chuyển chứng từ: .93
    ™ Đào tạo đội ngũ nhân viên kế toán đối với công tác lập và luân
    chuyển chứng từ xuất nhập khẩu hàng hoá: .95
    ™ Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc lập và luân chuyển
    chứng từ kế toán: 95
    3.2.2 Đối với các cơ quan, ban ngành chức năng có liên quan: 96
    ™ Đối với Ngân hàng: .96
    ™ Đối với cơ quan Thuế: .97
    ™ Đối với cơ quan Hải quan: .98
    ™ Đối với Bộ tài chính: .99
    3.2.3 Kết luận chương 3: 100

    [B]KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC
    [/B]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...