Luận Văn Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động của công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT Việt Nam

Thảo luận trong 'Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động của công ty TNHH chứng khoánNHNo&PTNT VN
    Mục lục
    Lời nói đầu. 1
    Chương 1 những vấn đề chung về hoạt động của Công ty chứng khoán. 2
    1.1 Khái niệm và vai trò của Công ty chứng khoán (CTCK) 2
    1.1.1. Khái niệm về CTCK 2
    1.1.2.Vai trò của CTCK 3
    1.2. Phân loại CTCK. 4
    1.2.1. Phân loại theo chức năng: 5
    1.2.2. Phân loại theo loại hình tổ chức (tính chất sở hữu). 5
    1.3. Nguyên tắc hoạt động của CTCK 6
    1.4. Các hoạt động của CTCK 7
    1.4.1 Các hoạt động chính. 7
    1.4.1.1 Hoạt động môi giới chứng khoán. 7
    1.4.1.2 Hoạt động tự doanh. 8
    1.4.1.3 Hoạt động bảo lãnh phát hành. 9
    1.4.1.4 Hoạt động quản lý danh mục đầu tư. 9
    1.4.1.5 Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán. 10
    1.4.2. Các hoạt động phụ trợ. 10
    1.4.2.1 Lưu ký chứng khoán. 10
    1.4.2.2 Quản lý thu nhập của khách hàng (quản lý cổ tức). 11
    1.4.2.3 Nghiệp vụ tín dụng. 11
    1.4.2.4 Nghiệp vụ quản lý quỹ. 11
    1.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động của CTCK. 11
    1.5.1. Các yếu tố bên trong. 11
    1.5.1.1. Yếu tố tổ chức quản lý. 11
    1.5.1.2. Yếu tố con người 12
    1.5.1.3. Yếu tố tài chính. 12
    1.5.1.4. Yếu tố công nghệ. 13
    1.5.1.5. Kiểm soát nội bộ. 13
    1.5.2. Yếu tố bên ngoài. 14
    1.5.2.1. Sự phát triển của nền kinh tế. 14
    1.5.2.2. Yếu tố pháp lý. 14
    1.5.2.3. Sự phát triển của thị trường chứng khoán. 15
    Chương 2 Thực trạng hoạt động của công ty TNHH chứng khoán NHNO&PTNT VN 16
    2.1 Giới thiệu về Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN 16
    2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN 16
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Công ty. 19
    2.1.3. Thuận lợi và khó khăn trong hoạt động của Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN. 22
    2.1.3.1. Thuận lợi 22
    2.1.3.2 Khó khăn. 22
    2.2. Tình hình hoạt động của Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT Việt Nam. 22
    2.2.1. Kết quả hoạt động của công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN qua các năm. 22
    2.2.2. Tình hình thực hiện các hoạt động chính tại Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN 24
    2.2.1.1.Môi giới 24
    2.2.1.2. Tự doanh. 27
    2.2.1.3. Bảo lãnh phát hành. 29
    2.2.1.4. Quản lý danh mục đầu tư. 30
    2.2.1.5. Tư vấn đầu tư. 30
    2.2.2. Tình hình thực hiện các hoạt động bổ trợ. 31
    2.2.2.1. Lưu ký và đăng ký chứng khoán. 31
    2.2.2.2 Phối hợp hoạt động giữa Công ty và NHNo&PTNT Việt nam. 32
    2.3. Đánh giá tình hình hoạt động của Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN 35
    2.3.1. Những kết quả đạt được. 35
    2.3.1.1. Đánh giá về các nghiệp vụ thực hiện. 35
    2.3.2. Những hạn chế trong hoạt động kinh doanh. 37
    2.3.3. Những nguyên nhân chủ yếu. 39
    2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan. 39
    2.3.3.2. Nguyên nhân chủ quan. 43
    Chương 3 Các giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động của công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN 46
    3.1. Định hướng phát triển của Công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT Việt nam. 46
    3.2. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động của công ty TNHH chứng khoán NHNo&PTNT VN. 47
    3.2.1. Mở rộng phạm vi hoạt động của công ty theo hướng chuyên môn hóa hoạt động từng nghiệp vụ. 47
    3.2.2. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. 48
    3.2.3. Chính sách đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực. 50
    3.2.4. Mở rộng mạng lưới chi nhánh, đại lý nhận lệnh. 51
    3.2.5. Xây dựng hệ thống các quy trình nghiệp vụ đồng bộ và được vi tính hóa. 52
    3.3. Kiến nghị. 52
    3.3.1. Đối với cơ quan quản lý Nhà nước. 52
    3.3.1.1. Hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động của các CTCK nói riêng và cho TTCK Việt nam nói chung. 52
    3.3.1.2. Tăng cung hàng hóa cho thị trường về số lượng, chất lượng. 53
    3.3.1.3. Tạo điều kiện cho bên nước ngoài tham gia vào TTCK Việt nam. 54
    3.3.1.4. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về chứng khoán và TTCK. 54
    3.3.1.5. Tăng cường chế độ công bố thông tin. 55
    3.3.2. Đối với các Bộ, ngành liên quan. 57
    3.3.3. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt nam. 58
    Kết luận. 60
     
Đang tải...