Thạc Sĩ Giải pháp cơ bản cho việc định hướng phát triển Đại lý Hàng hải Việt Nam (Vosa) trước tình hình hội

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Lời mở đầu
    Trang

    Chương 1: Tổng quan về dịch vụ hàng hải và vấn đề tự do hóa thương mại 01

    1.1. Một số khái niệm 01
    1.1.1 Một số khái niệm về ngành dịch vụ đại lý hàng hải 01
    1.1.2 Ngành dịch vụ môi giới hàng hải 03
    1.2 Một số học thuyết về tự do hóa thương mại và hội nhập kinh tế quốc tế 05
    1.2.1 Lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo 05
    1.2.2 Lý thuyết hàm lượng các yếu tố sản xuất của Hecksher-Ohlin (H-O) 06
    1.2.3 Lý thuyết các giai đoạn tăng trưởng kinh tế của Rostow 06
    1.2.4 Lý thuyết về khả năng cạnh tranh quốc gia- mô hình kim cương của
    Michaele. 08
    1.3 Lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế của ngành hàng hải Việt Nam và những
    đánh giá về mặt lý thuyết sự tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới
    ngành dịch vụ hàng hải 09
    1.3.1 Một số vấn đề trong quá trình hội nhập 09
    1.3.2 Lộ trình hội nhập của ngành hàng hải Việt Nam và các cam kết của
    ngành dịch vụ hàng hải khi gia nhập tổ chức WTO 10
    1.3.3 Tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới ngành dịch vụ hàng hải 16
    1.4 Bài học tự do hóa thương mại ngành dịch vụ hàng hải của một số nước 18
    1.4.1 Kinh nghiệm của Malaysia 18
    1.4.2 Kinh nghiệm của Singapore 20
    1.4.3 Kinh nghiệm của Trung Quốc 20
    Kết luận chương 1 21

    Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Đại lý hàng hải Việt Nam trước xu thế hội nhập 22
    2.1 Giới thiệu về Đại lý Hàng hải Việt Nam (Vosa Group) 22
    2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Đại Lý Hàng Hải Việt Nam 22
    2.1.2 Ngành nghề kinh doanh của Đại Lý Hàng Hải Việt Nam 23
    2.1.3 Bộ máy tổ chức quản lý và nhân sự của Đại Lý Hàng Hải Việt Nam 24
    2.2 Đánh giá tổng quát về thực trạng ngành hàng hải Việt Nam trước tình hình
    mới 25
    2.2.1 Bối cảnh thị trường trong nước và quốc tế 25
    2.2.2 Thực trạng ngành vận tải biển Việt Nam trước bối cảnh hội nhập 26
    2.3 Đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Vosa thời gian qua 33
    2.3.1 Thị trường và đối thủ cạnh tranh 33
    2.3.2 Thực trạng công tác sản xuất kinh doanh trong thời gian qua 36
    2.3.3 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của các ngành nghề chính 38
    2.4 Những khó khăn và thuận lợi của Vosa trước quá trình hội nhập quốc tế và tự
    do hóa thương mại ngành dịch vụ hàng hải 46
    2.4.1 Những thuận lợi và tác động tích cực 46
    2.4.2 Những khó khăn và tác động tiêu cực 48
    Kết luận chương 2 52

    Chương 3: Giải pháp cơ bản cho việc định hướng phát triển Đại lý Hàng
    Hải Việt Nam (Vosa) trước tình hình hội nhập quốc tế 53
    3.1 Một số giải pháp cho ngành hàng hải Việt Nam 53
    3.2 Giải pháp cơ bản cho việc định hướng phát triển Đại lý Hàng hải Việt Nam
    (Vosa) trước tình hình hội nhập quốc tế và tự do hóa thương mại ngành dịch vụ
    hàng hải 57
    3.2.1 Những giải pháp chung cho chiến lược phát triển của Vosa Group 57
    3.2.2 Những giải pháp cụ thể cho sự phát triển của Vosa trong thời gian tới 59
    3.3 Một số kiến nghị bổ sung 64
    Kết luận chương 3 68

    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC


    Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt:

    1. DWTdata:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">eadweight tonnage: trọng tải toàn phần
    2.ESCAP: Uûy ban Kinh tế và xã hội khu vực châu Á Thái Bình Dương
    3. FIATA: hiệp hội quốc tế những người giao nhận
    4. GRT: Gross Register Tonnage: trọng tải tấn (tính cho tàu)
    5.IATA: International Air Transportation Assosiation: hiệp hội vận tải hàng không
    quốc tế.
    6. MT: mét tấn (tính cho tàu)
    7. MOL: hãng tàu Mitsui O.S.K Lines Nhật Bản
    8. MISC: hãng tàu vận tải biển quốc tế Malaysia
    9. NYK: hãng tàu Nippon Yusen Kaisha của Nhật Bản
    10. SXKD: sản xuất kinh doanh
    11. SYMS: hãng tàu Shangdong Yangtai của Trung Quốc
    12.TEU: Twenty-foot Equivalent Unit, đơn vị tính container
    13. THL: tấn hải lý
    14. TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
    15. VOSA: Việt Nam Ocean Shipping Agency
    16. VINALINES: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam
    17. VIFFAS: hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam
    18. UNCTAD: tổ chức Thương mại và Phát triển Liên Hợp Quốc
    19. WTO: Tổ chức Thương mại thế giới
    [B]
    Danh mục các bảng, biểu : [/B]

    1. Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian qua
    2. Bảng 2 :Tổng kết tình hình hoạt động SXKD của Vosa từ năm 2001 - 2005
    3. Bảng 3: Tổng hợp số liệu đại lý tàu hàng rời từ 2002 -2005
    4. Bảng 4: Tổng hợp số liệu đại lý tàu container từ 2002 -2005
    5. Bảng 5: Báo Cáo Doanh Thu Bộ Phận Đại Lý Vận Tải Năm 2002-2005
    6. Bảng 6: Tổng kết tình hình nhập xuất hàng hóa của đại lý liner từ 2002-2005
    7. Bảng 7: Tổng kết số tàu Vosa làm dịch vụ kiểm đếm từ 2002-2005
    8. Bảng 8: Cơ cấu doanh thu của từng dịch vụ trong tổng doanh thu của Vosa
    (2002-2005)


    [B]
    Danh mục các hình vẽ, đồ thị: [/B]

    1. Biểu đồ1: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam từ 2000-2005
    2. Biểu đồ 2: kết quả sản xuất kinh doanh của Vosa từ năm 2001-2005
    3. Biểu đồ 3: Kết quả đại lý tàu rời từ năm 2002-2005
    4. Biểu đồ 4: Kết quả đại lý container từ năm 2002-2005
    5. Biểu đồ 5[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">oanh thu bộ phận Đại lý vận tải năm 2002-2005
    6. Biểu đồ 6: Kết quả hoạt động kiểm đếm tàu của Vosa từ 2002-2005
     
Đang tải...