Sách Giải chi tiết các đề thi tiếng anh

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu


    GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI TIẾNG ANH
    - RẤT HAY- GIẢI THÍCH RÕ RÀNG DỄ HIỂU



    **************************************************
    *********************************************
    **************************
    *************
    ***
    *

    Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. 6. The best person to approach if you are house - hunting is an estate __________ . A. official B. agent C. clerk D. representative 7. Your flight, hotel and meals are all __________ in the price of this holiday. A. composed B. enclosed C. included D. collected 8. We as a company feel that it is __________ to maintain good worker - management relations. A. moderate B. special C. absolute D. essential 9. The educational __________ of computers has not yet been fully realised. A. amount B. quality C. value D. worth 10. Would you care to join __________ our game of cards? A. in B. at C. with D. to 11. Please ask the boy to come here __________ . A. at present B. at once C at hand D. at length 12. If __________ we had invested our money in a different company! A. ever B. once C. just D. only 13. The population of England is greater than __________ of Ireland. A. which B. those C. that D. whose 14. If you want a car with an automatic gear box, this particular __________ will suit you well. A. sample B. model C. produce D. stock 15. Picasso was a famous artist who __________ some extremely interesting pictures. A. invented B. decorated C. painted D. discovered 16. If you wish to learn a new language you must __________ classes regularly A. follow B. present C. attend D. assist 17. He __________ his son of the dangers of driving too fast in his new car. A. warned B. remembered C. threatened D. concerned 18. The __________ charged by the architect for the plans of the new building were unusually high. A. hire B. price C. fees D. sum 19. Our holiday was __________ by bad weather.
    A. spoilt B. damaged C. overcome D. wasted 20. It takes a great deal of __________ for the class to make a trip abroad.
    A. arrangement B. organization C. expense D. Business
    Đáp án​ 6. B. agent. Estate agent = phòng bất động sản
    Các lựa chọn khác bị loại: A. official = nhân viên; C. clerk = thư kí, nhân viên bán hang; D. representative = người đại diện



    7. C. included. (to) include sth . = bao gồm . (liệt kê các sự vật khác nhau
    A. loại vì (to) compose = soạn, sáng tác; B. loại vì (to) enclose = bao quanh, gửi kèm; D. loại vì (to) collect = sưu tầm



    8. D. essential (adj) = cần thiết
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. moderate = vừa phải, điều độ, ôn hòa; B. special = đặc biệt; C. absolute = hoàn toàn, rõ ràng



    9. C. value (n) = giá trị
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. amount = lượng; B. quality = chất lượng; D. worth = sự đáng giá, giá cả



    10. A. in. (to) join in sth = tham gia vào (hoạt động, chương trình, .)
    Các lựa chọn khác không đi với join



    11. B. at once = ngay lập tức
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. at present = hiện tại; C. at hand = gần, có thể với tới được; D. at length = tỉ mỉ, trong thời gian dài



    12. D. if only. Điều ước, giả định không có thật: If only . = giá như
    Các lựa chọn khác không kết hợp được với If



    13. C. that. Đại từ “that” thay thế cho danh từ “population” đã được nhắc tới ở trước.


    14. B. model = mô hình
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. sample = mẫu, vật mẫu; C. produce = nông sản; D. stock = cổ phần



    15. C. painted. (to) paint = sơn, vẽ
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A.(to) invent = phát minh; B. (to) decorate = trang trí; D. (to) discover = phát hiện, khám phá



    16. C. attend. (to) attend sth = tham dự (lớp học, sự kiện, .)
    Các đáp án khác bị loại vì: A. (to) follow sth = theo cái gì; B. (to) be present = có mặt; D. (to) assist = trợ giúp



    17. A. warned. (to) warn sb of sth = cảnh báo ai về điều gì
    Đáp án B. loại vì (to) remember sb doing sth = nhớ ai đã làm gì; C. loại vì (to) threaten sb with sth = đe dọa ai bằng cái gì; D. loại vì (to) concern sb = để tâm đến ai



    18. C. fee = tiền phí
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. hire = tiền thuê; B. price = giá cả; D. sum of . = một món . (tiền)



    19. A. spoilt. (to) be spoilt = bị làm hỏng
    Đáp án B. loại vì (To) damage sth = phá hủy cái gì (làm cho nó không còn tồn tại ); C. (to) overcome = vượt qua; D. (to) waste = lãng phí



    20. A. arrangement = sự sắp xếp
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. Organization = sự tổ chức, tổ chức; C. Expense = phí tổn; D. Business = kinh doanh.



    III Hãy đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D. “My home is in the air - I do an enormous amount of travelling. It is a fast life and (21) _________ of work, but I like it and that is the only way (22) _________ me. Everything is tiring - music, travelling - but what can 1 do? I am not (23) _________ to complaining. It is hard to imagine now (24) _________ I will ever be very long in one place. My hometown is on the Caspian sea. There is sea, wind, sun and (25) _________ many tourists and hotels. I have my own flat with four or five rooms. but I am seldom there. If I am there for a day or two I prefer to (26) _________ with my mother and grandmother. They live in a small house, (27) _________ it is very comfortable and my mother cooks for me. I like good, simple food. I have no wife, no brothers or sisters and my father (28) _________ when I was seven. He was an engineer and I don't (29) _________ him very well. He liked music very much and wanted me to (30) _________ a musician”. [TABLE="class: MsoNormalTable"]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 21. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. most [/TD]
    [TD="width: 133"] B. full [/TD]
    [TD="width: 96"] C. complete [/TD]
    [TD="width: 91"] D. more [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 22. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. for [/TD]
    [TD="width: 133"] B. to [/TD]
    [TD="width: 96"] C. in [/TD]
    [TD="width: 91"] D. by [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 23. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. wanted [/TD]
    [TD="width: 133"] B. taken [/TD]
    [TD="width: 96"] C. used [/TD]
    [TD="width: 91"] D. known [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 24. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. and [/TD]
    [TD="width: 133"] B. so [/TD]
    [TD="width: 96"] C. while [/TD]
    [TD="width: 91"] D. that [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 25. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. far [/TD]
    [TD="width: 133"] B. too [/TD]
    [TD="width: 96"] C. much [/TD]
    [TD="width: 91"] D. more [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 26. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. stay [/TD]
    [TD="width: 133"] B. go [/TD]
    [TD="width: 96"] C. do [/TD]
    [TD="width: 91"] D. spend [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 27. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. but [/TD]
    [TD="width: 133"] B. since [/TD]
    [TD="width: 96"] C. even [/TD]
    [TD="width: 91"] D. which [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 28. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. killed [/TD]
    [TD="width: 133"] B. gone [/TD]
    [TD="width: 96"] C. passed [/TD]
    [TD="width: 91"] D. died [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 29. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. know [/TD]
    [TD="width: 133"] B. remember [/TD]
    [TD="width: 96"] C. remind [/TD]
    [TD="width: 91"] D. see [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 61"] 30. [/TD]
    [TD="width: 141"] A. become [/TD]
    [TD="width: 133"] B. turn [/TD]
    [TD="width: 96"] C. develop [/TD]
    [TD="width: 91"] D. grow [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Đáp án​ 21. B. full. Cấu trúc: full of sth = đầy cái gì.
    Đáp án A. loại vì: most of sth = hầu hết cái gì; C, và D không đi với “of”



    22. A. for. For sb = đối với ai

    Các lựa chọn khác không tạo thành cụm có nghĩa



    23. C. used. (to) be used to doing sth = quen với việc gì
    Đáp án A. loại vì (to) be wanted = bị truy nã; B. loại vì (to) be taken = bị lấy đi; D. (To) be known = được biết đến



    24. D. that. Now that = because



    25. B . too. Trạng từ too + many = quá nhiều
    Các lựa chọn khác không kết hợp được với many



    26. A. stay. (to) stay with sb = ở với ai.
    Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: B. (to) go with sb = đi với ai; C. (to) do with sb = làm cùng ai; D. (to) spend = dành dụm, dành ra



    27. A. but. Liên từ but liên kết hai vế câu có ý nghĩa trái ngược nhau.
    Đáp án B loại vì since đi với mốc thời gian hoặc liên kết hai vế câu, mang nghĩa “từ khi” hoặc “bởi vì”; C. loại vì liên từ even = thậm chí; D. loại vì đại từ which dùng cho mệnh đề quan hệ



    28. D. died. (to) die = chết
    Đáp án A loại vì (to) kill = giết ai; B. loại vì phải là was gone (= ra đi, qua đời) mới đúng; C.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...