Sách gải chi tiết một đề thi toiec

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    GIẢI CHI TIẾT MỘT ĐỀ THI TOIEC

    ​ [TABLE="class: MsoTableGrid"]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 131​ [/TD]
    [TD="width: 252"] Employees must get approval from their supervisors deleting data even if the data seem unused.A.before​ B.until​ C.from​ D.during​ [/TD]
    [TD="width: 36"] A​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - Even If = even though + Clause : ngay dẫu, dẫu rằng ( nhấn mạnh)
    - Dịch nghĩa à chọn A
    - from to
    - during: trong suốt( quá trình )
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Nhân viên phải được sự chấp thuận của giám sát viên của họ trước khi xóa dữ liệu ngay cả khi dữ liệu dường như không còn được sử dụng nữa.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 132
    ​ [/TD]
    [TD="width: 252"] In addition to------------------ a separate online site, new products will be available through traditional retailers all over the world.​ A.launched​ B.launching​ C.launch​ D.launches​ [/TD]
    [TD="width: 36"] B​ [/TD]
    [TD="width: 234"]
    - In addition to + Ving : thêm vào à chọn B
    - In addition , clause = again, clause = also, clause
    - lauch(v) phát động, khai trương
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Ngoài việc tung ra một trang web trực tuyến riêng biệt, sản phẩm mới sẽ có sẵn thông qua hệ thống các nhà bán lẻ trên toàn thế giới.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 133​ [/TD]
    [TD="width: 252"] Tomorrow's one-to-one training session held in a boardroom is for supervisors and new staff members.A.intended​ B.based​ C.agreed​ D.invited​ [/TD]
    [TD="width: 36"] A​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - Giảm MĐQH dạng BĐ : which will be held à held
    - Tobe intended for : dự định cho à chọn A
    - to base oneself on : dựa vào, căn cứ vào.
    - agree with sb

    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Buổi đào tạo ngày mai mà được tổ chức tại phòng của ban lãnh đạo dự định dành cho chuyên viên giám sát và nhân viên mới.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 134​ [/TD]
    [TD="width: 252"] You are advised to contact us immediately „ technical problems with your computer system don’t seem to be resolved.​ A.why​ B.if​ C.due to​ D.about​ [/TD]
    [TD="width: 36"] B​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - Câu ĐK loại 1 à Chọn B
    - why : ( từ để hỏi) tại sao
    - Due to = because of = owing to

    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay lập tức nếu các vấn đề kỹ thuật với hệ thống máy tính của bạn dường như không được giải quyết.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 135​ [/TD]
    [TD="width: 252"] all the provisions of the merger are fully implemented, the two companies will expand their partnerships to provide an even higher level of quality.​ A.Soon​ B.Then​ C.Later​ D.Once​ [/TD]
    [TD="width: 36"] D​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - Later + ving / N
    - provision (n) sự chuẩn bị, dự phòng, dự trữ.
    - Once + clause : Một khi .
    à Chọn D
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Một khi tất cả sự chuẩn bị cho việc sát nhập được thực hiện đầy đủ, hai công ty sẽ mở rộng quan hệ đối tác của họ để cung cấp mức độ cao hơn về chất lượng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 136​ [/TD]
    [TD="width: 252"] This letter is to solicit of candidates to be considered for the vacant positions in sales that should be filled right away.​ A.nominate​ B.nominations​ C.nominating​ D.nominated​ [/TD]
    [TD="width: 36"] B​ [/TD]
    [TD="width: 234"]
    - solicit (v) thu hút
    - nomination (n) sự chỉ định, bổ nhiệm.
    - tobe considered for sth: dduwwocj cân nhắc, xem xét.
    - cấu trúc N + of + N à Chọn B
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Bức thư này mục đích để thu hút các ứng cử viên được xem xét cho các vị trí kinh doanh còn trống đang cần tuyển ngay.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 137​ [/TD]
    [TD="width: 252"] Our investment will lead to more improved public services, considerable cost reductions as well as further ​ A. economics​ B.harvest​ C.productivity​ D.measures​ [/TD]
    [TD="width: 36"] C​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - Further +N ( không đếm được) : thêm, hơn . à dịch nghĩa à Chọn C
    - economics(n) ngành kinh tế học
    - economic(adj) economy(n)
    - harvest (n) thu hoạch
    - measure (n) sự đo lường
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Sự đầu tư của chúng tôi sẽ dẫn đến việc cải thiện các dịch vụ công cộng, giảm chi phí đáng kể cũng như tăng năng suất hơn nữa
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 138​ [/TD]
    [TD="width: 252"] The names of upper management to .you must report will be provided in order to get budgets approved for projects.A.whom​ B.whoever​ C.what​ D.where​ [/TD]
    [TD="width: 36"] A​ [/TD]
    [TD="width: 234"]
    - MĐQH : to whom = whom you must report to à chọn A
    - whoever : bất kì ai

    [/TD]
    [TD="width: 210"]
    Tên của các nhà quản lý cấp cao mà bạn phải báo cáo sẽ được cung cấp để có ngân sách được thông qua cho việc phê duyệt các dự án.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 139​ [/TD]
    [TD="width: 252"] Successful candidates will receive a competitive salary and maximum benefits to those which they have received from their previous jobs.​ A.uniform​ B. even​ C.far​ D.equal​ [/TD]
    [TD="width: 36"] D​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - equal to +N : bằng, ngang bằng à Chọn D
    - uniform (n) đồng phục, quân phục

    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Ứng viên thành công sẽ nhận được một mức lương cạnh tranh và lợi ích tối đa bằng những người mà họ đã tuyển từ các vị trí tuyển dụng trước đây.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 48"] 140​ [/TD]
    [TD="width: 252"] It is .through broadcast media such as television and radio that companies place an advertisement to attract prospective customers.​ A.predominant​ B.predominantly​ C.predominating​ D.predominated
    [/TD]
    [TD="width: 36"] B​ [/TD]
    [TD="width: 234"]

    - predominantly ( phó từ ) : phần lớn là, chủ yếu là à Chọn B
    - predominant (adj) chiếm ưu thế, vượt trội hẳn.
    - to predominate (v) + over : vượt trội hơn.
    [/TD]
    [TD="width: 210"]

    Chủ yếu là thông qua các phương tiện truyền thông, phát thanh truyền hình như Tivi và đài phát thanh các công ty đặt quảng cáo để thu hút khách hàng có tiềm năng.

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    ,.,.,.,.,.,CÒN NỮA,.,.,
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...