Sách ebook Hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán MISA 7.9

Thảo luận trong 'Sách Kinh Tế' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục:

    MỤC LỤC
    GIỚI THIỆU 8
    CÁCH ĐỌC TÀI LIỆU . 9
    BẢNG KÊ KÝ HIỆU, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU 10
    KHỞI ĐỘNG PHẦN MỀM, TẠO LẬP & MỞ CƠ SỞ DỮ LIỆU 11
    1. Khởi động phần mềm MISA-SME phiên bản 7.9 .12
    2. Tạo dữ liệu mới 13
    3. Mở dữ liệu .21
    4. Giới thiệu tổng quan về phần mềm 22
    MENU CHÍNH CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG . 25
    I. MENU TỆP .26
    1. Mở dữ liệu . 26
    2. Đóng dữ liệu 26
    3. Thông tin về dữ liệu 26
    4. Bảo trì dữ liệu 27
    5. Xuất khẩu dữ liệu 28
    6. Nhập khẩu dữ liệu . 30
    7. In báo cáo 31
    8. Kết thúc . 34
    II. MENU SOẠN THẢO .35
    1. Nhập số dư ban đầu . 36
    2. Hệ thống tài khoản 38
    3. Khách hàng . 41
    4. Nhà cung cấp . 44
    5. Vật tư - hàng hoá - dịch vụ 45
    6. Nhân viên 49
    7. Phòng ban 53
    8. Công việc 54
    9. Mã thống kê 57
    10. Thiết lập báo cáo tài chính 58
    2
    11. Nhập khẩu danh mục từ Excel .61
    12. Mẫu chứng từ .63
    13. Viết thư 64
    14. Tìm kiếm 66
    III. MENU HỆ THỐNG 69
    1. Ngày hạch toán 69
    2. Ghi sổ/Bỏ ghi sổ theo lô 70
    3. Thay đổi mật khẩu .71
    4. Người dùng 72
    5. Nhóm người dùng 74
    6. Nhật ký truy nhập 77
    7. Nhắc việc .77
    8. Danh mục các loại tiền .78
    9. Điều khoản thanh toán .80
    10. Phương thức vận chuyển 82
    11. Tuỳ chọn 84
    IV. MENU NGHIỆP VỤ 95
    1. PHÂN HỆ BÁN HÀNG .96
    1.1 Hoá đơn bán hàng 97
    1.2 Hoá đơn bán lẻ .101
    1.3 Hàng bán trả lại/ Giảm giá .102
    1.4 Báo giá .102
    1.5 Đơn đặt hàng 103
    1.6 Thu tiền khách hàng .104
    1.7 Thanh toán bằng thẻ tín dụng 107
    1.8 Bù trừ công nợ .108
    1.9 Thông báo công nợ 110
    1.10 Tính lãi nợ quá hạn 111
    1.11 Thuế đầu ra 113
    1.12 Khách hàng 114
    3
    1.13 Nhóm khách hàng . 114
    1.14 Loại khách hàng 116
    1.15 Vật tư - Hàng hoá - Dịch vụ 118
    1.16 Cập nhật giá bán theo nhóm khách hàng 118
    1.16 Viết thư 119
    2. PHÂN HỆ MUA HÀNG 120
    2.1 Đơn mua hàng . 121
    2.2 Hoá đơn mua hàng 123
    2.3 Hàng mua trả lại/ Giảm giá hàng mua. . 125
    2.4 Liệt kê đơn mua 125
    2.5 Trả tiền nhà cung cấp 126
    2.6 Bù trừ công nợ . 128
    2.7 Thuế đầu vào . 129
    2.8 Nhà cung cấp . 129
    2.9 Nhóm nhà cung cấp . 129
    2.10 Loại nhà cung cấp . 130
    2.11 Vật tư - hàng hoá - dịch vụ 130
    2.12 Viết thư 130
    3. PHÂN HỆ QUẢN LÝ KHO 131
    3.1 Nhập kho . 132
    3.2 Xuất kho 135
    3.3 Chuyển kho nội bộ 136
    3.4 Lắp ráp tháo dỡ . 138
    3.5 Điều chỉnh hàng tồn kho . 139
    3.6 Cập nhật giá nhập kho thành phẩm . 141
    3.7 Cập nhật giá xuất kho 143
    3.8 Tính giá bán 144
    3.9 Số dư ban đầu của VTHH đích danh 145
    3.10 Sắp xếp thứ tự chứng từ nhập xuất . 146
    3.11 Tự động sinh chứng từ lắp ráp . 147
    4
    3.12 Đổi phương pháp tính giá 148
    3.13 Vật tư - hàng hoá - dịch vụ .149
    3.14 Nhóm vật tư hàng hoá .149
    3.15 Kho vật tư .151
    4. PHÂN HỆ QUẢN LÝ QUỸ 153
    4.1 Phiếu thu 154
    4.2 Phiếu chi 156
    4.3 Sổ quỹ 157
    4.4 Khách hàng 158
    4.5 Nhà cung cấp .158
    4.6 Nhân viên .158
    5. PHÂN HỆ NGÂN HÀNG 159
    5.1 Phát hành séc .160
    5.2 Nộp tiền vào tài khoản .162
    5.3 Thẻ tín dụng .164
    5.4 Chuyển tiền 164
    5.5 Thanh toán trực tuyến 166
    5.6 Đối chiếu với ngân hàng 167
    5.7 Khách hàng 169
    5.8 Nhà cung cấp .169
    5.9 Nhân viên .169
    6. PHÂN HỆ TIỀN LƯƠNG .170
    6.1 Chấm công .170
    6.2 Tính lương .172
    6.3 Bảng lương .173
    6.4 Trả lương .174
    6.5 Thanh toán bảo hiểm, thuế .175
    6.6 Nhân viên .177
    6.7 Phòng ban 177
    6.8 Khoản lương 177
    5
    6.9 Nhóm lương 180
    6.10 Bảng thiết lập phân bổ tiền lương . 182
    6.11 Bảng thuế thu nhập . 184
    6.12 Viết thư 186
    7. PHÂN HỆ TÀI TẢN CỐ ĐỊNH 187
    7.1 Khấu hao tài sản cố định . 188
    7.2 Ghi tăng tài sản cố định . 189
    7.3 Ghi giảm tài sản cố định . 191
    7.4 Đánh giá lại tài sản cố định . 192
    7.9 Phòng ban 193
    7.6 Khai báo tài sản cố định 193
    7.7 Loại tài sản cố định . 198
    8. PHÂN HỆ THUẾ .201
    8.1 Thuế đầu vào . 202
    8.2 Thuế đầu ra 202
    8.3 Khấu trừ thuế . 202
    8.4 Nộp thuế 202
    8.5 Kê khai thuế 203
    8.6 Các khoản thuế 203
    8.7 Bảng thuế suất . 205
    9. PHÂN HỆ GIÁ THÀNH .208
    9.1 Phân bổ chi phí 209
    9.2 Sản phẩm dở dang đầu kỳ . 209
    9.3 Chi phí phát sinh trong kỳ . 210
    9.4 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 211
    9.5 Giá thành sản phẩm . 211
    9.6 Giá thành đơn chiếc 211
    9.7 Bảng phân tích chi phí 212
    9.8 Công việc 212
    9.9 Giai đoạn . 212
    6
    9.10 Chi phí 214
    10. PHÂN HỆ HỢP ĐỒNG .216
    10.1 Hợp đồng .217
    10.2 Loại hợp đồng 219
    10.3 Theo dõi tình trạng hợp đồng .220
    10.4 Liệt kê chứng từ theo hợp đồng .220
    11. PHÂN HỆ SỔ CÁI .222
    11.1 Chứng từ nghiệp vụ khác .223
    11.2 Lập chứng từ ghi sổ .225
    Vào menu Nghiệp vụSổ cáiLập chứng từ ghi sổ .226
    - Nhấn nút “Thêm” để lập chứng từ mới. 226
    - Chọn thời điểm lấy dữ liệu để lập chứng từ ghi sổ. 226
    - Chọn loại chứng từ 226
    - Nhập diễn giải cho nội dung chứng từ ghi sổ 226
    - Nhập ngày , số của chứng từ ghi sổ .226
    - Nhất nút “Cất giữ” .226
    11.3 Kết chuyển lãi lỗ 226
    11.4 Nhập số dư ban đầu .227
    11.5 Xử lý chênh lệch tỷ giá cuối kỳ .228
    11.6 Xử lý chênh lệch tỷ giá tức thời .229
    11.7 Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ 229
    11.8 Khoá sổ/ Bỏ khoá sổ kỳ kế toán 231
    11.9 Hệ thống tài khoản .232
    11.10 Tài khoản kết chuyển .232
    11.11 Tài khoản ngầm định .234
    V. MENU BÁO CÁO .235
    VI. MENU CỬA SỔ .236
    1. Xếp lớp .236
    2. Dàn phẳng 236
    3. Đóng tất 236
    VII. MENU TRỢ GIÚP .237
    7
    1. Nội dung trợ giúp 237
    2. Tìm theo chỉ mục 237
    3. Trang Web của MISA . 237
    4. Giới thiệu MISA JSC 237
    5. Đặt hàng và đăng ký sử dụng 237
    6. Bản quyền . 237
    SAO LƯU, PHỤC HỒI, CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU 238
    1. Sao lưu dữ liệu 238
    2. Phục hồi dữ liệu 240
    3. Chuyển đổi dữ liệu .241
    3.1 Chuyển đổi từ 7.1 lên 7.9 241
    3.2 Chuyển đổi từ 7.5 lên 7.9 242
    3.3 Tự động nâng cấp 242
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...