Giáo Trình Đúc phun

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Bích Tuyền Dương, 16/1/13.

  1. Bích Tuyền Dương

    Bài viết:
    2,590
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    #1 Bích Tuyền Dương, 16/1/13
    Last edited by a moderator: 15/4/13
    Mục lục
    Giáo trình đúc phun
    1.Các phương pháp đúc nhựa
    1.1 Đúc phun                                  1 1.1.1Khái niệm đúc phun 11.1.2Công đoạn đúc phun 21.1.3Các loại phương pháp đúc phun   3 (1)Trường hợp máy đúc phun dạng pít tông (plunger) 3 (2)Trường hợp máy đúc phun dạng trục vít 4
    2.Máy đúc
    2.1Máy đúc phun   5 2.1.1Các loại máy đúc phun 5 (1)Máy đúc phun ngang   5 2.1.2Bộ phận kẹp khuôn của máy đúc phun 5  (2) Bộ phận kẹp khuôn kiểu trục khuỷu (toggle)   5
    Bộ phận kẹp khuôn kiểu trục khuỷu kép (double toggle) 6 2.1.3Thiết bị phun của máy đúc phun   6  (3)Thiết bị phun kiểu inline screw (Trực tiếp bằng trục vít) 6
    2.1.4 Thiết bị phụ trợ máy đúc phun 8
    (1) Thiết bị đẩy sản phẩm 8
    (2) Thiết bị lấy sản phẩm ra
    (5) Hệ thống an toàn 9
    (6) Thiết bị lùi (suck back)
    (7) Hệ thống phòng chống khởi động khi còn lạnh  
    (8) Hệ thống kiểm soát quá trình (process)
    2.2Thiết bị động lực của máy đúc phun (driving force)
    2.5Thiết bị khác của máy đúc phun
    2.5.1Máy điều khiển nhiệt độ khuôn
    2.5.2Máy sấy nhựa
    2.5.3 Thiết bị bơm nhựa lên phễu (hopper loader) và thiết bị sấy tại phễu (hopper dryer)
    (1) Thiết bị bơm nhựa lên phễu (hopper loader)
    (2) Thiết bị sấy khô tại phễu
    2.5.4 Máy nghiền nhựa và máy trộn
    (1)Máy nghiền nhựa
    (2) Máy trộn
    2.6 Chọn máy đúc phun
    2.6.1Căn cứ điều kiện đúc và tính tạo hình của nguyên liệu đúc
    2.6.2Căn cứ theo độ lớn sản phẩm đúc
    2.6.3Căn cứ theo độ lớn của khuôn

    3.Đúc phun
    3.1Nguyên lý gia công đúc                           18
    3.1.1Nóng chảy (Làm mềm hóa)                           19
    (1) Điểm chuyển kết tinh, điểm nóng chảy, nhiệt độ biến hình nhiệt            19
    (2) Làm mềm hóa bằng trục vít và xylanh                     
    3.1.2Chảy(賦形)                                  19
    (1) Độ dính                                   
    (2) Trạng thái trong cavity                              20
    (3) Vị trí screw và trạng thái điền đầy                        20
    (5) Vị trí screw và trở ngại của quá trình phun                     21
    (6) Áp lực nhựa trong Cavity                          

    3.1.3 Đông cứng (Làm lạnh)                           
    (1) Nhiệt độ biến hình nhiệt, điểm nóng chảy, tỷ lệ dẫn nhiệt            
    (2) Làm lạnh nhựa nóng chảy                            
    (3)Thời gian làm lạnh                              
    (4)Nhiệt độ khuôn                                
    3.2 Thiết lập điều kiện đúc phun
    3.2.1Xylanh gia nhiệt, nhiệt độ đầu phun nozzle và nhiệt độ khuôn
    3.2.2Áp lực phun, áp lực kẹp khuôn và áp lực sau  
    3.2.3Thời gian phun, thời gian lưu áp và thời gian làm lạnh
    3.2.4Tốc độ phun, tốc độ đóng khuôn và tốc độ mở khuôn
    3.2.5 Số vòng quay trục vít (screw)   
    3.2.6 Nạp nguyên liệu  
    3.2.7 Quan hệ giữa điều kiện đúc và chất lượng Sp đúc     
    (1) Quan hệ với nhiệt độ nguyên liệu     
    (2) Quan hệ với nhiệt độ khuôn   
    (3) Quan hệ với áp lực phun     
    (4) Quan hệ với tốc độ phun   
    3.3 Sấy dự phòng nguyên liệu đúc
    3.3.1 Hiệu quả của sấy dự phòng
    3.3.2Chủng loại nguyên liệu đúc cần sấy dựu phòng  
    3.3.3 PP sấy dự phòng
    3.3.4 Nhiệt độ và thời gian sấy dự phòng    
    3.4 Thay màu nguyên liệu đúc và thay nguyên liệu    
    3.4.1Thay đổi màu của nhựa đồng nhất    
    3.4.2Thay đổi nguyên liệu   
    3.4.3 Nhựa tẩy (làm sạch)       
    3.5 Sản phẩm đúc lỗi         
    3.5.1 Cách suy nghĩ thông thường đối với sản phẩm lỗi                 
    3.5.2 Hiện tượng lỗi   
    3.5.3 Dị vật  
    3.5.4 Vệt sáng bạc (Silver strick)
    3.5.5 Vết đen (black dot)      
    3.5.6 Vết dòng chảy (flow mark)  
    3.5.7 Vết chảy phun tia (jeting)      
    3.5.8 Mờ bề mặt / bóng mây (cloud mark)    
    3.5.9 Lỗi thiếu nhựa (short shot)                          
    3.5.10Lỗi đường hàn (Weld line)                          
    3.5.11 Lỗi cháy khí                               
    3.5.12 Bavia                                   
    3.5.13 Lõm                                  
    3.5.14 Rỗng(Bọt khí)                             
    3.5.15 Lỗi thoát khuôn                              
    3.5.16 Nứt, vỡ (Crazing, cracking)                          
    3.5.17Cong vênh                                 
    3.5.18 Lỗi kích thước                               
                             
    4. Nguyên liệu đúc
    4.1Phân loại nhựa
    4.1.1 Định nghĩa về nhựa
    4.1.3 Chủng loại nhựa  
    4.1.4 Nhựa kết tinh và nhựa không kết tinh (vô định hình) 
    4.1.5 Phân loại nhựa  
    4.2 Kiến thức về nhựa
    4.2.1 Nhựa nhiệt cứng
    (1) Nhựa phenol(PF)
    (3) Nhựa Melamine(MF)
    (4) Nhựa epoxy(EP)
    (5) Nhựa poly ethyrene không bão hòa(UP)
    (6) Nhựa Diallyl phthalate(PDAP)
    (7) Nhựa poly urethane(PUR)   
    (8) Nhựa silicol(SI)        
    4.2.2 Nhựa nhiệt dẻo   
    -1. Nhựa thông dụng   
    (1) Poly etyrene(PE)
    (2) Polypropylene(PP)    
    (3) Poly Vinyl (PVC)    
    (4) Nhựa Polystyrene (PS)・Nhựa AS    
    (5) Nhựa ABS            
    (6) Nhựa acrylic resin(PMMA)       
    (7) Loại nhựa khác         
    –2. Engineer plastic   
    (1) Poly amide(PA)                              
    (2) Polyacetal(POM)                           
    (3) Poly carbonate (PC)                          
    (4) denaturated-Polyphenyleneether(M-PPE)                 
    (5) Polyethylene terephthalate(PBT)                    
    (6) Polyethylene terephthalate(PET)                      
    –3. Nhựa siêu kỹ thuật (super Engineering plastic)  
    (1) polyphenylene sulfide(PPS)                     
    (2) poly sryfone(PSU)                           
    (3) polyalylate(PAR)                           
    (4) Poly ester tinh thể lỏng(LCP)                       
    (5)Nhựa kỹ thuật chịu nhiệt khác                          
    (6) Nhựa nhóm halogen(PFA-perfluoroalkoxy)                   
    (7) Nhựa đúc đàn hồi - Thermoplastic elastomer                 

    5.Khuôn
    5.1 Cấu tạo khuôn
    (1) Khuôn 2 tấm (2 plate)
    (2) Khuôn 3 tấm (3 plate)
    (3) Khuôn hot runner
    (4) Cổng -Gate        74
    (5) Các kiểu thiết kế cổng & đặc trưng 75
    (6) Khuôn theo phương thức hot runner                       
    5.4 Cơ cấu đẩy                                 
    5.5 Xử lý under cut                         
    (1) Phân loại under cut
    (2) Slide core
    5. 6 Kiểm soát nhiệt độ khuôn
    (1) Mục đích là kiểm soát nhiệt độ
    (2) Bố trí lỗ làm lạnh  
    (3) Chủng loại lỗ làm lạnh
    5.7Thoát khí
    5.10.2 PP quyết định Gate                            
    (1) Điểm lưu ý khi thiết lập vị trí Gate                       
    (2) Điểm lưu ý về thiết kế                         
    (3) Những ví dụ thất bại về thiết lập Gate                     
    5.10.5 Phòng chống lỗi thoát khuôn                        
    (1) Góc thoát khuôn                              
    (4) Đối sách lỗi thoát khuôn                          
    (5) Sử dụng chất tách khuôn                          
    5.10.6Phòng chống lỗi                            
    (1) Cẫu tạo khuôn và độ chính xác kích thước SP đúc                
    (2) Tỷ lệ co ngót                              
    (3) Thành dày                                
    (4) Đối sách biến hình cong vênh                         
    (5) Tạo hình trợ lực                          
    (6) Độ dày và thời gian làm lạnh                        
    5.12 Quản lý bảo dưỡng khuôn                         
    5.12.1 Bảo dưỡng                             
    5.12.2 PP bảo quản khuôn                           



    9.Giá thành
    9.1 Các điểm cơ bản về giảm giá thành
    9.1.1 Thảo luận tổng hợp về giảm giá thành
    9.1.2Thu thập số liệu để giảm giá thành
    9.1.3 Nội dung cơ bản để giảm giá thành SP đúc nhựa
    (1) Giảm số chủng loại sản phẩm
    (2) Thiết kế để tránh lỗi đúc
    (3) Thiết kế tiết kiệm nguyên liệu
    (4) Thiết kế tự động hóa tiết kiệm năng lượng
    (5) Giảm gia công 2
    (6) Thiết kế sản phẩm để rút ngắn cycle đúc
    (7) Mở rộng lô sản xuất
    (8) Đơn giản hóa hình dạng
    (9) Sử dụng khuôn có cấu tạo ghép từ các insert
    9.1.4 Điểm kiêm tra hạ giá thành SP đúc nhựa     
    (1) Nâng tỷ lệ hoạt động máy
    (2) Tiến hành tự động hóa
    (3) Giảm cycle
    (4) Tiết kiệm nguyên liệu
    9.2 Tính giá thành cho SP đúc nhựa
    9.2.1 PP tính đơn giản nguyên giá trực tiếp
    (1) Sản phẩm đúc
    (2) Gia công 2
    (3) Khuôn 95
    9.2.2 Chi phí nguyên liệu đúc
    (1) Tính trọng lượng sản phẩm đúc
    (2) Tính chi phí nguyên liệu
    9.2.3 Phí gia công đúc
    (1) Quyết định máy đúc
    (2) Tính phí gia công
    9.2.4 Tỷ lê đúc SP tốt
    9.2.5 Phí chuẩn bị đúc
    9.3 PP rút ngắn cycle đúc
    9.3.1 Rút ngắn cycle đúc 97
    9.3.2Rút ngắn thời gian làm lạnh 97
    9.4 Đối sách nâng cao tỷ lệ hoạt động của máy đúc 98
    9.4.1 Nâng cao tỷ lệ hoạt động 98
    9.4.2 Sử dụng máy đúc khuôn lớn và khuôn lấy nhiều sản phẩm 98
    9.5 Tự động hóa đúc phun・Tiết kiệm sức lao động 98
    9.5.1 Chú ý cơ bản về tự động hóa máy đúc 98
    9.5.2 Khuôn để cho tự động hóa 99
    9.6 Quản lý chất lượng mà trọng tâm là người thao tác 99
    9.6.1 Người chịu trách nhiệm quản lý chất lượng trong công đoạn 99
    9.6.2 Khi phát sinh lỗi trong khi đúc 100
    9.6.3 Ghi chép hồ sơ lỗi 100
    9.6.4 PP sắp xếp SP đúc 100
    9.7 PP quản lý nguyên liệu, máy đúc và khuôn 101
    9.7.1 Quản lý nguyên liệu 101
    9.7.2 Quản lý máy đúc 101
    9.7.3 Quản lý khuôn 101
    11.An toàn vệ sinh
    11.1 Tính quan trọng vệ sinh nơi làm việc 102
    11.2 Sắp xếp, thu dọn nơi làm việc
    11.3 An toàn khi thao tác sử dụng đồ vật trọng lượng lớn
    11.4 An toàn máy đúc và thiết bị phụ trợ
    11.5 An toàn liên quan đến thiết bị truyền động lực
    11.6 An toàn sử dụng máy gia công
    11.7 An toàn khi sử dụng dầu máy và giẻ dầu
    11.8 An toàn khi sử dụng thiết bị điện
    (1) Hệ thống điện
    (2) Các loại công tắc (switch)
    (3) Thiết bị điện
    11.9 An toàn vệ sinh khi sử dụng dung môi
    11.9.1Tính nguy hiểm và tính chất thông thường của dung môi hữu cơ
    11.10 Giải thích từ chuyên dụng 105
    (1) Điểm dẫn lửa (Flash Point) 105
    (2) Điểm phát lửa (Ignition Point) 105
    (3) Phạm vi phát nổ (Exposive renege) 105
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...