Luận Văn Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Amôn Nitrat 200000 tấn /năm

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Linh Napie, 24/11/13.

  1. Linh Napie

    Linh Napie New Member

    Bài viết:
    4,057
    Được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT AMÔN NITRAT 200.000 TẤN/NĂM
    Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Amôn Nitrat 200000 tấn /năm​MỤC LỤC

    I. Project Organization Structure. 1
    1. Sơ đồ cấu trúc của Công ty. 1
    1.1. Sơ đồ cấu trúc của Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - TKV (MICCO). 1
    1.2. Sơ đồ cấu trúc của Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (PVFCCo). 2
    2. Sơ đồ cấu trúc dự án. 3
    II. Scope of Work. 3
    1. Product Description: 3
    2. Project Goals and Objectives. 4
    3. Project Specifications. 4
    3.1. Mặt bằng:. 5
    3.2. Cốt cao nhà máy:. 7
    3.3. Sơ đồ nhà và nguyên tắc thiết kế nhà:. 8
    3.4. Tiêu chuẩn và quy phạm xây dựng:. 9
    3.5. Công nghệ sản xuất:. 10
    4. Project Deliverables. 11
    5. Business Case Document 13
    5.1. Cơ sở pháp lý. 13
    5.2. Phân tích thị trường sản phẩm Amôn Nitrat trong nước. 13
    5.3. Hiện trạng công nghiệp sản xuất tiền chất thuốc nổ. 17
    5.4. Kết luận. 17
    6. Any Supporting Documents. 17
    6.1. Tiêu chuẩn của sản phẩm Amôn Nitrat được sản xuất 17
    6.2. Quy chế quản lý Amôn Nitrat hàm lượng cao (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2006/QĐ-BCN ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp). 18
    III. WBS and Tasks. 22
    1. WBS Structure. 22
    2. Task Description: 24
    2.1. Thiết kế cơ sở. 24
    2.2. Lập kế hoạch và lựa chọn thầu cung cấp bản quyền công nghệ. 25
    2.3. Thiết kế kỹ thuật (kết cấu bên trong và bên ngoài nhà máy). 26
    2.4. Giải tỏa mặt bằng. 27
    2.5. Lập kế hoạch đấu thầu và lựa chọn thầu EPC 27
    2.6. Thiết kế bản vẽ thi công. 29
    2.7. Mua sắm vật tư, máy móc thiết bị 29
    2.8. Tiến hành xây dựng nhà xưởng. 30
    2.9. Tiến hành lắp ráp dây chuyền máy móc. 30
    2.10. Giám sát và quản lý chất lượng. 31
    2.11. Chạy thử và hiệu chỉnh. 32
    2.12. Nghiệm thu công trình. 33
    IV. Schedule Plan. 34
    V. Cost Plan. 34
    VI. Procurement Management Plan. 36
    VII. HR Management Plan. 38
    1. Giới thiệu. 38
    2. RASCI Chart 38
    3. Tổng số công nhân và số lượng đối với từng chuyên môn: 39
    4. Kế hoạch tuyển lao động: 39
    VIII. Quality Plan. 40
    IX. Communication Plan. 43
    1. Project Organization. 43
    2. Communication Objectives. 44
    3. Communication Vehicles. 44
    4. Communication Plan. 45
    X. Risk Plan. 48
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...