Báo Cáo ĐTM Dự án Kho Cảng LPG Long An

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần mở đầu
    0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1
    0.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) 2
    0.2.1. Căn cứ pháp luật về ĐTM . 2
    0.2.2. Các tài liệu kỹ thuật 5
    03. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM . 6
    0.3.1. Các phương pháp dự báo, đánh giá tác động môi trường. 6
    0.3.2. Các phương pháp khảo sát, phân tích các thành phần môi trường. 7
    0.3.3. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp đã áp dụng. 9
    0.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM . 10

    Chương 1///
    1.1. TÊN DỰ ÁN 12
    1.2. CHỦ DỰ ÁN 12
    1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 12
    1.3.1. Tọa độ địa lý. 12
    1.3.2. Hiện trạng khu dân cư xung quanh dự án. 13
    1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất của khu vực. 17
    1.4. QUY MÔ CÔNG SUẤT VÀ PHẠM VI ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 17
    1.4.1. Quy mô công suất 17
    1.4.2. Phạm vi đầu tư của dự án. 17
    1.4.3. Nhiệm vụ của Kho cảng. 22
    1.4.4. Điều kiện chung của Kho cảng. 22
    1.4.4.1. Ngày và thời gian làm việc. 22
    1.4.4.2. Khả năng nhập LPG của Kho cảng. 22
    1.4.4.3. Khả năng xuất LPG của Kho cảng. 22
    1.4.4.4. Khả năng tiếp nhận tàu VLGC, Coastal Tanker và xà lan cho hoạt động của Kho cảng 22
    1.5. BỐ TRÍ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN KHO CẢNG LPG 23
    1.5.1. Các hạng mục công trình trên bờ. 23
    1.5.1.1. Khu vực kho chứa butane và propane lạnh. 23
    1.5.1.2. Khu chứa LPG định áp. 23
    1.5.1.3. Cảng nhập. 23
    1.5.1.4. Cảng xuất hàng bằng đường thuỷ. 24
    1.5.1.5. Khu xuất hàng bằng đường bộ. 24
    1.5.1.6. Khu hành chính, hệ thống thiết bị máy và các hạng mục phụ trợ. 24
    1.5.1.7. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật 24
    1.5.2. Các hạng mục công trình thuộc Cảng dầu khí 25
    1.5.2.1. Bến số 1. 25
    1.5.2.2. Bến số 2. 25
    1.5.2.3. Bến số 3. 25
    1.5.2.4. Tuyến luồng và vũng quay tàu, khu đậu tàu. 25
    1.6. GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT CHÍNH 26
    1.6.1. Thuyết minh dây chuyền công nghệ. 26
    1.6.1.1. Công đoạn nhập nguyên liệu. 26
    1.6.1.2. Công đoạn phối trộn. 27
    1.6.1.3. Công đoạn xuất LPG 27
    1.6.2. Các giải pháp thiết bị trong dây chuyền công nghệ. 30
    1.6.2.1. Bồn chứa lạnh. 30
    1.6.2.2. Bồn cầu định áp. 30
    1.6.2.3. Các bồn chứa khác. 31
    1.6.2.4. Thiết bị gia nhiệt propane. 31
    1.6.2.5. Máy nén hơi propane và butane. 31
    1.6.2.6. Thiết bị ngưng tụ hơi 31
    1.6.2.7. Bơm 31
    1.6.2.8. Quạt tuần hoàn hơi propane/butane. 32
    1.6.2.9. Các cần nhập và xuất 32
    1.6.3. Các thiết bị chính và quá trình vận hành của kho cảng LPG Long An. 32
    1.6.3.1. Các thiết bị chính. 32
    1.6.3.2. Quy trình nhận LPG lạnh. 42
    1.6.3.3. Quy trình nhận hỗn hợp LPG định áp. 43
    1.6.3.4. Các bồn lạnh và thiết bị xử lý BOG (Khí bay hơi) 43
    1.6.3.5. Bơm chuyển, thiết bị gia nhiệt Propane, thiết bị trộn Propane/Butane. 44
    1.6.3.6. Các bồn LPG định áp và thiết bị xuất hàng. 44
    1.6.4. Nguồn cung cấp nước, điện. 46
    1.6.4.1. Nguồn cung cấp nước. 46
    1.6.4.2. Nguồn cung cấp điện. 47
    1.6.5. Các thiết bị phụ trợ của kho cảng LPG 50
    1.6.5.1. Trạm khí nén. 50
    1.6.5.2. Trạm cấp Nitơ. 50
    1.6.5.3. Trạm điện. 50
    1.6.5.4. Trạm phát điện diezel 50
    1.6.5.5. Trạm cấp nước sông. 50
    1.6.5.6. Trạm thoát nước sông. 50
    1.6.5.7. Trạm nước công nghiệp. 50
    1.6.5.8. Trạm xuất xe bồn. 50
    1.6.5.9. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 51
    1.6.5.10. Hệ thống chữa cháy của kho cảng LPG 52
    1.7. GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 67
    1.7.1. Giải pháp thi công các hạng mục trên bờ. 67
    1.7.1.1. Các giải pháp xây dựng. 67
    1.7.1.2. Giải pháp kiến trúc công trình. 67
    1.7.2. Giải pháp thi công phần cảng dầu khí 69
    1.7.2.1. Trình tự và biện pháp thi công chủ đạo. 69
    1.7.2.2. Hạng mục công trình tạm 69
    1.7.2.3. Khối lượng nạo vét 69
    1.7.2.4. Giải pháp nạo vét luồng tàu. 69
    1.7.3. Phương tiện kỹ thuật phục vụ xây dựng. 74
    1.8. NGUỒN CUNG CẤP NGUYÊN NHIÊN LIỆU VÀ TIỆN ÍCH 76
    1.8.1. Propane. 76
    1.8.2. Butane. 76
    1.8.3. Nguồn nhập nguyên liệu. 77
    1.8.4. Phương thức vận chuyển. 77
    1.8.5. Phương thức nhập kho. 77
    1.8.6. Chu kỳ nhập và lượng nhập hàng năm 77
    1.8.7. Các loại nguyên liệu khác. 77
    1.8.7.1. Dầu DO 77
    1.8.7.2. Khí nén và khí trơ. 78
    1.8.8. Thông tin liên lạc. 78
    1.9. VỐN ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ THI CÔNG 78
    1.10. TỔ CHỨC NHÂN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 79



    Chương 2///

    2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 81
    2.1.1. Địa hình, thổ nhưỡng và địa chất vùng dự án và chung quanh. 81
    2.1.1.1. Địa hình. 81
    2.1.1.2. Đặc điểm địa chất công trình. 81
    2.1.1.3. Đặc điểm thủy văn. 83
    2.1.1.4. Thổ nhưỡng. 91
    2.1.1.5. Đặc điểm xói lở, ngập lụt 93
    2.1.2. Khí hậu. 96
    2.1.2.1. Nhiệt độ không khí 96
    2.1.2.2. Độ ẩm không khí 96
    2.1.2.3. Số giờ nắng. 97
    2.1.2.4. Chế độ gió. 97
    2.1.2.5. Chế độ mưa. 97
    2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÙNG DỰ ÁN 101
    2.2.1. Hiện trạng chất lượng không khí và ô nhiễm ồn rung. 101
    2.2.1.1. Hiện trạng chất lượng không khí 105
    2.2.1.2. Độ ồn. 106
    2.2.1.3. Độ rung. 113
    2.2.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt 114
    2.2.3. Hiện trạng chất lượng nước ngầm 118
    2.2.4. Hiện trạng ô nhiễm đất 119
    2.2.5. Hiện trạng chất lượng trầm tích. 123
    2.2.6. Hiện trạng môi trường sinh học. 126
    2.2.6.1. Hệ sinh thái cạn khu vực Dự án. 126
    2.2.6.2. Hệ sinh thái hành lang sông. 126
    2.2.6.3. Động vật hoang dã. 127
    2.2.6.4. Nguồn lợi thủy sản. 127
    2.2.6.5. Hệ sinh thái thủy sinh. 128
    2.3. QUY HOẠCH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP NAM TÂN TẬP 131
    2.3.1. Quy hoạch xây dựng. 131
    2.3.1.1. Các ngành nghề được phép đầu tư 131
    2.3.1.2. Quy hoạch hệ thống giao thông. 131
    2.3.1.3. Cấp điện. 131
    2.3.1.4. Cấp nước. 131
    2.3.1.5. Thoát nước thải và vệ sinh môi trường. 132
    2.3.2. Hiện trạng hoạt động của Khu công nghiệp Nam Tân Tập. 132
    2.4. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ TÂN TẬP 132
    2.4.1. Hiện trạng kinh tế xã hội xã Tân Tập. 132
    2.4.1.1. Lĩnh vực kinh tế. 132
    2.4.1.2. Văn hoá – xã hội 133
    2.4.1.3. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2011. 134
    2.4.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội các hộ dân khu vực Dự án. 134
    2.4.2.1. Thông tin về người được phỏng vấn. 134
    2.4.2.2. Thông tin về các hộ gia đình trong khu vực dự án và khu vực lân cận. 135
    2.4.2.3. Thông tin về sự hiểu biết và sự đồng tình của người dân về dự án. 136



    chương 3////

    ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 138
    3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 138
    3.1.1. Các nguồn gây tác động liên quan tới chất thải 138
    3.1.1.1. Giai đoạn xây dựng. 138
    3.1.1.2. Trong giai đoạn vận hành. 145
    3.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 150
    3.1.2.1. Giai đoạn xây dựng. 150
    3.1.2.2. Giai đoạn vận hành kho cảng. 151
    3.1.4. Đối tượng, quy mô gây tác động. 152
    3.1.4.1. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng. 152
    3.1.4.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn vận hành. 153
    3.1.5. Đánh giá các tác động của dự án đến môi trường. 154
    3.1.5.1. Các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng Kho lạnh LPG 154
    3.1.5.2. Các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng Cảng năng lượng VInabenny. 161
    3.1.5.3. Các tác động trong giai đoạn hoạt động của kho lạnh LPG 178
    3.1.5.4. Các tác động trong giai đoạn hoạt động của cảng năng lượng Vinabenny. 183
    3.1.5.5. An toàn và sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành kho LPG 188
    3.1.5.6. An toàn và sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành cảng năng lượng Vinabenny 200
    3.1.6. Tóm tắt các tác động của dự án đến môi trường và KT – XH 215
    3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 218



    chương 4///

    4.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 219
    4.1.1. Quy hoạch và thiết kế theo hướng bảo vệ môi trường và ngăn ngừa rủi ro. 219
    4.1.2. Xử lý chất thải trong quá trình san lấp mặt bằng. 220
    4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí 220
    4.1.4. Biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm do tiếng ồn. 221
    4.1.5. Giảm thiểu tác động do độ rung. 221
    4.1.6. Các biện pháp chống xói lở, sạt lở bờ sông do xây cầu cảng. 221
    4.1.7. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn. 222
    4.1.8. Giảm thiểu tệ nạn xã hội, lây lan bệnh dịch và mâu thuẫn với địa phương. 223
    4.1.9. Kiểm soát ô nhiễm do nước thải từ lán trại và từ tàu nạo vét 223
    4.1.12. Ngăn ngừa sự cố va chạm tàu trong quá trình nạo vét luồng tàu. 224
    4.1.13. Giảm thiểu ảnh hưởng đến giao thông đường bộ. 225
    4.1.14. Giảm thiểu sự cố xảy ra do hoạt động giao thông thủy. 225
    4.1.15. Phòng chống xói mòn, sạt lở đất 226
    4.1.16. Giảm thiểu các tác động môi trường do nạo vét vũng quay tàu và luồng tàu. 226
    4.1.17. Biện pháp an toàn và phòng ngừa tai nạn lao động cho công nhân. 227
    4.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG 227
    4.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước. 228
    4.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 231
    4.2.3. Kiểm soát ô nhiễm do chất thải rắn. 232
    4.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động do hoạt động hàng hải 233
    4.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do quá trình nạo vét duy tu luồng tàu, vũng quay tàu 234
    4.2.6. Kiểm soát chất thải từ tàu thuyền. 234
    4.3. PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 235
    4.3.1. Phòng tránh các tác động do thiên tai và biến đổi khí hậu. 235
    4.3.2. Phòng ngừa và ứng phó với sự cố tràn dầu. 235
    4.3.4. Phương án đền bù và giải quyết hậu quả trong trường hợp xảy ra sự cố. 241
    4.3.5. Phòng ngừa và ứng cứu sự cố cháy nổ. 241
    4.3.5.1. Hoá chất và vật liệu chữa cháy. 242
    4.3.5.2. Nguyên tắc chữa cháy. 243
    4.3.5.3. Đặc điểm hệ thống chữa cháy chủ động. 244
    4.3.5.4. Hệ thống cấp nước cứu hỏa cho kho lạnh. 245
    4.3.5.5. Thiết bị nước cứu hoả. 247
    4.3.5.6. Hệ thống phun nước cố định cho bồn định áp. 249
    4.3.6. Thực hiện công tác đăng ký, kiểm định kiểm tra an toàn các thiết bị 249


    chương5///

    5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 251
    5.1.1. Cơ sở pháp lý. 251
    5.1.2. Tổ chức và nhân sự cho quản lý môi trường Dự án Kho cảng LPG Long An 251
    5.1.3. Chương trình quản lý môi trường Kho cảng LPG Long An. 251
    5.1.4. Các thiết bị, công nghệ sử dụng trong chương trình quản lý và kiểm soát môi trường cho toàn dự án. 261
    5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT, QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG 262
    5.2.1. Giám sát việc mua sắm, lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm 263
    5.2.2. Giám sát, quan trắc tại nguồn thải trong giai đoạn xây dựng. 263
    5.2.3. Quan trắc môi trường xung quanh. 263
    5.3. DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 277
    5.4. HỆ THỐNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QLMT. 278


    Chương 6/ Tham vấn cộng đồng

    kết luận và kiến nghị///
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...