Báo Cáo đtm đầu tư nâng cấp nhà máy sản xuất nước giải khát và nước uống tinh khiết

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    MỞ ĐẦU 1
    1.1. Mục đích. 1
    1.2. Nội dung. 1
    1.3. Các cơ sở. 2
    1.4. Phương pháp nghiên cứu. 3
    1.5. Tổ chức thực hiện. 4
    CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 5
    1.1. Tên dự án. 5
    1.2. Chủ đầu tư. 5
    1.3. Vị trí dự án. 5
    1.4. Mục đích và phạm vi hoạt động dự án. 5
    1.4.1. Mục đích. 5
    1.4.2. Công nghệ sản xuất của nhà máy. 6
    1.4.2.1. Quy trình sản xuất 6
    1.4.2.2. Chất lượng sản phẩm 9
    1.4.2.3. Máy móc thiết bị 10
    1.4.2.4. Cung ứng nguyên nhiên phụ liệu. 10
    1.5. Các lợi ích kinh tế - xã hội của dự án. 11
    1.6. Quy hoạch mặt bằng tổng thể dự án. 12
    1.6.1. Quy hoạch sử dụng đất 12
    1.6.2. Quy hoạch các khu chức năng. 13
    1.7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án. 13
    1.7.1. Giải phóng mặt bằng. 13
    1.7.2. Công tác san nền. 13
    1.7.3. Quy hoạch hệ thống giao thông. 13
    1.7.4. Quy hoạch hệ thống cấp nước. 14
    1.7.5. Quy hoạch hệ thống cấp điện. 14
    1.7.6. Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc. 14
    1.7.7. Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa. 14
    1.7.8. Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý nước thải 14
    1.8. Chi phí đầu tư dự án nâng cấp. 15
    1.9. Tổ chức quản lý dự án. 15
    CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 16
    2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường. 16
    2.1.1. Địa chất công trình. 16
    2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn. 16
    2.1.2.1. Thời tiết – khí hậu. 16
    2.1.2.2. Mạng lưới thủy văn. 18
    2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên. 19
    2.1.3.1. Hiện trạng chất lượng không khí 19
    2.1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt 21
    2.1.3.3. Hiện trạng hệ thủy sinh. 22
    2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm 23
    2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 25
    2.3. Đánh giá chung về điều kiện môi trường và kinh tế - xã hội 27
    2.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường. 27
    2.3.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội 27
    CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DO HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 28
    3.1. Các tác động tích cực. 28
    3.2. Đánh giá tính hợp lý về vị trí dự án. 28
    3.3. Đánh giá tác động tiêu cực của dự án. 30
    3.4. Đánh giá tác động tiêu cực trong giai đoạn xây dựng nâng cấp dự án. 34
    3.4.1. Tác động đến môi trường không khí 34
    3.4.1.1. Bụi khuếch tán từ quá trình san nền. 34
    3.4.1.2. Bụi và khí thải của các phương tiện vận chuyển. 35
    3.4.1.3. Tiếng ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công. 36
    3.4.1.4. Tác động đến môi trường nước mặt, đất, nước ngầm và hệ thủy sinh. 37
    3.4.1.4.1. Chất thải sinh hoạt 37
    3.4.1.4.2. Dầu mỡ thải 37
    3.4.1.3. Tác động đến môi trường văn hóa - xã hội 38
    3.4.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành. 38
    3.4.2.1. Tác động đến môi trường không khí 39
    3.4.2.1.1. Khí thải từ máy phát điện dự phòng. 39
    3.4.2.1.2. Vận chuyển bùn dư đi xử lý. 40
    3.4.2.1.3. Khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu của nồi hơi 40
    3.4.2.1.4. Khí thải của các phương tiện vận chuyển. 41
    3.4.2.2. Nhiệt dư từ các quá trình sản xuất 42
    3.4.2.3. Tiếng ồn của các trang thiết bị máy móc. 42
    3.4.2.4.Tác động đến môi trường nước mặt, đất, nước ngầm và hệ thủy sinh. 42
    3.4.2.4.1 Nước mưa chảy tràn. 42
    3.4.2.4.2. Nước thải sinh hoạt 43
    3.4.2.4.3. Nước thải sản xuất 43
    3.4.2.4.4. Cúp điện. 45
    3.4.2.4.5. Bùn dư. 45
    3.4.2.4.6. Chất thải rắn sinh hoạt 45
    3.4.2.4.7. Chất thải rắn sản xuất không nguy hại 46
    3.4.2.4.8. Chất thải nguy hại 47
    3.4.2.5. Tác động đến môi trường văn hóa – xã hội 47
    CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC. PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 49
    4.1. Tuân thủ các phương án quy hoạch. 49
    4.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn xây dựng hạ tầng cơ sở. 49
    4.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi khuếch tán từ quá trình san nền. 49
    4.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải sinh hoạt 50
    4.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do dầu mỡ thải 50
    4.2.4. Giảm thiểu các vấn đề xã hội 50
    4.2.5. Các biện pháp an toàn lao động. 51
    4.2.6. Các biện pháp giảm thiểu khác. 51
    4.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn khai thác/vận hành. 52
    4.3.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí 52
    4.3.1.1. Giảm thiểu đối với nguồn cố định. 52
    4.3.1.2 Khống chế ô nhiễm do tiếng ồn: 54
    4.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm do nước thải 55
    4.3.2.1. Nước thải sản xuất 56
    4.3.2.2. Nước thải sinh hoạt 59
    4.3.2.3. Kiểm soát hiệu suất xử lý. 60
    4.3.2.4. Kiểm soát sự cố mất điện. 60
    4.3.2.5. Giảm thiểu ô nhiễm do bùn dư. 60
    4.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn. 61
    4.3.4. Chất thải rắn sản xuất 61
    4.3.5. Giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường văn hóa - xã hội 62
    4.3.5.1. Chỗ ở và sinh hoạt của công nhân. 62
    4.3.5.2. Môi trường làm việc và an toàn lao động. 62
    4.3.6. Quản lý và khống chế ô nhiễm kho chứa nhiên liệu. 62
    4.3.7. Phòng chống cháy nổ. 63
    4.3.8. Phòng chống sét 64
    4.3.9. Kiểm soát sự cố rò rỉ hóa chất và an toàn tiếp xúc với hóa chất 64
    4.3.10. An toàn về điện. 64
    4.3.11. Diện tích cây xanh. 65
    CHƯƠNG 5. CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 66
    5.1. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường. 66
    5.1.1 Cam kết trong giai đoạn xây dựng. 66
    5.1.2. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành. 66
    5.2. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường. 67
    5.3. Cam kết giám sát môi trường. 67
    CHƯƠNG 6. CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 68
    6.1. Danh mục các công trình xử lý môi trường. 68
    6.2. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành. 69
    6.2.1. Giám sát chất thải 69
    6.2.2. Giám sát môi trường. 70
    6.3. Các chương trình bảo vệ môi trường, bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên. 72
    6.3.1. Hệ thống quản lý Môi trường – Sức khỏe – An toàn: 72
    6.3.2. Chương trình bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên – Chương trình ReCon. 72
    CHƯƠNG 7. DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG 74
    7.1. Dự toán kinh phí xử lý môi trường. 74
    7.2. Dự toán kinh phí giám sát môi trường. 75
    7.2.1. Giám sát chất thải 75
    7.2.2 Giám sát môi trường xung quanh. 75
    7.2.3. Tổng khi phí giám sát môi trường. 75
    CHƯƠNG 8. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 76
    8.1. Ý kiến của UBND Quận 12. 76
    8.2. Ý kiến của Ủy ban mặt trận tổ quốc Quận 12. 77
    CHƯƠNG 9. CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 79
    9.1. Nguồn cung cấp số liệu. dữ liệu. 79
    9.1.1. Nguồn tài liệu. dữ liệu tham khảo. 79
    9.1.2. Nguồn tài liệu. dữ liệu do chủ dự án tạo lập. 80
    9.2. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM . 80
    9.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá. 81
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 83
    1. Kết luận. 83
    2. Kiến nghị 84
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 85


    MỞ ĐẦU


    Nền kinh tế ngày càng phát triển, thu nhập của người tiêu dùng ngày càng cao, ngành chế biến nước giải khát đang có cơ hội to lớn về thị trường. Hiện nay, khuynh hướng phát triển sản xuất công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm đồ uống của nước ta theo cả 2 hướng : đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ, nâng cao năng lực sản xuất và đầu tư sản xuất những sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thế giới và khu vực đồng thời phát triển sản xuất phải gắn với việc sử dụng có hiệu quả năng lực sản xuất hiện có.
    Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của thi trường trong nước về nước giải khát và tuân theo định hướng phát triển chung của ngành chế biến thực phẩm, Công ty pepsico Việt Nam mở một nhà máy Pepsico HocMon sản xuất nước giải khát, nước uống tinh khiết với công suất 25 triệu két/năm với công nghệ sản xuất hiện đại đang được áp dụng rộng rãi trên thế giới.
    Nhà máy Pepsico HocMon ra đời góp phần mang lại những sản phẩm nước giải khát đa dạng về chủng loại và đảm bảo về chất lượng, giải quyến vấn đề việc làm cho lao động địa phương, đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp trên địa bàn Tp.HCM.
    Cấu trúc và nội dung Báo cáo ĐTM này được xây dựng theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ và Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường để trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
    1.1. Mục đích



    Đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội tại khu vực dự án.
    Đánh giá tác động môi trường do hoạt động của dự án trong từng giai đoạn cụ thể.
    Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực và chương trình giám sát môi trường trong từng giai đoạn cụ thể.
    1.2. Nội dung



    Xem xét bản chất và quy mô của dự án.
    Đánh giá điều kiện tự nhiên – tài nguyên và kinh tế – xã hội khu vực dự án.
    Mô tả, đo đạc, phân tích hiện trạng môi trường khu vực dự án.
    Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án.
    Nhận dạng và phân loại các tác động do hoạt động của dự án trong từng giai đoạn triển khai thực hiện.
    Phân tích, đánh giá và dự báo các tác động do hoạt động của dự án trong từng giai đoạn triển khai thực hiện.
    Đề xuất biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong từng giai đoạn triển khai thực hiện.
    Đề xuất chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường trong từng giai đoạn triển khai thực hiện.
    Tham vấn ý kiến cộng đồng về dự án.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...