Tài liệu Động từ tiếng đức

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Động từ - Verben - trong tiếng Đức là thành phần trong câu dùng để diễn tả một hành động, một
    diễn biến hay một trạng thái nào đó.
    Động từ diễn tả một hành động - Tätigkeitsverben:
    Meine Mutter füllt einen Antrag aus - Mẹ tôi điền tờ đơn
    Die Kinder spielen mit dem Ball - Mấy đứa trẻ chơi banh
    Ich esse einen Apfel - Tôi ăn một trái táo
    Động từ diễn tả một diễn biến hay một tiến trình - Vorgangsverben:
    Die Sonne geht auf und die Blumen blühen - Mặt trời mọc và hoa nở
    Die Zeit vergeht wie im Fluge - Thời gian qua như bay
    Động từ diễn tả một trạng thái - Zustandsverben:
    Die Schule liegt nicht sehr weit von hier - Trường không xa đây lắm
    Wohnen Sie in der Stadt? - Ông bà cư ngụ trong phố à?
    Thật ra, rất khó phân biệt rành mạch động từ nào thuộc loại nào mà chỉ có thể phân biệt tùy theo ý
    nghĩa trong câu (hay trong cả lời nói/bài viết) như chúng ta đã làm quen qua khi đề cập đến
    Akkusativ và Dativ:
    Ich sitze schon stundenlang neben meinem Vater - Tôi ngồi cạnh cha tôi cả mấy tiếng rồi (động từ
    diễn tả trạng thái: giới từ neben đi cùng Dativ)
    Setz dich doch mal neben ihn! - Em hãy ngồi xuống bên ông ta đi! (động từ diễn tả hành động:
    giới từ neben đi cùng Akkusativ)
    Đó chỉ là phân loại rất cơ bản theo ý nghĩa diễn tả của động từ trong tiếng Đức. Thường gặp hơn là
    những cách giảng giải về động từ theo các khái niệm ngữ pháp thông dụng, chẳng hạn như các
    hình thái của động từ - Verbformen, các dạng thể chỉ thời gian (thì) - Zeitformen hay
    là Tempusformen, các dạng thức dùng trong câu - Verbmodus, các dạng thể của câu - Satzgenus,
    v.v. Trong loạt bài này chúng ta sẽ lần lượt làm quen
     

    Các file đính kèm:

    • 1-.rar
      Kích thước:
      528 KB
      Xem:
      0
Đang tải...