Luận Văn Động cơ không đồng bộ ba pha roto lống sóc

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Ác Niệm, 10/12/11.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO LỐNG SÓC


    Đồ án môn học là mốc quan trọng để kiểm tra khả năng nhận thức của
    sinh viên trong thời gian học tập và những kiến thức đã được giảng dạy ở trong trường.đòng thời nó còn đánh giá khả năng vận dụng lý thuyết để phân tích tổng hợp giải quyết các bào toán trong thực tế.khi làm đồ án sinh viên có quyền trao đổi,học hỏi và
    trau dồi kiến thức.
    Nhận thức tầm quan trọng đó em đả làm việc nghiêm túc vận dụng những kiến thức sẵn có của bản thân,những đóng góp ý kiến của bạn bè và đặc biệt là sự hướng dẫn của cô giáo Nguyễn Thị Thanh Ngân và một số thầy cô giảng dạy trong khoa điện của trường đại học sư phạm kĩ thuật vinh để hoàn thành đồ án môn học này.

    “THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG DỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC’’

    Do điều kiện thời gian hạn hẹp và những kiến thức của bản thân
    chưa đủ nên đồ án cắc chắn sẻ có nhiều thiếu sót nên mong thầy cô giáo và bạn bè cho em những ý kiến quan trọng để giúp em hoàn thành đồ án môn học này.
    Qua đồ àn này em xin cảm ơn cô giáo Nguyễn Thị Thanh Ngân đả hết lòng giúp đỡ và hướng dẫn chúng em trong suốt quá trình học tập trong trường và quá trình làm đồ án môn học này,qua đây em xin gửi lời cảm ơn thầy cô giáo bộ môn đả giúp đỡ em hoàn thành đồ án môn học này.

    MỤC LỤC

    ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO LÔNG SÓC 1
    THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG DỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC.1
    CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1
    GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 1
    I-Giới thiệu chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
    I.1- Khái quát chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
    I.2-Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 2
    Chương I:các thông số định mức 2
    1)tốc độ đồng bộ 2
    2)đường kính ngoài stato 2
    3)đường kính trong stato 2
    4)công thức tính toán 2
    5)chiều dài tính toán lỏi sắt stato 2
    6)bước cực 3
    7)lập phương án so sánh 3
    8)dòng điện pha định mức 3
    9)số rãnh roto 3
    10)bước rãnh stato 3
    11)số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 3
    12)Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn stato 3
    13)tiết diện và đường kính dây 3
    14)kiểu dây quấn 4
    15)hệ số dây quấn 4
    16)từ thông khe hở không khí 4
    17)mật độ từ thông khe hở không khí 4
    18)xác định chiều dài răng stato 5
    19)xác định sơ bộ chiều cao gông 5
    20)kích thước rãnh và cách điện rãnh 5
    21)chiều cao rãnh stato 6
    22)chiều rông răng stato 7
    23)chiều cao gông từ stato 7
    24)khe hở không khí 7
    Chương II : Thiết Kế Dây Quấn Rãnh Và Gông Roto 7
    25) Số rãnh roto 7
    26) Đường kính ngoài 8
    27)Đường kính trục roto 8
    28)Bước răng roto 8

    29)Xác định sơ bộ chiều rộng răng roto 8
    30)Dòng điện trong thanh dẫn roto 8
    31) Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 8
    32) Tiết diện vành ngắn mạch 8
    33) Kích thước răng , rãnh roto 9
    34) Diện tích rãnh roto 10
    35) Diện tích vành ngắn mạch 10
    36) Tính các kích thước thực tế 10
    37) Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn 10
    38) Độ nghiêng rãnh stato 11
    Chương III: tính toán mạch từ 12
    39) Khe hở không khí 12
    40) Sức từ động trên khe hở không khí 12
    41) Mật độ từ thông ở răng stato 12
    42) Cường độ từ trường trên răng stato 13
    43) Sức từ động trên răng stato 13
    44) Mật độ từ thông trên răng roto 13
    45) Cường độ từ trường Hz2min từ phía bz2max 13
    46) Sức từ động trên răng roto 13
    47) Hệ số bão hòa răng 13
    48) Mật độ từ thông trên gông stato 13
    49) Cường độ từ trường trên gông stato 14
    50) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
    51) Mật độ từ thông trên gông stato 14
    52) Mật độ từ thông trên gông roto 14
    53) cường độ từ trường trong gông roto 14
    54) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
    55) Sức từ động tổng trên gông stato 14
    56) Sức từ động tổng của toàn mạch 14
    57) Hệ số bão hòa toàn mạch 14
    58) Dòng điện từ hóa 14
    Chương IV: Tham Số Của Động Cơ Điện 16
    59) Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato 16
    60)chiều dài phần dầu nối của dây quấn stato khi ra khỏi lỏi sắt 16
    61) Chiều dài dây quấn một pha của roto 16
    62) Điện trở tác dụng của dây quấn stato 16
    63)điện trở tác dụng của dây quấn roto 16
    64)hệ số quy đổi điện trở roto về stato 17
    65)điện trở roto sau khi quy đổi về stato 17
    66)hệ số từ rãnh stato 17
    67)hệ số từ dẫn tản tạp stato 18
    68)hệ số từ tản đầu nối 18
    69)tổng hệ số từ tản dẫn 18
    70)điện kháng tản dây quấn stato 19
    71)hệ số từ dẫn tản rãnh stato 19
    72) Hệ số từ tản tạp roto 19
    73) Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 19
    74) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 20
    75) Hệ số từ dẫn roto 20
    76) Điện kháng tản dây quấn roto 20
    77)Điện khoáng tản roto đã quy đổi về stato 20
    78)Tính theo đơn vị tương đối 20
    79)Điện khoáng hổ cảm(khi không xét rãnh nghiêng) 20
    80)Điện kháng tản khi xét đến rãnh nghiêng 20
    81) Tính lại trị số kE 21
    Chương V: Tổn hao trong thép và tổn hao trong
    cơ 22
    82) Trọng lượng răng stato 22
    83)trọng lượng gông stato 22
    TỔN HAO CHÍNH TRONG THÉP 22
    84)Tổn hao cơ bản trong lõi sắt stato 22
    TỔN HAO PHỤ TRONG THÉP STATO VÀ TRONG ROTO 22
    85)Tổn hao bề mặt trên răng stato 22
    86) Tổn hao bề mặt răng roto 23
    87) Tổn hao đập mạch trên răng stato 23
    88) Tổn hao đập mạch trên răng roto 23
    89) Tổn hao thép lúc không tải 24
    90) Tổn hao đồng trong dây quấn stato 24
    91) Tổn hao đồng trong dây quấn roto 24
    92) Tổn hao cơ 25
    93) Tổn hao không tải 25
    94) Tổn hao phụ lúc có tải 25
    95) Tổn hao của máy 25
    96) Hiệu suất của động cơ 25
    Chương VI : ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 26
    97) Số liệu định mức viết ra từ bảng trên 27
    98) Bội số momen cực đại 28


    Chương VII: Đặc Tính Mở Máy 29
    99) Tham số đông cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện(khi s=1) 29
    100) Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
    điện và sự bão hòa của từ trường tản khi s=1 31
    101) Những tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
    điện và sự bảo hòa của từ tản 32
    102)Dòng điện mở máy khi s=1 32
    103) Bội số dòng điện mở máy khi s=1 33
    104) Bội số dòng điện mở máy 33
    105) Bội số mô men mở máy 33
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...