Luận Văn Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB

Thảo luận trong 'Đầu Tư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤCLời nói đầu 1
    Chương I: . 2
    Lý luận chung về đầu tư và đầu tư xây dựng cơ bản-cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng. 2
    I. đầu tư phát triển: 2
    1. Đầu tư-khái niệm và vai trò: . 2
    2. Đầu tư phát triển: 3
    2.1/ Khái niệm: 3
    2.2/ Đặc điểm: 4
    2.3/. Vai trò của đầu tư phát triển: . 4
    2.3.2/ Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ: 6
    II. đầu tư xây dựng cơ bản: . 6
    1. Khái niệm và vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản: 6
    1.1/ Khái niệm: 7
    2. Quá trình hình thành công trình xây dựng và các lực lượng tham gia có liên quan: . 8
    2.1/ Quá trình hình thành công trình xây dựng theo nghĩa rộng: 8
    2.2/ Quá trình hình thành công trình xây dựng theo nghĩa hẹp: . 9
    2.3/ Các lực lượng tham gia vào quá trình hình thành công trình xây dựng: . 10
    3. Phân biệt một số kháI niệm về các lĩnh vực và các nghành có liên quan đến đầu tư và xây dựng: 11
    3.1/ Lĩnh vực đầu tư và xây dựng: . 11
    3.2/ Nghành công nghiệp xây dựng: . 11
    3.3/ Nghành tư vấn đầu tư và xây dựng: 11
    3.4/ Các nghành sản xuất cung cấp đầu vào cho dự án đầu tư xây dựng: 12
    4. Đặc điểm của sản phẩm xây dựng và sản xuất xây dựng: 12
    4.1/ Đặc điểm của sản phẩm xây dựng: 12
    4.2/ Đặc điểm của sản xuất xây dựng: 14
    III. vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 15
    1. Khái niệm vốn đầu tư XDCB : . 15
    2. Bản chất và nội dung kinh tế của vốn đầu tư XDCB: 16
    2.1/ Bản chất và vai trò của vốn đầu tư XDCB: . 16
    2.2/ Nội dung kinh tế của vốn đầu tư XDCB: . 17
    3. Phân loại vốn đầu tư XDCB: . 19
    4. Các nguồn hình thành vốn đầu tư XDCB: . 20
    IV. Kết quả và hiệu quả của hoạt động đầu tư XDCB : 21
    1. Kết quả của hoạt động đầu tư XDCB: 21
    1.1/ Khối lượng vốn đầu tư thực hiện: 22
    1.2/ Tài sản cố định huy động và năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm: 22
    2. Hiệu quả của hoạt động đầu tư XDCB: 22
    V. Cơ chế quản lý đầu tư xây dựng và hiệu quả vốn đầu tư XDCB: 24
    1. Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng: . 24
    2. Cơ chế quản lý đầu tư xây dựng và hiệu quả vốn đầu tư XDCB: 24
    Chương II: 26
    Qúa trình chuyển biến cơ chế quản lý đầu tư xây dựng và hiệu quả vốn đầu tư XDCB thời gian qua. 26
    I. KháI quát về quá trình chuyển biến cơ chế quản lý đầu tư xây dựng thời gian qua: 26
    1. Đã có bước chuyển đổi cơ bản từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp trong đầu tư và xây dựng sang “cơ chế quản lý theo dự án” . 27
    2. Việc phân loại theo quy mô và tính chất của các dự án theo hướng tăng cường trách nhiệm và quyền hạn cho các nghành địa phương và cơ sở cùng với việc phân chia các dự án Nhà nước theo 3 loại nguồn vốn: 28
    3. Việc chấp hành trình tự đầu tư và xây dựng đã đạt được những tiến bộ rất rõ rệt: . 29
    4. Về lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng đã có những tiến bộ đáng kể: . 29
    5. Về lĩnh vực quản lý chi phí dự án đầu tư – xây dựng : . 30
    6. Quản lý vốn đầu tư bằng kế hoạch hoá của Nhà nước: . 30
    II. Đánh giá về kết quả quá trình đổi mới cơ chế quản lý đầu tư xây dựng trong quản lý và thực tế hoạt động đầu tư XDCB: . 31
    A.Trong quản lý đầu tư XDCB: . 31
    1. Các công trình XDCB đều có dự án đầu tư được duyệt: 31
    2. Công tác đầu tư XDCB được kế hoạch hoá dài hạn và ngắn hạn ở cả hai cấp vĩ mô và vi mô và được cân đối nguồn vốn cho từng dự án đầu tư: 32
    3. Việc tổ chức quản lý các công trình thuộc các dự án có sự phân chia phù hợp giữa các dự án với điều kiện của chủ đầu tư và hình thức quản lý: . 32
    4. Đã áp dụng rộng rãI phương thức đấu thầu thay thế cho phương thức chỉ định thầu: 33
    5. Trình độ chuyên môn và hiệu quả trong quản lý ngày càng được nâng cao: 33
    6. tạo ra một môi trường tốt thu hút hàng triệu lao động có công ăn việc làm: . 34
    B. Đối với việc huy động, kết quả và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB: 34
    1. Tình hình huy động và sử dụng vốn đầu tư XDCB giai đoạn 1996 – 2000: . 34
    2. Kết quả và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB: . 39
    2.1/ Kết quả sử dụng vốn đầu tư XDCB (giai đoạn 1996-2000): . 39
    2.1.2/ Tài sản cố định huy động và năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm: . 51
    1997 . 53
    1998 . 53
    1999 . 53
    2.2/ Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB: . 54
    Chương III 59
    Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư xây dựng, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB. 59
    I. Một số vấn đề tồn tại trong cơ chế quản lý đầu tư xây dựng và thực tế sử dụng vốn đầu tư XDCB thời gian qua: 59
    A. Những vấn đề tồn tại trong cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng: 59
    1. Chưa có bộ luật về quản lý đầu tư xây dựng: . 59
    2. Những tồn tại trong công tác quy hoạch: 60
    3. Trình tự đầu tư xây dựng và thủ tục hành chính trong việc chấp hành trình tự này: 60
    4. Hệ thống chuẩn mực áp dụng trong lĩnh vực quản lý đầu tư và xây dựng còn nhiều hạn chế: 62
    B. Những tồn tại trong thực tế sử dụng vốn đầu tư XDCB thời gian qua: 63
    1. Tình trạng đầu tư dàn trải, thiếu tập trung: . 63
    2. Tiến độ thực hiện đầu tư và giải ngân vốn đầu tư XDCB còn chậm: . 64
    3. Cơ cấu đầu tư trong xây dựng cơ bản còn có mặt chưa hợp lý . 66
    4. Tình trạng vốn chờ dự án, thừa-thiếu vốn giả tạo: . 66
    5. Lãng phí thất thoát vốn trong đầu tư xây dựng cơ bản 68
    6/ Đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư XDCB năm 2002: . 69
    6.1/ Những tồn tại: 69
    6.2/ Những nguyên nhân: . 70
    II. Những giải pháp đổi mới cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB: 72
    A. Việc hoàn thiện cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng thuộc về Nhà nước: . 73
    1. Các quyết định đầu tư dự án của tất cả các thành phần kinh tế trước hết phải tuân thủ quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng, lãnh thổ (QHPTKTXH), quy hoạch phát triển ngành (QHPTN) và quy hoạch xây dựng (QHXD) đã được duyệt: 74
    2. Tiếp tục thực hiện cải cách thủ tục hành chính, tăng cường quyền hạn và trách nhiệm cho các ngành, các cấp; chủ đầu tư, doanh nghiệp trong việc quyết định đầu tư các dự án thuộc quyền quản lý và khai thác sử dụng. Cụ thể là: 74
    3. Nghị định mới quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm của các chủ thể quan trọng trong đầu tư và xây dựng đó là chủ đầu tư, nhà tư vấn và nhà thầu. Cụ thể: 77
    4. Chấp hành nghiêm chỉnh trình tự đầu tư - xây dựng, tăng cường quản lý khâu thiết kế dự toán nhằm bảo đảm chất lượng và tiết kiệm chi phí các dự án Nhà nước, thực hiện nghiêm chỉnh công tác nghiệm thu bàn giao và quyết toán công trình. Cụ thể: . 78
    5. Về hình thức tổ chức quản lý thực hiện dự án . 80
    6. Về một số biện pháp tăng cường quản lý nhà nước trong quản lý đầu tư xây dựng 80
    B. Một số giải pháp khác nhằm hoàn thiện cơ chế quản lý, nâng cao hiệu quả vốn đầu tư XDCB: 81
    1. Nâng cao chất lượng công tác xây dựng chiến lược đầu tư và kế hoạch hoá đầu tư: 81
    2. Đề cao trách nhiệm của cá nhân ra quyết định đầu tư : . 82
    3. Bổ sung, hoàn thiện và quản lý chặt chẽ hệ thống quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá trong đầu tư xây dựng: 82
    4. Chấn chỉnh và nâng cao hiệu lực công tác thanh tra, kiểm tra trong đầu tư xây dựng: . 83
    5. Chấn chỉnh, hoàn thiện các khâu để thực hiện rộng rãi phương thức đấu thầu 84
    C. Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư XDCB nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư XDCB: 84
    1/ Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư theo vùng lãnh thổ: . 84
    2/ Đổi mới cơ cấu kỹ thuật của vốn đầu tư XDCB: . 86
    3/ Đổi mới có cấu táI sản xuất của vốn đầu tư XDCB: . 86
    Kết luận 88
    tài liệu tham khảo . 89
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...