Báo Cáo Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN


    MỤC LỤC​


    Danh mục bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ. 7


    Lời mở đầu. 1


    Chương 1. Các vấn đề về lý thuyết đối với cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu 2


    1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại 2

    1.1.1 Khái niệm, vai trò của ngân hàng thương mại. 2

    1.1.1.1. Khái niệm: 2

    1.1.1.2. Vai trò: 2

    1.1.2. Hoạt động của ngân hàng thương mại: 3

    1.2. Cấu trúc vốn: 9

    1.2.1. Khái niệm, vai trò của cấu trúc vốn. 9

    1.2.1.1. Khái niệm: 9

    1.2.1.2. Vai trò của cấu trúc vốn: 11

    1.2.2. Các lý thuyết về cấu trúc vốn. 13

    1.2.2.1. Theo quan điểm truyền thống. 13

    1.2.2.2. Lý thuyết cấu trúc vốn của Modilligani và Miller (mô hình MM) 14

    1.2.2.3. Thuyết quan hệ trung gian (hay thuyết chi phí trung gian) 16

    1.2.2.4. Thuyết cấu trúc vốn tối ưu (lý thuyết cân bằng) 18

    1.2.2.5. Thuyết trật tự phân hạng (Thông tin bất cân xứng) 20

    1.2.2.6. Thuyết điều chỉnh thị trường. 21

    1.2.2.7. Thuyết hệ thống quản lý. 22

    1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến các quyết định về cấu trúc vốn: 23

    1.3.1. Rủi ro kinh doanh. 23

    1.3.2. Khoản khấu trừ thuế (lá chắn thuế) 25

    1.3.3. Sự linh hoạt về tài chính . 25

    1.3.4. Các ưu tiên trong chính sách quản trị 26

    1.3.5. Các nhân tố khác: 26

    1.4. Cấu trúc vốn tối ưu. 29

    1.4.1. Cấu trúc vốn tối ưu và cấu trúc vốn hợp lý: 29

    Cấu trúc vốn tối ưu: 29

    Cấu trúc vốn hợp lý. 32

    1.4.2. Chiến lược cho việc quản lý cấu trúc vốn hiệu quả: 33

    1.4.2.1 Xác định mục tiêu của việc xây dựng cấu trúc vốn: 33

    1.4.2.2 Xác định giá trị thị trường của tài sản: 33

    1.4.2.3. Xác định khả năng vay nợ của doanh nghiệp : 34

    1.4.2.4. Quản lý rủi ro doanh nghiệp : 34

    1.4.2.5. Định giá doanh nghiệp : 35

    1.4.2.6. Bối cảnh nền kinh tế: 35



    Chương 2. Thực trạng cấu trúc vốn của Ngân hàng đầu tư và Phát triển Việt Nam 37


    2.1. Tổng quan về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 37

    2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển. 37

    2.1.1.3. Bộ máy tổ chức ngân hàng : 42

    2.1.1.4. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam 48



    2.2. Thực trạng cấu trúc vốn của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam những năm vừa qua: 50

    2.2.1. Cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN những năm vừa qua: 50

    2.2.2. Hoạt động huy động tiền gửi từ khách hàng: 55

    2.2.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn: 57

    2.2.2.2 Tiền gửi có kì hạn: 61

    2.2.3. Tiền vay dài hạntừ nhà nước và các tổ chức tín dụng khác: 64

    2.2.4. Vốn điều lệ ngân hàng : 65



    2.3. Đánh giá thực trạng cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN: 66



    Chương 3. Những kiến nghị đối với cấu trúc vốn của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 70


    3.1. Giải pháp mang tính chất định tính: 70

    3.1.1. Xác định mục tiêu của việc xây dựng cấu trúc vốn: 70

    3.1.2. Xác định giá trị thị trường của tài sản: 70

    3.1.3. Xác định khả năng vay nợ của doanh nghiệp : 71

    3.1.4. Quản lý rủi ro doanh nghiệp : 71

    3.1.5. Định giá doanh nghiệp : 71

    3.1.6. Bối cảnh nền kinh tế: 71

    3.2. Giải pháp định lượng: Xác định cấu trúc vốn hợp lý, trường hợp với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam: 73

    3.2.1. Xác định khả năng vay nợ: 73

    3.2.2. Định giá ngân hàng : 74

    3.2.2.1 Dự báo thu nhập trong tương lai của ngân hàng : 74

    3.2.2.2. Dự báo các nhân tố trong bảng cân đối kế toán : 86

    3.2.2.3. Định giá ngân hàng : 100

    3.2.3. Xác định cấu trúc vốn tối ưu của ngân hàng : 106

    3.2.3.1. Các giả định xác định cấu trúc vốn hợp lý: 106

    3.2.3.2. Các phương án cấu trúc vốn ứng với thời gian cổ phần hóa: 111

    Phương án 1: Xác định cấu trúc vốn ở tỷ lệ nợ 94,5% nếu cổ phần hóa giữa năm 2009 111

    Phương án 2: Duy trì cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ 94.56% nếu cổ phần hóa vào cuối năm 2009. 111

    Phương án 3: Lùi thời gian cổ phần hóa sang năm 2010 và xác lập cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ 94,8% . 112

    Một số bài học rút ra khi nghiên cứu đề tài “Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam”. 113


    Kết luận. 115

    Tài liệu tham khảo. 116


    Phụ Lục


    Danh mục các chữ viết tắt



    NHĐT&PT VN Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

    MM Modilligani và Miller

    WACC Chi phí vốn bình quân gia quyền

    PV Giá trị hiện tại

    EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

    EBT Lợi nhuận trước thuế

    ROE Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu

    ROA Tỷ suất sinh lời tổng tài sản

    LN Lợi nhuận

    FCFEi Dòng tiền chiết khấu vốn chủ sở hữu năm thứ i

    VCSH Vốn chủ sở hữu

    TNDN Thu nhập doanh nghiệp

    Vietcombank Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

    Vietinbank Ngân hàng Công thương Việt Nam

    ACB Ngân hàng Á Châu

    Techcombank Ngân hàng Kỹ Thương

    WB Ngân hàng Thế Giới

    CP Chính Phủ

    TCTD Tổ chức tín dụng

    VND Việt Nam đồng

    IFRS Chuẩn mực kế toán quốc tế


    Danh mục bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ


    Bảng 1.1: Sơ đồ chiến lược xác định cấu trúc vốn hợp lý. 36

    Bảng 2.1: Cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008(triệu đồng):. 50

    Bảng2.2: Cơ cấu nợ phải trả của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008(triệu đồng) 51

    Bảng 2.3: Cơ cấu VCSH của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008 (triệu đồng) 53

    Bảng 2.4: Số liệu tổng tiền gửi của NHĐT&PTVN giai đoạn 2004-2008. 55

    Bảng 2.5: Cơ cấu huy động tiền gửi NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008 (triệu đồng) 57

    Bảng 2.6: Tiền gửi không kì hạn của NHĐT&PT VN 59

    Bảng 2.7: Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn bằng ngoại tệ của NHĐT&PT VN 60

    Bảng 2.8: Tiền gửi có kì hạn xét theo các kì hạn của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 61

    Bảng 2.9: Tiền vay nhà nước và các tổ chức tín dụng của NHĐT&PT VN 64

    Bảng 2.10: Vốn điều lệ của NHĐT&PT qua các năm 65

    Bảng 2.11: Tổng nợ phải trả của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 67

    Bảng 2.12: Cơ cấu nợ và VCSH trong nguồn vốn NHĐT&PT VN 67

    Bảng 2.13: Cơ cấu nguồn vốn của NHĐT&PT. 68

    Bảng 2.14: Các số liệu rủi ro của NHĐT&PT VN 69

    Bảng 3.1: Dữ liệu 2004-2008 nợ phải trả của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 73

    Bảng 3.2: Số liệu quá khứ của thu nhập lãi NHĐT&PT VN (tỷ đồng) 74

    Bảng 3.3: Dự báo thu nhập lãi của NHĐT&PT VN (tỷ đồng) 74

    Bảng 3.4: Xác định chi phí lãi bình quân của NHĐT&PT VN (tỷ đồng) 75

    Bảng 3.5: Dự báo chi phí lãi NHĐT&PT VN (triệu đồng): Giả định lãi suất nợ là 5% . 76

    Bảng 3.6: Các chi phí hoạt động của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 76

    Bảng 3.7: Dự báo chi phí hoạt động của NHĐT&PTVN (triệu đồng) 77

    Bảng 3.8: Thông tin TSCĐ NHĐT&PT VN (triệu đồng) 78

    Bảng 3.9: Dự báo biến động tài sản cố định của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 79

    Bảng 3.10: Thu nhập hoạt động khác của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 80

    Bảng 3.11: Dự báo thu nhập hoạt động khác của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 81

    Bảng 3.12: Chi phí dự phòng NHĐT&PT VN (triệu đồng) 82

    Bảng 3.13: Dự báo chi phí rủi ro của NHĐT&PTVN (triệu đồng) 83

    Bảng 3.14: Số liệu hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng và thu hồi nợ đã xử lý bằng nguồn dự phòng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 83

    Bảng 3.15: Dự báo hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng và thu hồi nợ đã xử lý bằng nguồn dự phòng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 84

    Bảng 3.16: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 85

    Bảng 3.17: Số liệu tiền mặt và các khoản tương đương tiền, tài sản có khác và đầu tư góp vốn liên doanh liên kết của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 87

    Bảng3.18: Dự báo tiền mặt và các khoản tương đương tiền, tài sản có khác và đầu tư góp vốn liên doanh liên kết của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 88

    Bảng 3.19: Số liệu cho vay khách hàng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 89

    Bảng 3.20: Dự báo cho vay khách hàng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 90

    Bảng 3.21: Số liệu vốn huy động của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 91

    Bảng 3.22: Dự báo vốn huy động của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 92

    Bảng 3.23: Số liệu nguồn vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 93

    Bảng 3.24: Dự báo nguồn vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN (triệu đồng) 94

    Bảng 3.25: Số liệu lợi nhuận giữ lại của NHĐT&PT VN theo chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) (triệu đồng) 95

    Bảng 3.26: Dự báo lợi nhuận giữ lại của NHĐT&PT VN theo chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) (triệu đồng) 96

    Bảng 3.27: Dự báo tổng tài sản NHĐT&PT VN (triệu đồng) 97

    Bảng 3.28: Dự báo tổng nguồn vốn NHĐT&PT VN (triệu đồng) 99

    Bảng 3.29: Xác định chi phí vốn chủ sở hữu NHĐT&PT VN 101

    Bảng 3.30: Cơ cấu nguồn vốn NHĐT&PT VN 102

    Bảng 3.31: Dự báo cơ cấu nguồn vốn NHĐT&PT VN (triệu đồng):. 102

    Bảng 3.32: Tính toán dòng tiền vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN giai đoạn 2009-2013 (triệu đồng) 103

    Bảng 3.33: Định giá NHĐT&PT VN 104

    Bảng 3.34: So sánh giá cổ phiếu NHĐT&PT VN với các ngân hàng khác. 105

    Bảng 3.35: Sự biến động của EBIT theo tổng nợ (triệu đồng):. 106

    Bảng 3.36: Các giả định về cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN 107
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...