Luận Văn Đọc file nhạc và ảnh từ ổ cứng

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Ác Niệm, 9/1/12.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Đề mục Trang
    Bìa i
    Phiếu Chấm Bảo Vệ LVTN (giáo viên hướng dẫn)
    Phiếu Chấm Bảo Vệ LVTN (giáo viên phản biện)
    Nhiệm Vụ Luận Văn Tốt Nghiệp
    Lời Cảm Ơn ii
    Tóm Tắt Luận Văn iii
    Mục Lục iv
    Danh Mục Hình Vẽ ix
    Danh Mục Bảng Biểu xi
    Danh Sách Các Từ Viết Tắt xiii
    CHƯƠNG 1 ARM7 LH79525 1
    1.1 Tổng quan 1
    1.2 Boot Controller 5
    1.2.1 Nguyên tắc hoạt động 5
    1.2.2 Các thanh ghi 7
    1.3 Điều khiển bộ nhớ ngoài EMC 9
    1.3.1 Giới thiệu chung về EMC 9
    1.3.2 Nguyên tắc hoạt động 10
    1.3.3 Bộ nhớ tĩnh 11
    1.3.4 Chọn thiết bị bộ nhớ tĩnh 13
    1.3.5 Bộ nhớ động 13
    1.4 General purpose input/output (GPIO) 14
    1.4.1 Cấu hình Port 15
    1.4.2 Thanh ghi GPIO 18
    1.5 Cổng nối tiếp đồng bộ SSP 22
    1.5.1 Nguyên tắc hoạt động 22
    1.5.2 Các thanh ghi 25
    CHƯƠNG 2 CẤU TRÚC DỮ LIỆU Ổ ĐĨA CỨNG VÀ GIAO TIẾP IDE 28
    2.1 Cấu trúc dữ liệu của ổ đĩa cứng 28
    2.1.1 Track 28
    2.1.2 Sector 28
    2.1.3 Cluster 28
    2.1.4 Cylinder 29
    2.1.5 Phân vùng 29
    2.2 Giới thiệu chuẩn giao tiếp IDE 30
    2.3 Các chân data của IDE và chức năng của chúng 32
    2.3.1 Các chân data của cáp IDE 32
    2.3.2 Chức năng các chân tín hiệu 33
    2.4 Các thanh ghi giao tiếp 35
    2.4.1 Định địa chỉ device 35
    2.4.2 Thanh ghi I/O 36
    2.4.3 Thanh ghi Alternate status 36
    2.4.4 Thanh ghi Command 36
    2.4.5 Thanh ghi Cylinder high 37
    2.4.6 Thanh ghi Cylinder low 37
    2.4.7 Thanh ghi dữ liệu 37
    2.4.8 Data port 38
    2.4.9 Thanh ghi Device control 38
    2.4.10 Thanh ghi Device/head 39
    2.4.11 Thanh ghi lỗi 39
    2.4.12 Thanh ghi Features 39
    2.4.13 Thanh ghi đếm sector 40
    2.4.14 Thanh ghi số sector 40
    2.4.15 Thanh ghi trạng thái 40
    2.5 Tập lệnh 41
    2.5.1 Identify device 41
    2.5.2 Read sector 47
    2.5.3 Ghi sector 48
    2.5.4 Check Power Mode 49
    CHƯƠNG 3 CHUẨN FAT 32 51
    3.1 Giới thiệu FAT 32 51
    3.1.1 Định nghĩa FAT 51
    3.1.2 Các loại FAT 51
    3.1.3 Ưu nhược điểm của các loại FAT 52
    3.2 Quản lý bộ nhớ trong thiết bị lưu trữ và quá trình Boot của PC 53
    3.2.1 Quá trình khởi động của PC 53
    3.2.2 Đơn vị lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị có dung lượng lớn 53
    3.3 Quá trình đầu tiên khi Boot ổ cứng để đọc các thông số 53
    3.3.1 Master Boot Record 53
    3.3.2 Entry Partition 54
    3.4 Quá trình nhảy từ các Entry của Master Boot Record 55
    3.4.1 Quá trình nhảy đến Volume ID 55
    3.4.2 Quá trình nhảy đến Extent MBR 56
    3.4.3 Quá trình nhảy tới Volume ID của Secondary Partition 56
    3.5 Phân tích Volume ID (PBR) 57
    3.6 Xác định bảng FAT trên Partition 59
    3.7 Phân tích Root Directory và xác định File/Folder 59
    3.7.1 Root Directory 59
    3.7.2 Cách nhận dạng Long File Name và Short File Name 60
    3.8 Phân tích bảng FAT và cách truy xuất File/Folder 63
    3.8.1 Định nghĩa bảng FAT 63
    3.8.2 Cấu trúc bảng FAT 64
    CHƯƠNG 4 LCD TFT&TSC 66
    4.1 Giới thiệu ILI9320 66
    4.2 Những đặc trưng của ILI9320 66
    4.3 Sơ đồ khối 68
    4.4 Mô tả chân 69
    4.5 Mô tả khối 69
    4.5.1 Giao tiếp hệ thống MPU 69
    4.5.2 Giao tiếp RGB và VSYNC 70
    4.5.3 Bộ đếm địa chỉ (AC) 70
    4.5.4 RAM đồ họa (GRAM) 71
    4.5.5 Grayscale Voltage Generating Circuit 71
    4.5.6 Timing Controller 71
    4.5.7 Bộ tạo dao động (OSC) 71
    4.5.8 Mạch điều khiển LCD 71
    4.5.9 Mạch cấp nguồn điều khiển LCD 71
    4.6 Giao tiếp hệ thống 72
    4.6.1 Đặc tính của giao tiếp 72
    4.6.2 Input Interfaces 73
    4.6.3 Giao tiếp ngoại vi nối tiếp SPI 74
    4.6.4 Giao tiếp VSYNC 76
    4.6.5 Giao tiếp RGB 77
    4.7 Mô tả thanh ghi 79
    4.7.1 Truy cập các thanh ghi 79
    4.7.2 Mô tả hướng dẫn 81
    4.8 Màn hình cảm ứng 98
    4.8.1 Giới thiệu 98
    4.8.2 Nguyên lý ADC 99
    4.8.3 Kiến trúc SAR 99
    4.8.4 Nguyên lý màn hình cảm ứng 100
    4.8.5 Điều kiện Sensing Touch và No Touch 102
    4.8.6 Cách dùng SHARP ADC 103
    4.8.7 Hook up and Programming 103
    4.9 Cấu trúc BMP 107
    4.9.1 Header BMP 108
    4.9.2 Thông tin BMP 109
    4.9.3 Color Palette 110
    4.9.4 Dữ liệu BMP 111
    CHƯƠNG 5 MP3 AUDIO DECODER VS1011e 113
    5.1 Giới thiệu 113
    5.1.1 Chức năng 113
    5.2.1 Gói 115
    5.2.2 Mô tả chân của LQFP-48 và BGA-49 116
    5.3 Sơ đồ kết nối LQFP-48 117
    5.4 Bus SPI 118
    5.4.1 Tổng quát về SPI 118
    5.4.2 Serial Protocol for Serial Data Interface (SDI) 119
    5.4.3 Serial Protocol for Serial Command Interface (SCI) 120
    5.4.4 Yêu cầu dữ liệu chân DREQ 122
    5.4.5 SPI Timing Diagram 122
    5.5 Mô tả chức năng 123
    5.5.1 Tính năng chính 123
    5.5.2 Các định dạng audio mà codec hỗ trợ 123
    5.5.3 Data Flow of VS1011e 126
    5.6 Hoạt động 128
    5.6.1 Clocking 128
    5.6.2 Hardware Reset 128
    5.6.3 Software Reset 129
    5.6.4 SPI Boot 129
    5.6.5 Play/Decode 129
    5.6.6 Feeding PCM data 130
    5.6.7 SDI Tests 130
    5.7 Các thanh ghi của VS1011e 130
    5.7.1 Thanh ghi SCI 130
    5.7.2 Thanh ghi dữ liệu nối tiếp 130
    5.7.3 Thanh ghi DAC 130
    5.7.4 Thanh ghi GPIO 131
    5.8 Cấu trúc file MP3 131
    5.8.1 Tổng quan về file MP3 131
    5.8.2 File cấu trúc 131
    CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 137
    6.1 Kết Luận 137
    6.2 Hướng phát triển 137
    Tài Liệu Tham Khảo 139
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...