Thạc Sĩ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 20/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    3


    LỜI NÓI ĐẦU


    Trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đầu tư
    trực tiếp nước ngoài được xem là một trong những nhân tố quan trọng,
    góp phần đáng kể vào tăng trưởng kinh tế - xã hội của Việt Nam. Khu
    vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng khẳng
    định vai trò quan trọng, góp phần tích cực vào tăng trưởng kinh tế, cải
    thiện cán cân thanh toán, tạo việc làm cho người lao động. Đồng thời
    khu vực này cũng tạo động lực thúc đẩy quá trình đổi mới công nghệ,
    cải tiến phương thức quản lý kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh hơn
    cho nền kinh tế Việt Nam đang phát triển.
    Sau khi Luật Doanh nghiệp 2005 được Quốc hội ban hành, các
    doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế đều có quyền hoạt động
    bình đẳng. Đặc biệt sự phát triển của doanh nghiệp FDI theo hành
    lang pháp lý này đã có tác động lan tỏa gián tiếp tới khu vực doanh
    nghiệp trong nước thông qua mối liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
    FDI với doanh nghiệp trong nước, qua đó tạo điều kiện để doanh
    nghiệp trong nước tiếp cận ứng dụng và chuyển giao công nghệ sản
    xuất ra các sản phẩm, dịch vụ thay thế và sản phẩm, dịch vụ khác có
    chất lượng và có tính cạnh tranh cao. Đồng thời sự phát triển của các
    doanh nghiệp FDI cũng là động lực tạo ra các ngành sản xuất, dịch vụ
    mới hỗ trợ cho các doanh nghiệp FDI phát triển.
    Để thấy rõ được sự phát triển của doanh nghiệp FDI trong những
    năm gần đây, Tổng cục Thống kê biên soạn và công bố ấn phẩm “Doanh
    nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011”. Ấn phẩm cung
    cấp những thông tin cơ bản phản ánh quá trình phát triển của doanh
    nghiệp FDI giai đoạn 2006-2011 được tổng hợp từ kết quả các cuộc điều
    tra doanh nghiệp hàng năm do Tổng cục Thống kê thực hiện.

    4
    Nội dung của ấn phẩm gồm 3 phần:
    Phần I: Tổng quan về hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
    giai đoạn 2006-2011.
    Phần II: Số liệu cơ bản của doanh nghiệp FDI giai đoạn 2006-
    2011 phân theo ngành kinh tế.
    Phần III: Số liệu cơ bản của doanh nghiệp FDI giai đoạn 2006-
    2011 phân theo tỉnh/thành phố.
    Tổng cục Thống kê mong nhận được ý kiến đóng góp của các cơ
    quan, các nhà nghiên cứu và những người sử dụng thông tin trong nước
    và quốc tế để các ấn phẩm tiếp theo phục vụ tốt hơn nhu cầu sử dụng
    thông tin.
    Ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Vụ Thống kê Công nghiệp,
    Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
    Điện thoại: (84)-437343793; email: [email protected]
    Trân trọng cảm ơn!

    TỔNG CỤC THỐNG KÊ








    5


    FOREWORD

    In the process of industrialization and modernization, foreign
    direct investment is considered as one of the important factors
    contributing significantly to economic – social growth in Vietnam. The
    enterprise sector with foreign direct investment (FDI) is increasingly
    affirming the important role, contributing positively to economic
    growth, improving the balance of payments and creating jobs for
    employees. At the same time this sector is the driving force to
    accelerate the process of technological innovation, improve business
    management practices, and enhance competitiveness for developing
    economy of Vietnam.
    After the Enterprise Law was adopted by the National Assembly
    in 2005, enterprises of all economic sectors operate with equal rights.
    Especially the development of FDI enterprises under this legal
    framework indirectly spills over to the domestic enterprise sector
    through production linkages between FDI enterprises and domestic
    enterprises, thereby creating favorable conditions for domestic
    enterprises to access, application and transfer of technology to
    produce alternative products, services and other products, services
    with high quality and competitiveness. In addition, the growth of FDI
    enterprises is also the driving force to create new manufacturing,
    service industries supporting the development of FDI enterprises.
    In order to clearly demonstrate the growth of FDI enterprises in
    recent years, the General Statistics Office compiles and releases a
    publication “Foreign Direct Investment Enterprises in the period of
    2006-2011”. The publication provides basic information reflecting
    the development of FDI enterprises 2006-2011 has been compiled
    from the results of the annual enterprise survey by the General
    Statistics Office (GSO).

    6
    The contents of the publication include 3 parts:
    Part I: Overview of foreign investment activities period 2006-
    2011 in Vietnam.
    Part II: The basic data of FDI enterprises period 2006-2011
    by kind of economic sector.
    Part III: The basic data of FDI enterprise period 2006-2011
    by province/city.
    GSO looks forward to receiving comments from domestic and
    international agencies, researchers and information users so that next
    publications could better serve the information needs.
    Comments should be sent to the address:
    Industrial Statistics Department, General Statistics Office,
    Ministry of Planning and Investment, No. 6B Hoang Dieu Street, Hanoi.
    Telephone: (84)-437 343 793 or email: [email protected]
    Sincerely thank you!

    GENERAL STATISTICS OFFICE

    7
    MỤC LỤC

    LỜI NÓI ĐẦU
    FOREWORD
    3
    5
    PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
    TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 9
    PART I: OVERVIEW OF FOREIGN INVESTMENT ACTIVITIES
    PERIOD 2006 - 2011 IN VIETNAM 28

    PHẦN II: SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP FDI
    GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
    PART II: THE BASIC DATA OF FDI ENTERPRISES
    PERIOD 2006-2011 BY KIND OF ECONOMIC SECTOR 49
    1. Số doanh nghiệp FDI hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
    Number of FDI enterprises at 31/12 51
    2. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô lao động tại thời điểm 31/12
    Number of FDI enterprises by size of employees at 31/12 54
    3. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô nguồn vốn
    Number of FDI enterprises by size of capital resources 67
    4. Số doanh nghiệp FDI sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
    Number of gain or loss FDI enterprises 80
    5. Số doanh nghiệp FDI có đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn cho người lao động
    Number of FDI enterprises contributed to insurance and pension, health,
    trade-union 93
    6. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp FDI
    Some main indicators of FDI enterprises 106
    7. Một số chỉ tiêu phản ánh qui mô và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp FDI
    Some indicators reflecting size and effect of FDI enterprises 119
    8. Lao động trong các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Employment of FDI enterprises at 31/12 132
    9. Lao động bình quân và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp FDI
    Employment and compensation of employees 140
    10. Tài sản của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Assets of FDI enterprises at 31/12 148
    11. Nguồn vốn của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Capital resources of FDI enterprises at 31/12 153
    12. Nguồn vốn bình quân của các doanh nghiệp FDI
    Average capital of FDI enterprises 157
    13. Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp FDI
    Tax and other contributions to the national budget by FDI enterprises 197
    8
    14. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô nguồn vốn
    Number of large, small and medium FDI enterprises by size of capital resources 251
    15. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô lao động
    Number of large, small and medium FDI enterprises by size of employees 264

    PHẦN III: SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP FDI
    GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 PHÂN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
    PART III: THE BASIC DATA OF FDI ENTERPRISES PERIOD 2006-2011
    BY PROVINCE/CITY 277
    1. Số doanh nghiệp FDI hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
    Number of FDI enterprises at 31/12 279
    2. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô lao động
    Number of FDI enterprises by size of employees at 31/12 285
    3. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô nguồn vốn
    Number of FDI enterprises by size of capital resources 324
    4. Số doanh nghiệp FDI sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
    Number of gain or loss FDI enterprises 363
    5. Số doanh nghiệp FDI có đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn cho người lao động
    Number of FDI enterprises contributed to insurance and pension, health,
    trade-union 403
    6. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp FDI
    Some main indicators of FDI enterprises 443
    7. Một số chỉ tiêu phản ánh qui mô và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp FDI
    Some indicators reflecting size and effect of FDI enterprises 482
    8. Lao động trong các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Employment of FDI enterprises at 31/12 521
    9. Lao động bình quân và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp FDI
    Employment and compensation of employees 533
    10. Tài sản của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Assets of FDI enterprises at 31/12 547
    11. Nguồn vốn của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
    Capital resources of FDI enterprises at 31/12 554
    12. Nguồn vốn bình quân của các doanh nghiệp FDI
    Average capital of FDI enterprises 560
    13. Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp FDI
    Tax and other contributions to the national budget by FDI enterprises 572
    14. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô nguồn vốn
    Number of large, small and medium FDI enterprises by size of capital resources 588
    15. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô lao động
    Number of large, small and medium FDI enterprises by size of employees 620
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...